Công thức hóa học của kali pemanganat

Thuốc tím có công thức hoá học KMnO4 còn gọi là Kali pemanganat hay Potassium permanganate dạng bột, màu tím là chất oxi hóa mạnh, sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác. Bị phân huỷ ở nhiệt độ trên 200oC, 100 g nước hoà tan được 6,4 g KMnO4, dung dịch có màu tím đậm, dung dịch loãng có màu tím đỏ.

Thuốc tím KMnO4 – Kali pemanganat – Potassium permanganate được sử dụng chủ yếu như một loại hóa chất nuôi trồng thủy sản, hòa tan trước vào nước rồi mới tát đều vào ao.

Liều lượng thuốc tím sử dụng phụ thuộc vào lượng vật chất hữu cơ trong môi trường nước. Vì vậy, việc ước lượng hàm lượng thuốc tím sử dụng là cực kỳ quan trọng. Nếu không, lượng thuốc tím sẽ phản ứng với vật chất hữu cơ, trở nên trung tính và không đủ hàm lượng để tiêu diệt mầm bệnh.

Có thể dùng xử lý nước để sát khuẩn, loại bỏ một số chất vô cơ, giải hàm lượng độc tố có trong nước dùng trong nông nghiệp.

Trong ngành hoá chất dệt nhuộm phổ biến để tẩy màu vải dệt. Ngoài ra, còn là một loại trong ngành hoá chất công nghiệp dùng nhiều trong y học và đời sống dung dịch KMnO4 loãng được dùng để sát khuẩn, tẩy uế, rửa các vết thương, rửa các loại rau (tuy không huỷ diệt được nhiều loại trứng giun), khử màu tinh bột, chất béo, chất hấp thụ khí gas.

Trong hoá phân tích, dùng định lượng nhiều chất. Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C, dùng làm chất oxi hoá trong hoá học hữu cơ và hóa học vô cơ. Ứng dụng trong ngành cơ khí luyện kim và môi trường…

Thuốc tím KMnO4 – Kali pemanganat – Potassium permanganate có chứa độc tính, nên khi sử dụng cần lưu ý đúng liều lượng cho phép để đảm bảo phát huy tối đa tác dụng, an toàn cho sức khoẻ và môi trường.

Trong trường hợp khử mùi và vị nước thì nên dùng tối đa 20 mg/L. Để diệt khuẩn nên dùng ở liều lượng 2-4 mg/L. Liều diệt khuẩn phải dựa vào mức độ chất hữu cơ trong nước.

Cần tính toán lượng nước trong ao để tránh lãng phí cũng như là đủ liều lượng tiêu diệt mầm bệnh. Thuốc tím có thể diệt tảo trong ao, thiếu oxy có thể diễn ra, thường tăng cường quạt nước sau xử lý. Quá trình xử lý có thể ảnh hưởng đến tôm cá, vì vậy khoảng cách giữa 2 lần xử lý ít nhất là 4 ngày, theo dõi quan sát sức khỏe tôm cá sau khi xử lý.

Lưu trữ, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh nơi ẩm ướt và hơi nóng.

KALIPEMANGANAT LÀ GÌ? CẤU TRÚC, TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG, CÁCH SỬ DỤNG, LƯU Ý KHI BẢO QUẢN, SỬ DỤNG VÀ NƠI CUNG CẤP KALIPEMANGANAT UY TÍN

Kalipemanganat là gì? Cấu trúc của kalipemanganat. Tính chất. Ứng dụng. Cách điều chế. Cách sử dụng. Lưu ý khi bảo quản và sử dụng kalipemanganat. Nơi cung cấp kalipemanganat uy tín, chất lượng.

