Cover in là gì

Cover là một từ phổ thông và được nhắc đến nhiều trong xã hội ngày nay. Đặc biệt là trong những Video Youtube về âm nhạc, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp cụm từ này trong các bài hát. Tuy nhiên, Cover không chỉ có một nghĩa mà trong từng bối cảnh sẽ biểu lộ những ý nghĩa khác nhau. Vậỵ Cover là gì? Cover có những ý nghĩa gì? Cùng tìm hiểu ngay tại bài viết này nhé.

1/ Cover là gì?

Cover là một từ trong Tiếng Anh. Như đã nói ở trên, đây là từ nhiều nghĩa. Cover vừa là một danh từ và vừa là một động từ. Vậy Cover tiếng Việt là gì? Nếu hiểu theo từng loại từ sẽ có ý nghĩa khác nhau.

Cover in là gì
Cover là gì? Cover có những ý nghĩa nào?
  • Hiểu theo danh từ: Cover có nghĩa là vỏ bọc, cái để bọc bên ngoài, bên cạnh đó cũng có nghĩa khác là chỗ để trú. Trong thiết kế, từ này còn có ý nghĩa là ảnh bìa. Tuy nhiên, thông thường sử dụng cover, mọi người cũng ít hiểu theo những nghĩa như trên.
  • Hiểu theo động từ: Cover thường được hiểu là che phủ, ngoài ra nghĩa phổ biến hơn là làm lại một cái gì đó. Trong âm nhạc, cover được hiểu với nghĩa này.

2/ Ý nghĩa của Cover trong từng lĩnh vực 

A) Cover (ảnh bìa) trên Facebook

Cover là gì trên Facebook? Những người sử dụng Facebook thì không thể không biết đến khái niệm này. Nếu ảnh đại diện trên Facebook được gọi là Avatar thì ảnh bìa được gọi là Ảnh Cover. Đó là ảnh có kích cỡ lớn hơn so với ảnh đại diện, mỗi lần truy cập vào trang cá nhân của một người sẽ hiện ngay đầu cùng với ảnh đại diện.

Cover in là gì
Ảnh cover trên facebook

B) Cover là gì trong âm nhạc? 

Có lẽ các bạn không còn xa lạ gì với những video trên youtube có tiêu đề là Dance Cover hay hát Cover, Cover Acoustic,… Trong âm nhạc, cover đã xuất hiện từ lâu nhưng càng ngày càng phổ biến và trở thành trào lưu trong nhiều năm trở lại đây.

Đây là một hình thức cover nổi tiếng khi Kpop phát triển và có tầm ảnh hưởng đến thế giới. Sự xuất hiện của những nhóm nhạc Kpop với nhiều bài hát có giai điệu bắt tai và vũ điệu bắt mắt đã trở thành cảm hứng cho hàng loạt nhóm dance cover.

Dance cover là hình thức nhảy lại vũ điệu của ca sĩ hoặc nhóm nhạc khác, màn trình diễn có thể được quay lại và đăng tải trên các trang mạng xã hội hoặc có thể được diễn trực tiếp tại các địa điểm như phố đi bộ, các trung tâm thương mại,… So với bản gốc, tuy các bản cover không phải chính thống nhưng cũng có được sự đầu tư nhất định về trang phục, bối cảnh.

Cover in là gì
Nhóm nhạc Dance nhảy trên đường phố

Hát cover là hình thức hát lại bài của các ca sĩ nổi tiếng. Thông thường những bài hát hit hoặc có âm điệu dễ nghe, dễ hát sẽ được nhiều người Cover lại.

Hát Cover có thể là hát theo như Beat gốc hoặc hát trên nền nhạc Acoustic, trên nền nhạc piano, tùy theo mức độ sáng tạo của từng người. Những video hát cover có sự đầu tư về cả beat nhạc và giọng hát có thể thu về lượng người xem và yêu thích lớn. Nhiều ca sĩ hoặc người nổi tiếng hiện cũng bắt đầu tiếp cận khán giả và nổi lên từ hiện tượng cover.

Cover in là gì
Ca sĩ Cover lại bài hát

Ngày nay, với mức độ phổ biến của việc hát cover, nhiều bạn trẻ bắt đầu có sự đầu tư nhiều hơn vào một video âm nhạc, không chỉ đơn thuần hát trước camera mà có thể sáng tạo cả nội dung MV để tăng lượt tương tác và yêu thích của người xem trên mạng xã hội.

C) Cover là gì trong game?

Cover ( hay thường được viết tắt là cv ) trong Liên Quân Mobile có nghĩa là bảo kê, bao bọc. Cover ở trong game có nghĩa là những vị trí gây sát thương chủ lực trong đội, thông thường là Xạ Thủ hoặc Pháp Sư.

Cover in là gì
Cover trong game là những vị trí gây sát thương chủ lực trong đội

Trên đây, Ben Computer đã tổng hợp những thông tin liên quan đến cover, từ khái niệm Cover là gì cho đến bối cảnh thường sử dụng từ Cover. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc hay muốn đóng góp gì cho bài viết trên, đừng ngại ngần mà hãy comment xuống phía dưới để trao đổi cùng Ben Computer nhé!

Nếu bạn vẫn đang băn khoăn làm như thế nào để có thể học được một số lượng từ vựng khổng lồ trong thời gian ngắn. Không có cách nào hiệu quả hơn là đọc từng từ và sử dụng phương pháp”mở rộng”, tức là học ví dụ Anh-Việt và các từ vựng xung quanh liên quan về nó. Để giúp bạn học điều này, Studytienganh đã tạo ra danh sách bài học từ vựng theo từng chủ đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng đến với cấu trúc và cách dùng Cover trong câu Tiếng Anh nhé!

