Con gấu trúc đọc tiếng anh là gì năm 2024

The panda enjoys eating bamboo. - Loài gấu trúc thích ăn cây tre. Po is a panda character in the cartoon "Kungfu Panda". - Po là một nhân vật gấu trúc trong bộ phim hoạt hình "Võ công gấu trúc". Is there any pandas in the zoo? - Có con gấu trúc nào trong sở thú không?

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con hổ, con bọ ngựa, con chuột túi, con sư tử, con linh dương, con chồn hôi, con nhím, con hươu cao cổ, con bò rừng, con châu chấu, con chuồn chuồn, con thằn lằn, con kim kim, con tắc kè, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gấu trúc. Nếu bạn chưa biết con gấu trúc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con tê giác tiếng anh là gì
  • Con lừa tiếng anh là gì
  • Con chuột túi tiếng anh là gì
  • Con voi ma mút tiếng anh là gì
  • Con báo tuyết tiếng anh là gì

Con gấu trúc đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con gấu trúc tiếng anh là gì

Con gấu trúc tiếng anh gọi là panda, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpæn.də/.

Panda /ˈpæn.də/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Panda.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con gấu trúc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ panda rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpæn.də/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ panda thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: nhiều bạn chỉ biết đến gấu trúc là loài gấu mập mạp có màu lông đen trắng nhưng theo phân loài thì gấu trúc còn có một loại khác là gấu trúc đỏ với lông màu nâu sẫm. Theo các nghiên cứu thì gấu trúc đỏ gần với họ chồn, gấu mèo, chồn hôi hơn là gấu trúc nhưng theo phân loại và tên gọi thì nó vẫn gọi là gấu trúc đỏ.

Xem thêm: Con gấu tiếng anh là gì

Con gấu trúc đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con gấu trúc tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con gấu trúc thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
  • Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
  • Piggy /’pigi/: con lợn con
  • Hound /haʊnd/: con chó săn
  • Horse /hɔːs/: con ngựa
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Hawk /hɔːk/: con diều hâu
  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
  • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Dog /dɒɡ/: con chó
    Con gấu trúc đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Con gấu trúc tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gấu trúc tiếng anh là gì thì câu trả lời là panda, phiên âm đọc là /ˈpæn.də/. Lưu ý là panda để chỉ chung về con gấu trúc chứ không chỉ cụ thể về giống gấu trúc nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gấu trúc thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ panda trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ panda rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ panda chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn

Con gấu trúc là một loài gấu cỡ nhỏ, lông thường trắng có điểm những miếng vá đen, ăn lá trúc, măng tre, thuộc loại động vật quý hiếm, hiện chỉ còn chủ yếu trong các vùng rừng tre trúc ở Trung Quốc.

1.

Vườn thú có một cuộc triển lãm mới trưng bày hai con gấu trúc đáng yêu.

The zoo has a new exhibit featuring a pair of adorable pandas.

2.

Con gấu trúc uể oải nhai măng.

The panda lazily chewed on a bamboo shoot.

Một số idioms với panda: - panda car: xe cảnh sát (chủ yếu ở Anh). Ví dụ: Slow down, there's a panda car up ahead! (Chậm thôi, xe cảnh sát đang tới kìa!) - make someone a happy panda: làm cho ai đó vui vẻ và hài lòng Ví dụ: I'm trying to make her a happy panda by cheering her up> (Tôi đang cố gắng làm cô ấy vui vẻ bằng cách động viên cô ấy.)