Thuốc tím, một loại hoá chất công nghiệp không quá xa lạ với mọi người bởi nó dược sử dụng khá phổ biến trong ngành thuỷ sản như một chất sát trùng và trong hoá học cũng đề cập rất nhiều về hoá chất này. Thuốc tím là tên gọi thông dụng mà mọi người vẫn thường dùng, ngoài ra hoá chất này còn có tên theo hoá học là kalipemanganat. Vậy hoá chất này là gì, tính chất của nó như thế nào, tại sao lại được ứng dụng nhiều trong ngành thuỷ sản như vậy. Chúng ta sẽ cùng tìm câu trả lời qua bài viết sau nhé.

KALIPEMANGANAT LÀ GÌ? 

Kalipemanganat là gì

Kalipemanganat là một dạng hoá chất công nghiệp, tan mạnh trong nước và khi tan sẽ tạo thành dung dịch tím mãnh liệt, dung dịch loãng có màu tím đỏ, khi cho bay hơi, nó để lại các tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng lấp lánh.

Kalipemanganat có thể oxi hoá vật chất hữu cơ lẫn vô cơ, nó mang tính đối kháng với một số hợp chất như formaline, các hợp chất arsenite, bromide, iodine, axit sunfuric, phosphorus, sulfur, than hoạt tính, H2O2.

Kalipemanganat có tên gọi khác là thuốc tím hay potassium permanganate.

Công thức hoá học: KMnO4

CẤU TRÚC

Cấu trúc kalipemanganat
  • Thuốc tím là chất rắn, không mùi, thường được có dạng tinh thể màu tím đậm. Nhưng với một số thuốc loại thuốc tím không được bảo quản cẩn thận, chúng sẽ có màu tím hơi nâu, như màu đồng. Khi hoà tan các tinh thể này trong nước sẽ thu được dung dịch màu tím.
  • Kalipemanganat được biết đến như một tác nhân oxi hoá rất mạnh, oxi hoá được rất nhiều chất. Đây được xem là chất có khả năng nhận điện tử từ những chất khác.

TÍNH CHẤT

Kalipemanganat có một số tính chất sau:

  • Thuốc tím được xem là chất oxi hoá mạnh.
  • Khi kết hợp với các chất hữu cơ khác sẽ bốc cháy hoặc phát nổ.
  • Ở nhiệt độ trên 200 độ C, thuốc tím sẽ bị phân huỷ. Với 100g nước sẽ hoà tan được 6,4g kalipemanganat.
  • Giống như tên gọi, thuốc tím thường có màu tím đậm. Tuy nhiên, dung dịch loãng sẽ có màu tím đỏ.
  • Trên thị trường, thuốc tím được lưu hành dưới 2 dạng là dạng bột và dạng tinh thể.

ỨNG DỤNG

Ứng dụng kalipemanganat
  • Kalipemanganat là một trong những loại hoá chất công nghiệp ngành thuỷ sản được sử dụng phổ biến nhất vì nó diệt được các loại tảo, lam trong nước, sát trùng trên diện rộng.
  • Thuốc tím oxi hoá trực tiếp màng tế bào và thông qua đó phá huỷ các enzyme có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của tế bào, nhờ đó tiêu diệt được các vi sinh vật.
  • Thuốc tím cũng có tác dụng làm giảm lượng chất hữu cơ có trong nước nhờ vào tính oxi hoá, làm trong nước.
  • Kalipemanganat còn được dùng trong việc xử lí các bệnh liên quan đến vi khuẩn, kí sinh trùng, nấm trên mang của tôm, cá.
  • Thuốc độc diệt cá rotenone và antimycin sẽ trở nên không độc sau khi phản ứng với thuốc tím ở liều lượng thích hợp, nhờ đó nó còn có tác dụng giải độc cho cá.
  • Trong y học, dung dịch kalipemanganat loãng được dùng để tẩy uế, sát khuẩn, rửa các vết thương.
  • Trong hoá phân tích, nó được dùng để định lượng nhiều chất.
  • Thuốc tím cũng được dùng làm chất bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo, dùng làm chất hấp thụ khí gas
  • Kalipemanganat là chất oxi hoá của đường sacchairn, vitamin C,…

ĐIỀU CHẾ

Phương pháp điện phân dung dịch K2MnO4 với điện cực bằng thép là phương pháp chủ yếu để điều chế thuốc tím trong công nghiệp.