- Cover có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là  /ˈkʌv.ər/ và trong Anh-Mỹ là /ˈkʌv.ɚ/.

- Cover là một động từ, nên chủ yếu Cover là là thành phần chính cấu tạo nên vị ngữ cho câu. Cover là một động từ có quy tắc, nên ở dạng động từ tiếp diễn hay danh động từ, ta thêm “-ing” vào sau, ta được Covering. Tương tự ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ, ta thêm đuôi”-ed” và có Covered.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, nghĩa phổ biến nhất của Cover, ta có: If we cover something, we will put or spread something over it or lie on the surface of it.Chuyển có nghĩa Tiếng Việt, chúng ta “cover” một thứ tức là đang đặt hay trải một cái gì đó lên nó hay để nó nằm trên mặt nó, bao phủ nó.

Cover in là gì

Hình ảnh minh họa Cover trong Tiếng Anh.

- Để hiểu rõ hơn về nét nghĩa này của Cover trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với những ví dụ dưới đây:

  • You can use this cloth to cover this pink table.

  • Bạn có thể sử dụng tấm vải này để phủ kiesn chiếc bàn màu hồng này.

  •  
  • Linda knows everything about us and nothing can be covered up.

  • Linda biết mọi thứ về chúng tôi và chẳng điều gì có thể che dấu được cả.

  •  
  • The forests surrounding the river valley of Tinh Yeu is the largest forest-covered floodplain in Sapa.

  • Các khu rừng bao quanh thung lũng sông Tình Yêu là động bằng ngập nước mà có rừng bao phủ lớn nhất ở Sapa.

  •  
  • Mother said that you could cover the chicken with a layer of cheese.

  • Mẹ nói rằng bạn có thể phủ lên con gà một lớp phô mai.

  •  
  • Did you know how much of the earth’s surface is covered with water?

  • Bạn có biết bao nhiêu phần Trái Đất được bao phủ bởi nước không?

  •  
  • Viviana was wearing a rather daring skirt that only just covered her bottom.

  • VIviana đang mặc một chiếc váy khá táo bạo mà chỉ che được phần mông của cô ấy.

- Không chỉ có nghĩa là bao phủ, cover còn có nét nghĩa là “to report the news about a particular important event” hay “ báo cáo một tin tức về một sự kiện quan trọng cụ thể”. Ví dụ:

  • Tom is covering the Vietnamese election for VTV television.

  • Tom đang đưa tin về cuộc bầu cử của Việt Nam cho đài truyền hình VTV.

  • Jeremy was in Brazil covering the Olympics.

  • Jeremy đã ở Brazil để đưa tin về Thế vận hội.

- Trong lĩnh vực âm nhạc, Cover được dùng để chỉ hành đọng hát lại bài hát hay giai điệu bởi một người khác so với bản gốc. Ví dụ:

  • “All of me” is a great song and there were many singers covering it.

  • All of me là một bài hát hay và có nhiều ca sĩ đã hát lại nó.

- Ngoài ra, Cover: to protect someone against loss,damage, accident or having something stolen, by having insurance: Bảo vệ ai đó khỏi mất mát, hư hỏng, tai nạn hay bị đánh cắp bằng cách có bảo hiểm. Ví dụ:

  • I think their medical insurance doesn’t cover this service.

  • Tôi nghĩ bảo hiểm y tế của họ không bao gồm dịch vụ này.

- Bên cạnh những nét nghĩa trên, Cover còn có thể hiểu theo nghĩa: Đi một khoảng cách cụ thể đến một đâu đó. Ví dụ:

  • John covered 325 km in four hours.

  • John đã đi được 325 km trong vòng 4 giờ.

  • If we don’t want to be late, we have to cover 300 km in one hour at least.

  • Nếu chúng ta không muốn bị muộn, ít nhất chúng ta phải đi được 300 km trên giờ.

- Cuối cùng, chúng ta cũng có thể sử dụng động từ Cover trong Tiếng Anh để nói đến việc đủ tiền để trả cho một điều gì đó ( to be enough money to pay for something).

  • Do you think $35 would cover your expenses?

  • Bạn nghĩ 35 đô sẽ đủ trang trải chi phí cho bạn không?

Cover in là gì

Hình ảnh minh họa Cover trong Tiếng Anh.

2. Một số từ, cụm từ và thành ngữ liên quan đến Cover trong Tiếng Anh:

- Để mở rộng thêm kiến thức cũng như vốn từ xung quanh Cover trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ, cụm từ cũng như thành ngữ dưới đây nhé:

Từ/cụm từ

Ý nghĩa

Cover all the bases

Làm mọi thứ cần thiết để chắc chắn rằng điều gì đó sẽ thành công

From cover to cover

Từ đầu đến cuối, triệt để hoặc toàn bộ. Ta thường dùng idiom này để nói đến việc đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối.

Cover your tracks

Che dấu hay xáu bỏ những dấu vết cho thấy bạn đã ở đâu hay làm gì

Cover for someone/something

Đưa ra lời bảo chữa hay giải thích cho ai đó về một vấn đề gì đó

Cover something up 

Ngăn ai đó khám phá ra sự thật về một điều gì đó tồi tệ.

Cover in là gì

Hình ảnh minh họa From cover to cover trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Cover trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài học này, mọi băn khoăn, thắc mắc về Cover của các bạn đã được húng mình giải quyết triệt để. Đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân vốn từ vựng thú vị và vô cùng phong phú nhé!