Con mèo tiếng anh đọc là gì năm 2024

Con mèo là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó nhà.

1.

Con mèo của tôi thích ngủ gật trước lò sưởi.

My cat likes dozing in front of the fire.

2.

Con mèo được thuần hóa lần đầu tiên ở Cận Đông vào khoảng năm 7500 trước Công nguyên.

Cats were first domesticated in the Near East around 7500 BC.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các con vật (animal) nha!

- cat: con mèo

- donkey: con lừa

- pig: con heo

- bear: con gấu

- cheetah: con báo

- tiger: con cọp, con hổ

- sheep: con cừu

- goat: con dê

- hippo: con hà mã

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con sư tử, con hổ, con bò, con trâu, con chó, con gà, con chim cút, con chim đại bàng, con lạc đà, con thằn lằn, con tắc kè, con vịt, con ngỗng, con chim bồ câu, con cá mập, con cá nhà táng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con mèo con. Nếu bạn chưa biết con mèo con tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con nghé tiếng anh là gì
  • Cái quạt công nghiệp tiếng anh là gì
  • Cái quạt đảo trần tiếng anh là gì
  • Cái gối ôm tiếng anh là gì
  • Con lợn cái tiếng anh là gì

Con mèo tiếng anh đọc là gì năm 2024
Con mèo con tiếng anh là gì

Con mèo con tiếng anh gọi là kitten, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkɪt.ən/. Ngoài kitten mèo con cũng được gọi bằng tên gọi khác ví dụ như kitty.

Kitten /ˈkɪt.ən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Kitten.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con mèo con rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kitten rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkɪt.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kitten thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Con mèo tiếng anh đọc là gì năm 2024
Con mèo con tiếng anh là gì

Xem thêm cách gọi của một số loại mèo khác

  • Kitty /ˈkɪ.ti/: mèo con
  • Meow /ˌmiːˈaʊ/: tiếng mèo kêu trong tiếng anh
  • Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: mèo mướp, con mèo vằn
  • Exotic cat /ɪɡˈzɒt.ɪk kæt/: giống mèo Ba tư
  • Bengal cat /ˌbeŋˈɡɔːl kæt/: giống mèo Bengal (nhìn nó giống như con báo, lông đốm vàng)
  • Egyptian MAU /iˈdʒɪp.ʃən MAU/: mèo MAU Ai Cập (nhìn cũng giống con báo nhưng lông màu xám)
  • Rusty potted cat /ˈrʌs.ti ˈpɒt.ɪd kæt/: mèo đốm

Xem thêm: Con mèo tiếng anh là gì

Con mèo tiếng anh đọc là gì năm 2024
Con mèo tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con mèo con thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
  • Crab /kræb/: con cua
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
  • Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con chim bói cá
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  • Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con mèo con tiếng anh là gì thì câu trả lời là kitten, phiên âm đọc là /ˈkɪt.ən/. Lưu ý là kitten để chỉ chung về con mèo con chứ không chỉ cụ thể về giống nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con mèo con thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ kitten trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kitten rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kitten chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơ

Con mèo tiếng Anh gọi là con gì?

Chú chó là "dog", chú chó con là "puppy". Chú mèo là "cat" còn mèo con là "kitten".

Con mèo tiếng Anh kêu là cái gì?

Mèo meo meo – meow meow Khi mèo vui, hoặc được thưởng thức một món ăn nó thích, nó sẽ rên khò khò “purr purr”.

Các con vật trong tiếng Anh đọc là gì?

Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm.

Animal /'æniməl/: Động vật, con vật..

Dog /dɒg/: Chó..

Cat /kæt: Mèo..

Mouse /maʊs/: Chuột..

Duck /dʌk/: Vịt..

Swan /swɒn/: Thiên nga..

Pig /pig/: Lợn, heo..

Chicken /'t∫ikin/: Gà..

Những chú mèo tiếng Anh là gì?

Cats: Những chú mèo (tên gốc tiếng Anh: Cats) là một bộ phim nhạc kịch giả tưởng năm 2019 dựa trên vở nhạc kịch cùng tên năm 1981 của Andrew Lloyd Webber, dựa trên tuyển tập thơ Old Possum's Book of Practical Cats (1939) của T. S.