2K2MnO4 + 2H2O -> 2KMnO4 + 2KOH + H2. Thu KMnO4 ở Catot (cực âm)

CÁCH SỬ DỤNG

Cách sử dụng Kalipemanganat

Hoà tan thuốc tím vào nước rồi rải đều khắp ao để đạt hiệu quả cao nhất khi sử dụng. Sau khi sử dụng kalipemanganat cần bón thêm phan lân do việc xử lí nước bằng thuốc tím sẽ làm giảm lượng PO43- trong nước.

Liều lượng sử dụng

Liều dùng hợp lí được gợi ý như sau:

  • Đối với khử mùi và vị nước thì liều lượng tối đa là 20 mg/L
  • Đối với diệt khuẩn, liều dùng phụ thuộc vào mức độ chất hữu cơ trong nước, liều lượng được khuyên dùng là 2-4 mg/L
  • Dùng 50mg/L hoặc cao hơn khi cần diệt virut

LƯU Ý KHI BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG KALIPEMANGANAT

Bảo quản

  • Thuốc tím cần được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Thuốc tím cũng cần được bảo quản trong các thùng kín, được che chắn và không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Thuốc tím sẽ giảm khả năng diệt trùng dưới nhiệt độ cao hoặc ánh sáng mặt trời nên cần sử dụng khi trời mát để đạt hiệu quả cao.

Lưu ý khi sử dụng

  • Khi sử dụng thuốc tím cần lưu ý việc tính toán lượng nước trong ao để có thể tiêu diệt hiệu quả mầm bệnh cũng như tránh việc lãng phí nước.
  • Kalipemanganat không nên dùng chung với một số thuốc sát trùng khác như formaline, iodine, H2O2,…
  • Thuốc tím có thể gây ngộ độc đối với thuỷ hải sản nên việc xử lí phải cách nhau ít nhất là 4 ngày, đồng thời phải quan sát tình hình sức khoẻ của tôm cá sau khi xử lý.

NƠI CUNG CẤP KALIPEMANGANAT UY TÍN, CHẤT LƯỢNG

Nơi cung cấp kalipemanganat

Công ty TNHH Công nghệ Trung Sơn được biết đến là nơi cung cấp Kalipemanganat-thuốc tím uy tín và chất lượng trên phạm vi cả nước. Vì vậy, nếu có nhu cầu sử dụng thuốc tím, các bạn hãy liên hệ ngay với Trung Sơn để chúng tôi cung cấp cho bạn những sản phẩm với chất lượng tốt nhất, giá thành cạnh tranh nhất.

Ngoài thuốc tím, Trung Sơn cũng cung cấp nhiều loại hoá chất, thiết bị phòng thí nghiệm,… khác, bạn có thể liên hệ để mua khi có nhu cầu sử dụng. Chúng tôi luôn mong muốn được đem lại cho bạn những sản phẩm chất lượng cùng sự phục vụ tốt nhất.

Nếu muốn mua hàng, bạn vui lòng để lại thông tin bên dưới bài viết để chúng tôi có thể liên hệ với bạn nhé.

Trung Sơn hy vọng bài viết này đã cung cấp thêm cho bạn thông tích bổ ích về kalipemanganat- thuốc tím. Biết được thuốc thuốc tím là gì, có tính chất gì, được ứng dụng ra sao và hơn hết là những lưu ý khi sử dụng để đạt hiệu quả tốt nhất nhưng vẫn đảm bảo an toàn. Nếu vẫn còn thắc mắc nào về Kalipemanganat hay bất kì hoá chất nào khác thì bạn đừng ngần ngại liên hệ ngay với Trung Sơn để được giải đáp. Vui lòng để lại bình luận bên dưới bài viết nhé.

Video liên quan

Chủ đề