Đại học An ninh nhân dân là một trong những ngôi trường có yêu cầu tuyển sinh nghiêm ngặt nhất cả nước, chuyên đào tạo cán bộ An ninh cho các tỉnh thành phía Nam nước ta. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2021 dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết
- 1 Giới thiệu chung về Đại học An ninh nhân dân
- 2 Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2022
- 3 Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2021
- 4 Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2020
- 5 Kết Luận
Giới thiệu chung về Đại học An ninh nhân dân- Tên trường: Đại học An ninh nhân dân (People’s Security University)
- Địa chỉ: Km18, Xa Lộ Hà Nội, phường Linh
Trung, Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.dhannd.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/T47.BCA/
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0283 896 3883
Dự kiến năm 2022, Đại học An ninh nhân dân sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả
đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2021Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học An ninh nhân dân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 24.86
| Nam; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 26.11
| Nam; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 25.21
| Nam; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 25.89
| Nam; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 25.68
| Nam; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 26.36
| Nam; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 26.53
| Nam; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 26.88
| Nam; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 27.35
| Nữ; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 27.63
| Nữ; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 27.2
| Nữ; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 27.69
| Nữ; Địa bàn 4
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 28.5
| Nữ; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 27.91
| Nữ; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 27.94
| Nữ; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 29.51
| Nữ; Địa bàn 5
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 24.01
| Nam; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 24.93
| Nam; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 24.38
| Nam; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 24.56
| Nam; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 25.83
| Nam; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 26.9
| Nam; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 26.94
| Nam; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 26.48
| Nam; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 25.68
| Nữ; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 27.33
| Nữ; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 26.01
| Nữ; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 26.78
| Nữ; Địa bàn 6
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 27.49
| Nữ; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 28.14
| Nữ; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 27.84
| Nữ; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| D01
| 28.69
| Nữ; Địa bàn 7
| Nghiệp vụ An ninh
| A00
| 23.04
| Nam; Địa bàn 8
| Nghiệp vụ An ninh
| A01
| 25.76
| Nam; Địa bàn 8
| Nghiệp vụ An ninh
| C03
| 22.41
| Nam; Địa bàn 8
|
Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2020Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 24 điểm đối với thí sinh nam và 25 – 26 điểm đối với nữ. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:
Tên/Nhóm ngành
| Tổ hợp xét tuyển
| Điểm trúng tuyển
| Nam
| Nữ
| Nghiệp vụ an ninh
| A01
| 19,54
| 25,29
| C03
| 20,06
| 26,06
| D01
| 21,54
| 25,21
| B00
| 23,84
|
|
Kết LuậnQua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học An ninh nhân dân khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập |