Câu hỏi
Nhận biết
Khối lượng phân tử của gen.
A.
9.104đvC
B.
33.104đvC
C.
3.105đvC
D.
9.105đvC
Một gen có chiều dài L, đâu là công thức tính tổng số nuclêôtit của gen: Một gen có chiều dài 5100 Å có tổng số nuclêôtit là Khẳng định %A = %T, % A + %G = 50%N luôn đúng trong trường hợp nào sau đây? Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là Liên kết giữa các nuclêôtit trên một mạch polinuclêôtit là loại liên kết Công thức liên hệ giữa khối lượng trung bình của gen và tổng số nuclêôtit của gen là: A. \(N=M\times 300\) B. \(M=N\times 2\times 300\) C. \(M=N\times 300\) D. \(M=\frac{N}{300}\) Lời giải: – Khối lượng trung bình của một nuclêôtit là 300 đvC. – Công thức tính khối lượng trung bình của gen là: \(M=N\times 300\) (đvC) Đáp án C
4)Đơn vị tính:-1mm = 10^7Å-1μm = 10^4 Å-1nm = 10 Å-Khối lượng của 1 Nu = 300 đvc = 1 RibôNu-Khối lượng của 1 AA = 110 đvc-Chiều dài của 1 AA = 3Å5)Công thức tính số lượng Nu từng loại của Gen:Gọi tổng số Nu của 1 Gen là N, mạch mã gốc là mạch 1, mạch bổ sung là mạc 2:-A1 = T2; G1 = X2; T1 = A2; X1 = G2;-A1+T1+G1+X1 = A2+T2+G2+X2 = N/2-A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T2 = A2 + T1…-G = X = G1 + X2 + G2 + X1 = G1 + G2 = X1 + X2…6)Công thức tính tổng Nu của Gen:-N = A+T+G+X-N = 2A + 2G = 2T + 2X7)Công thức tính % từng loại Nu của Gen:- A% + T% +G% + X% = 100%- A% + G% = T% + X% = 50%- A% = T% = (A1%+A2%)/2 = (T1%+T2%)/2G% = X% = (G1%+G2%)/2 = (X1%+X2%)/28)Công thức tính tổng số Ribô-Nu của ARN-rN = rA + rU + rG + rX9)Công thức tính số lượng từng loại Nu của Gen so với mARN:A = T = rA + rUG = X = rG + rX10)Công thức tính số lượng Ribô-nu từng loại của mARN so với mạch đơn của Gen:rA = T1rU = A1rG = X1rX = G111)Công thức tính % từng loại Ribô-Nu của mARN so với mạch đơn của Gen:rA% = T1%rU% = A1%rG% = X1%rX% = G1%rA% =( rA/rN)*100%12)Công thức tính % từng loại Nu của Gen so với mARN:A% = T% = (rA% + rU%)/2G% = X% = (rG% + rX%)/213)Công thức tính số vòng xoắn của Gen:C= N/20 = L/34 (Å)14)Công thức tính chiều dài của Gen:L = 3,4 * (N/2)15)Công thức tính khối lượng phân tử của Gen:M = 300*N16)Công thức tính liên kết hoá trị của Gen:Tổng số LKHT của gen = N+[(N/2)-1]*2 = (N-1)*217)Công thức tính số liên kết Hidrô của Gen:H = 2A + 3G18)Công thức tính số Gen con tạo ra khi 1 Gen nhân đôi n lần:Số Gen con tạo ra = 2^n-Lưu ý:+N của 1 Gen con = N của 1 Gen mẹ+A của 1 Gen con = A của 1 Gen mẹ+LKHT của 1 Gen con = LKHT của 1 Gen mẹ+LK Hidro của 1 Gen con = LK Hidro của 1 Gen mẹ19)Công thức tính tổng số Nu môi trường nội bào cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần:Nmt = N *(2^n – 1)20)Công thức tính số Nu từng loại MTNB cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần:Amt = Tmt = A*(2^n – 1)Gmt = Xmt = G*(2^n – 1)21)Công thức tính LK Hidro bị phá vỡ khi 1 Gen nhân đôi n lần:Tổng LKH bị phá vỡ = H*(2^n – 1)22)Công thức tính LK Hidro hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lầnH hình thành = H*2^n23)Công thức tính số LKHT hình thành giữa các Nu khi 1 Gen nhân đôi n lần:LKHT hình thành = (N – 2) * (2^n – 1)24)Công thức tính số LKHT hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần:LKHT hình thành = 2*(N - 1) * (2^n – 1)25)Công thức tính số AA của 1 Prôtêin:Số AA của 1 Prô = (rN/3) – 2 = (N/2*3) – 2 = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 Prôtêin26)Công thức tính số AA MTNB cung cấp khi tổng hợp 1 Prôtêin:Số AA của MTCC = (rN/3) – 1 = (N/2*3) – 127)Công thức tính số LK Peptit của 1 Prôtêin:Số LK Peptit = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp Prôtêin28)Công thức tính số phân tử nước giải phóng khi tổng hợp 1 Prôtêin:Số pt nước = Số AA MTNB cung cấp cho tổng hợp 1 Prôtêin – 129)Công thức tính vận tốc trượt của Riboxôm trên mARN khi tổng hợp 1 Prôtêin: Vận tốc (Å/s) = LmARN/t (Chiều dài mARN chia cho thời gian 1 Riboxôm trượt qua hết 1 mARN) |
Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc . khi biết tổng số nu suy ra \(M=N\ x\ 300 \ đvc\) Công thức nuclêôtit đối với mỗi mạch của gen Công thức nuclêôtit đối với cả 2 mạch Công thức tính tổng số nu của AND(N) Công thức tính số chu kì xoắn Công thức tính chiều dài của phân tử ADN(L) Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc . khi biết tổng số nu suy ra \(M=N\ x\ 300 \ đvc\)
|