Hóa hữu cơ chắc hẳn khiến không ít bạn ngao ngán vì quá nhiều kiến thức cần hiểu và nhớ. Tuy nhiên, đừng lo lắng nhé! Hôm nay Toppy sẽ tổng hợp công thức phân tử hợp chất hữu cơ với bài viết dưới đây nhằm hỗ trợ các bạn trong việc củng cố và tìm hiểu thêm kiến thức hóa học. Cùng học với Toppy nhé! Show
Đặc điểm, phân loại hợp chất hữu cơHợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ các hợp chất muối cacbonat, các hợp chất xyanua và hợp chất đơn giản như CO, CO2. Đặc điểm của hợp chất hữu cơ cần lưu ý
Phân loại hợp chất hữu cơHợp chất hữu cơ bao gồm Hidrocacbon và dẫn xuất Hidrocacbon. Cụ thể như sau: Hidrocacbon được phân làm 3 loại là
Dẫn xuất Hidrocacbon gồm có: ancol, phenol, ete, dẫn xuất haloge, andehit – xeton, axit, este,…
Thành phần nguyên tố và công thức phân tử hợp chất hữu cơCông thức phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm:
Để xác định được công thức phân tử hợp chất hữu cơ, cần biết thành phần các nguyên tố và khối lượng mol phân tử của nó. Cụ thể như sau:
Dựa vào tỉ khối so với không khí hoặc so với H2: MA = 29.dA/KK hoặc MA = 2.dA/H2 Với các các chất khó hoặc không bay hơi, xác định bằng phương pháp nghiệm lạnh hay nghiệm sôi Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơCông thức cấu tạoCông thức cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ được thể hiện dưới 3 dạng: khai triển, thu gọn và thu gọn nhất. Từng dạng được thể hiện cụ thể với ví dụ dưới đây: Thuyết cấu tạo hoá họcThuyết cấu tạo học của hợp chất hữu cơ có nội dung cụ thể như sau:
Đồng đẳng và đồng phânĐồng đẳng tức là các chất có tính chất hoá học tương tự nhau nhưng hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm -CH2. Chẳng hạn như: metan CH4, etan C2H6, propan C3H8 là các chất đồng đẳng của nhau. Đồng phân tức là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác về cấu tạo hoá học. Chẳng hạn như: cùng công thức là C2H6O, nhưng chất hữu cơ này lại có 2 công thức cấu tạo là: CH3 – CH2 – OH (ancol etylic) và CH3 – O – CH3 (đimetyl ete). Các bạn nên ghi nhớ càng nhiều cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ đồng phân càng tốt, giúp dễ phân biệt và làm bài tập trôi chảy hơn. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ và phản ứng hóa hữu cơCác chất hữu cơ có thể có các liên kết đơn, liên kết đôi hay liên kết ba. Ngoài ra còn có liên kết hidro. Nhưng đây là dạng liên kết yếu, tạo nên giữa nguyên tử hiđro linh động và nguyên tử có độ âm điện cao, ảnh hưởng lớn đến độ tan trong nước, đến nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của nhiều chất. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ bao gồm phản ứng thế, phản ứng cộng và phản ứng tách. Tuy nhiên, đặc điểm chung của các phản ứng này là diễn ra chậm, theo nhiều hướng và dinh ra nhiều sản phẩm khác nhau. Lời kết,Trên đây là một số thông tin về Công thức phân tử hợp chất hữu cơ mà Toppy chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng bài viết bổ ích đã giúp các bạn luyện tập hợp chất hữu cơ đã học và có thêm một số khám phá mới mẻ. Chúc các bạn đạt kết quả học tập thật tốt! >>> Xem thêm các bài viết khác cùng chủ đề:
I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử - Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II. (mỗi hóa trị được biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai nguyên tử liên kết) - Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng. Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử. - Ví dụ với phân tử CH4 : 2. Mạch cacbon - Những nguyên tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. - Có 3 loại mạch cacbon: + Mạch không phân nhánh (mạch thẳng). + Mạch nhánh. + Mạch vòng. 3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử - Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. - Ví dụ cùng công thức phân tử C2H6O có 2 chất:
rượu etylic (chất lỏng)
đimetyl ete (chất khí) II. CÔNG THỨC CẤU TẠO - Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức cấu tạo - Ví dụ: Công thức cấu tạo của etan: viết gọn CH3 – CH3 - Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Sơ đồ tư duy: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Loigiaihay.com |