Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển 2022, Xem diem chuan Hoc Vien Chinh Sach va Phat Trien nam 2022Điểm chuẩn vào Học Viện Chính Sách Và Phát Triển năm 2022 Năm 2022, Học viện Chính sách và Phát triển tuyển 1.550 chỉ tiêu theo các phương thức như sau: xét tuyển thẳng; xét tuyển dựa trên kết quả bài thi ĐGNL; xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp
THPT. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022 đã được công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây: Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!Điểm chuẩn chính thức Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Học Viện Chính Sách và Phát Triển - 2022 Năm: Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| 7380107
| Luật Kinh tế
| C00; A00; D01; D09
| 27
|
| 2
| 7310101
| Kinh tế
| A00; A01; D01; C01
| 24.2
|
| 3
| 7340201
| Tài chính ngân hàng
| A00; A01; D01; D07
| 24.5
|
| 4
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| C00; A01; D01; D09
| 24.2
|
| 5
| 7310106
| Kinh tế quốc tế
| A00; A01; D01; D07
| 24.7
|
| 6
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00; A01; D01; C01
| 24.5
|
| 7
| 7310105
| Kinh tế phát triển
| A00; A01; D01; C02
| 24.45
|
| 8
| 7340301
| Kế toán
| A00; A01; D01; C01
| 25
|
| 9
| 7310109
| Kinh tế số
| A00; A01; D01; C01
| 24.6
|
| 10
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| A01; D01; D10; D07
| 30.8
|
|
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| 7310101
| Kinh tế
| A00; A01; D01; C01
| 27
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 2
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
| A00; A01; D01; D07
| 27.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 3
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| C00; A01; D01; D09
| 26.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 4
| 7310106
| Kinh tế quốc tế
| A00; A01; D01; D07
| 27.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 5
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00; A01; D01; C01
| 27.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 6
| 7310105
| Kinh tế phát triển
| A00; A01; D01; C02
| 26.52
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 7
| 7380107
| Luật kinh tế
| C00; A00; D01; D09
| 27.52
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 8
| 7340301
| Kế toán
| A00; A01; D01; C01
| 27
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 9
| 7310109
| Kinh tế số
| A00; A01; D01; C01
| 26.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 10
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| A01; D01; D10; D07
| 36.04
| Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
| 11
| 7310101
| Kinh tế
| A00; A01; D01; C01
| 27.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 12
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
| A00; A01; D01; D07
| 27.8
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 13
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| C00; A01; D01; D09
| 27
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 14
| 7310106
| Kinh tế quốc tế
| A00; A01; D01; D07
| 28
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 15
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00; A01; D01; C01
| 27.8
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 16
| 7310105
| Kinh tế phát triển
| A00; A01; D01; C02
| 27.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 17
| 7380107
| Luật kinh tế
| C00; A00; D01; D09
| 28
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 18
| 7340301
| Kế toán
| A00; A01; D01; C01
| 27.8
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 19
| 7310109
| Kinh tế số
| A00; A01; D01; C01
| 27.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
| 20
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| A01; D01; D10; D07
| 36.5
| Xét kết quả học tập THPT lớp 12
|
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| 7310101
| Kinh tế
|
| 18
|
| 2
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
|
| 17.65
|
| 3
| 7310205
| Quản lý nhà nước
|
| 17.05
|
| 4
| 7310106
| Kinh tế quốc tế
|
| 18.5
|
| 5
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
|
| 18.5
|
| 6
| 7310105
| Kinh tế phát triển
|
| 17.05
|
| 7
| 7380107
| Luật kinh tế
|
| 18.25
|
| 8
| 7340301
| Kế toán
|
| 18.15
|
| 9
| 7310109
| Kinh tế số
|
| 17.05
|
| 10
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
|
| 17.05
|
|
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm ĐGNL ĐHQGHN >>
Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com Học Viện Chính Sách và Phát Triển |