Cho mình hỏi là "Lạc đà Alpaca" tiếng anh nghĩa là gì? Thank you. Show Written by Guest 7 years ago Asked 7 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. {{ displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Tiếng Anh[sửa]camelCách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]camel /ˈkæ.məl/
Thành ngữ[sửa]
Tham khảo[sửa]
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con bọ cạp, con rắn, con kỳ nhông, con tắc kè, con chuột, con đà điểu, con ngựa, con cá sấu, con linh dương, con chuột túi, con bò, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con lạc đà. Nếu bạn chưa biết con lạc đà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Con lạc đà tiếng anh là camel, phiên âm đọc là /ˈkæm.əl/ Camel /ˈkæm.əl/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/Camel.mp3 Để đọc đúng từ camel rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camel rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkæm.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ camel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý: camel là để chỉ con lạc đà nói chung, còn các loài lạc đà khác nhau sẽ có tên gọi khác nhau. Ví dụ như lạc đà Nam Mỹ (lạc đà không bướu) gọi là llama, lạc đà một bướu gọi là dromedary, lạc đà hai bướu gọi là bactrian. Con lạc đà tiếng anh là gìXem thêm một số con vật khác trong tiếng anhNgoài con lạc đà thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con lạc đà tiếng anh là gì thì câu trả lời là camel, phiên âm đọc là /ˈkæm.əl/. Lưu ý là camel để chỉ con lạc đà nói chung chứ không chỉ loại lạc đà cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ camel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ camel chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. |