Tiếng Anh là một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới và được sử dụng rộng khắp trên toàn thế giới. Tiếng Anh có những từ mới được sử dụng những phổ biến và thường xuyên hơn cả. Vậy ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới và tìm hiểu xem ý thức trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, chúng mình còn đem lại cho các bạn những kiến thức liên quan đến ý thức là gì trong tiếng Anh và bên cạnh đó còn có những kiến thức mới mẻ sẽ được mang lại cho các bạn trong bài viết này đấy nhé! Hãy kéo xuống bên dưới đây để biết ý thức trong tiếng Anh là gì nhé!
1. Ý thức trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Tiếng Việt: Ý thức
Tiếng Anh: consciousness ( danh từ)
Ngoài ra còn một số từ ngữ khác để chỉ ý thức trong tiếng Anh như: awareness ( danh từ); sense( danh từ)
Trong tiếng Anh, ba từ trên được phiên âm quốc tế là:
Consciousness: UK /ˈkɒn.ʃəs.nəs/ US /ˈkɑːn.ʃəs.nəs/
Sense: UK /sens/ US /sens/
Awareness : UK /əˈweər/ US /əˈwer/
Đây là những cách phát âm của những từ chỉ ý thức trong tiếng Anh. Với phiên âm này các bạn có thể phát âm chuẩn và bên cạnh đó hãy chú ý những âm cuối và những kiến thức về trọng âm để có phát âm đúng nhất trong tiếng anh nhé!
Consciousness là từ được sử dụng nhiều nhất để nói về ý thức trong tiếng Anh. Nó được định nghĩa tại từ điển Cambridge là: the state of understanding and realizing something: trạng thái hiểu và nhận ra điều gì đó.
( Hình ảnh về tượng trưng về Consciousness )
Ví dụ:
His consciousness that she's different makes him feel uneasy.
Ý thức rằng anh ấy khác biệt khiến anh ấy cảm thấy bất an.
Working in an unemployment office had helped to raise his political consciousness.
Làm việc trong một văn phòng thất nghiệp đã giúp nâng cao ý thức chính trị của ông.
The children have no consciousness of being different.
Những đứa trẻ không có ý thức về sự khác biệt.
She is completely unaware of gender issues - we will have to raise her consciousness.
Cô ấy hoàn toàn không ý thức về vấn đề giới tính - chúng tôi sẽ phải nâng cao ý thức của cô ấy
Her consciousness of the feelings of others was the thing that made her a fantastic doctor.
Ý thức của cô về cảm xúc của người khác là điều khiến cô trở thành một bác sĩ tuyệt vời.
She shows no consciousness that others might find him boring.
Cô ta không có ý thức rằng những người khác có thể thấy anh ta nhàm chán.
Awareness thì được định nghĩa khác hơn là: knowledge that something exists, or understanding of a situation or subject at the present time based on information or experience. Được hiểu là: biết rằng có điều gì đó đang tồn tại hoặc hiểu biết về một tình huống hoặc chủ đề ở thời điểm hiện tại dựa trên thông tin hoặc kinh nghiệm. Hay nghĩa có nó ngắn gọn hơn có thể hiểu là nhận thức hoặc cũng có thể hiểu là ý thức.
( Hình ảnh tượng trưng cho awareness )
Ví dụ:
Public awareness of the problem will make politicians take it seriously.
Nhận thức của công chúng về vấn đề sẽ làm cho các chính trị gia xem xét nó một cách nghiêm túc.
Environmental awareness has increased dramatically over the past decade.
Nhận thức về môi trường đã tăng lên đáng kể trong thập kỷ qua.
Greenpeace works to promote awareness of the dangers that threaten our planet today.
Tổ chức Hòa bình xanh hoạt động nhằm thúc đẩy nhận thức về những mối nguy hiểm đang đe dọa hành tinh của chúng ta ngày nay.
This task is designed to test the child's spatial awareness.
Nhiệm vụ này được thiết kế để kiểm tra nhận thức về không gian của trẻ.
The campaign has certainly succeeded in raising public awareness of the issue.
Chiến dịch chắc chắn đã thành công trong việc nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này.
Sense cũng là từ dùng để nói về ý thức trong tiếng Anh. Nó được định nghĩa trong tiếng Anh là: an awareness of (something). Có nghĩa là ý thức trong cái gì.
( Hình ảnh tượng trưng cho sense )
Ví dụ:
a well-developed musical sense
một cảm giác âm nhạc phát triển tốt
She has no sense of humour.
Cô ấy không có khiếu hài hước
I have a very bad sense of direction.
Tôi có một cảm giác rất tệ về phương hướng.
2. Một số cụm từ đi kèm với các từ chỉ ý thức trong tiếng Anh.
consciously: có ý thức
semi-consciousness: bán ý thức
unconscious: bán ý thức
self-consciousness: tự ý thức
consciousness-raising: Nâng cao sự hiểu biết
stream of consciousness: dòng ý thức
altered consciousness: Ý thức thay đổi
civic consciousness: ý thức công dân
class consciousness: ý thức giai cấp
collective consciousness: ý thức tập thể
critical consciousness: ý thức phê bình
environmental consciousness: ý thức môi trường
ethnic consciousness:ý thức dân tộc
false consciousness:ý thức sai lầm
historical consciousness:ý thức lịch sử
human consciousness: Ý thức con người
individual consciousness: ý thức cá nhân
loss of consciousness: mất ý thức
lost consciousness: bất tỉnh
national consciousness: ý thức quốc gia
political consciousness: ý thức chính trị
popular consciousness: ý thức bình dân
public consciousness: ý thức công cộng
social consciousness: ý thức xã hội
state of consciousness: trạng thái ý thức
Đây là những kiến thức liên quan đến ý thức tiếng Anh là gì? Trong bài viết này đã mang lại cho các bạn biết im lặng trong tiếng Anh là consciousness: . Từ đó, các bạn có thể ghi nhớ được những kiến thức liên quan đến ý thức trong tiếng Anh.