Con mèo con trong tiếng anh là gì năm 2024

Con mèo là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó nhà.

1.

Con mèo của tôi thích ngủ gật trước lò sưởi.

My cat likes dozing in front of the fire.

2.

Con mèo được thuần hóa lần đầu tiên ở Cận Đông vào khoảng năm 7500 trước Công nguyên.

Cats were first domesticated in the Near East around 7500 BC.

Cùng DOL khám phá các idiom của cat nhé!

Raining cats and dogs

  • Định nghĩa: Mưa rất lớn, mưa to.
  • Ví dụ: Trong buổi tối qua, mưa tầm tã và gió thổi mạnh. (Last night, it was raining cats and dogs and the wind was blowing fiercely.)

Let the cat out of the bag

  • Định nghĩa: Tiết lộ một bí mật hoặc thông tin quan trọng mà không cố ý.
  • Ví dụ: Tôi không định nói với ai về bữa tiệc sinh nhật của anh ấy, nhưng ông ta đã nói ra mọi thứ. (I didn't intend to tell anyone about his birthday party, but he let the cat out of the bag.)

Curiosity killed the cat

  • Định nghĩa: Khi người ta quá tò mò về một vấn đề, họ có thể gặp rắc rối hoặc nguy hiểm.

Ví dụ: Cậu bé quá tò mò về bảo mật của ba mẹ mình và đã lọt vào phòng của họ. "không nên tò mò," ông bà khuyên nhủ. ("Curiosity killed the cat," his grandparents cautioned, as the boy sneaked into their room, curious about their secrets.)

Tôi có hai con mèo.

I have two cats.

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

“Đừng nói mèo của ta là con mèo nhỏ khốn khổ”, Phu nhân Danbury nói oang oang.

“Do not refer to my cat as a miserable little kitty,” Lady Danbury boomed.

Tôi giống như con mèo vậy.

I'm like a cat.

Tôi đã nghĩ cậu đã nói nó là một con mèo.

I thought you said it was a cat.

Đó là con mèo!

That's a cat!

Billy lắp pin vào con mèo mẹ và đặt nó lên bàn.

Billy plugged the mother cat with batteries and set it on the table.

Em chỉ là một con mèo nhỏ.

You're just a little kitten.

Tôi không bao giờ nghĩ ảnh thích một con mèo hoang bởi vì đã có lúc...

I'd never have expected him to like a wild cat because for a while there...

Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.

All you need is an Internet connection and a funny cat.

Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.

I do know that he has a kitty named Henry.

Như là ôm một nhành đinh hương tím, hay một con mèo con.

Like holding a branch of lilac or a kitten.

Nhưng anh ta còn hơn một con mèo.

But he was more than a cat.

Gair đã đưa Tom trở về Anh sau chiến tranh nhưng con mèo đã chết ngay sau đó.

Gair brought Tom back to England after the war but the cat died soon afterwards.

Chúng ta có một loạt ảnh chụp tùy hứng về con mèo Pickles của tôi

We have a whole line of inspirational photographic cards... featuring Pickles, my cat.

Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:

And yet I wish I could show you our cat Dinah:

Scarlett’s Magic là một con mèo Savannah, sinh ngày 6 tháng 3 năm 2008.

Scarlett’s Magic is a Savannah cat, born on March 6, 2008 at.

Nãy giờ bà đem con mèo đi đâu vậy?

Where were you with the cat?

Những con mèo này là anh trai và em gái.

These cats were a brother and sister.

Tôi lại nhớ con mèo thứ ba của tôi.

I found it on my first dive in Poole harbour.

Giết con mèo là sáng kiến của tớ.

The cat was my idea.

Tớ chơi bài " Con mèo bốc mùi " cho nhà tài trợ cũ của tớ.

I played Smelly Cat for my old ad agency.

Với hắn ông chỉ là con mèo con.

You'd be like a kitten to him.

Giống như con mèo.

– Like the cat.

“Mình không thể tin rằng bà ấy mang theo con mèo.”

“I can’t believe she brought her cat.”

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Con mèo có tên gọi khác là gì?

Mèo còn được gọi là miêu/mao (Tàu), miu (Ai Cập), felis (Latin), chat (Pháp), cat (Anh), gatto (Ý), v.v… Mèo là động vật nhỏ có vú, là loại thú săn mồi như cọp, beo, sư tử và săn bắt các sinh vật nhỏ hơn như chuột, cóc nhái, cá để ăn thịt.

Con mèo dịch ra tiếng Việt là gì?

Mèo hay miêu (chính xác hơn là loài mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, Danh pháp hai phần: felis catus, Chữ Hán: 猫) là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó.

Con chó tiếng Anh là gì?

DOG | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Con vịt nhỏ tiếng Anh là gì?

Duck | bé học tiếng anh | con vịt - YouTube.