Con lạc đà đọc tiếng anh là gì năm 2024

Cho mình hỏi là "Lạc đà Alpaca" tiếng anh nghĩa là gì? Thank you.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Tiếng Anh[sửa]

Con lạc đà đọc tiếng anh là gì năm 2024
camel

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkæ.məl/
    Con lạc đà đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈkæ.məl]

Danh từ[sửa]

camel /ˈkæ.məl/

  1. Lạc đà. arabian camel — lạc đà một bướu bactrian camel — lạc đà hai bướu
  2. (Kinh thánh) Điều khó tin; điều khó chịu đựng được.

Thành ngữ[sửa]

  • it is the last straw that breaks the camel's back: (Tục ngữ) Già néo đứt dây.

Tham khảo[sửa]

  • "camel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con bọ cạp, con rắn, con kỳ nhông, con tắc kè, con chuột, con đà điểu, con ngựa, con cá sấu, con linh dương, con chuột túi, con bò, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con lạc đà. Nếu bạn chưa biết con lạc đà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con đại bàng tiếng anh là gì
  • Con cú tiếng anh là gì
  • Con dơi tiếng anh là gì
  • Con thằn lằn tiếng anh là gì
  • Con nhím tiếng anh là gì

Con lạc đà đọc tiếng anh là gì năm 2024
Lạc đà tiếng anh là gì

Con lạc đà tiếng anh là camel, phiên âm đọc là /ˈkæm.əl/

Camel /ˈkæm.əl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/Camel.mp3

Để đọc đúng từ camel rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camel rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkæm.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ camel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: camel là để chỉ con lạc đà nói chung, còn các loài lạc đà khác nhau sẽ có tên gọi khác nhau. Ví dụ như lạc đà Nam Mỹ (lạc đà không bướu) gọi là llama, lạc đà một bướu gọi là dromedary, lạc đà hai bướu gọi là bactrian.

Con lạc đà đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con lạc đà tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con lạc đà thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
  • Mule /mjuːl/: con la
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Hen /hen/: con gà mái
  • Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
  • Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Bear /beər/: con gấu
    Con lạc đà đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Con lạc đà tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con lạc đà tiếng anh là gì thì câu trả lời là camel, phiên âm đọc là /ˈkæm.əl/. Lưu ý là camel để chỉ con lạc đà nói chung chứ không chỉ loại lạc đà cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ camel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ camel chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.