Cơ hội ngay trong tầm tay tiếng anh là gì năm 2024

Thế giới nằm trong tầm tay các em.

The world is yours for the taking.

Anh đang đảm bảo rằng súng trong tầm tay phòng khi Tyler hoàn toàn mất trí.

I'm just making sure the gun stays handy in case Tyler's completely lost it.

Giờ khi ta đã gần có nó, khi nó đã nằm trong tầm tay ta...

And now when we are so close, when it is finally within our grasp...

Mọi chuyện vẫn trong tầm tay của anh.

i'm in control.

Tất cả trong tầm tay.

It's all right there.

Giữ cuốn sách này trong tầm tay như một tài liệu tham khảo.

Keep this book at hand as a reference.

" Và cổ giữ mọi thứ trong tầm tay. "

" And she kept things well in hand. "

Panem mới đó đang ở trong tầm tay.

This new Panem is on the horizon.

Thức ăn bổ dưỡng trong tầm tay bạn 23

Salt —A Precious Commodity 14

Có vẻ như chúng ta thật sự có 1 bí ẩn ở ngay trong tầm tay chúng ta đấy.

Well, looks like we officially have a mystery on our hands.

Ta sẽ không đặt em trong tầm tay của cậu ta đâu.

I should not have placed you within his reach.

Tôi luôn có thể giữ tính khách quan, giữ trong tầm tay.

I was always able to stay objective, to stay at arm's length.

Thế giới của các thần đã trong tầm tay.

Their world is at hand.

Quân La Mã đã làm gì khi chiến thắng nằm trong tầm tay vào năm 66 công nguyên?

When victory was within reach in 66 C.E., what did the Romans do?

Dùng bất kỳ máy di động nào trong tầm tay để bẻ khóa đi

Any cell phone within rangeBecomes an instant bug

Giải pháp nằm trong tầm tay chúng ta.

The solutions are in our hands.

Thức ăn bổ dưỡng trong tầm tay bạn

Nutritious Foods Within Your Reach

Heihachi Mishima, cuối cùng thì ông cũng trong tầm tay tôi!

Heihachi Mishima, you are finally within my reach.

Dù sao đi nữa, truyền hình nằm trong tầm tay chúng ta.

So anyway, television is, I would suggest, within our grasp.

2 Tuy nhiên, hạnh phúc nằm trong tầm tay của chúng ta.

2 Yet, happiness is attainable.

Do đó “nằm trong tầm tay” nghĩa là nằm trong peripersonal space của một người.

Thus, to be "within arm's length" is to be within one's peripersonal space.

Và nó trong tầm tay của tôi

And it's within my reach.

Chúng ta phải giải quyết chuyện này trong tầm tay.

We have to deal with the problem at hand.

Một khi chúng có gì trong tầm tay, chị có thể từ bỏ mọi hy vọng cũng được.

Once they get something in their clutches, you might as well give up all hope.

(Ê-sai 48:17, 18) Và đó là điều ở trong tầm tay của bạn.

(Isaiah 48:17, 18) And it is something that is within your reach.

Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty.

I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you.

Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà.

I would welcome the opportunity to discuss further details of the position with you personally.

Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này.

And thus I would have the opportunity to combine my interests with this placement.

Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty.

I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you.

Ví dụ về cách dùng

Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm.

I see new tasks / this position as a welcome challenge, which I look forward to.

Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà.

I would welcome the opportunity to discuss further details of the position with you personally.

., tôi còn có cơ hội rèn luyện các kĩ năng...

In addition to my responsibilities as..., I also developed…skills.

Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này.

And thus I would have the opportunity to combine my interests with this placement.

Tôi rất mong có cơ hội được thảo luận thêm về vấn đề này với ông/bà.

I look forward to discussing this with you.

Tôi rất mong chúng ta sẽ có cơ hội hợp tác với nhau.

I look forward to the possibility of working together.

Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty.

I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you.

Tôi đến để hỏi về các cơ hội học bổng

I am here to inquire about funding opportunities.

Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này.

Thank you for your time and consideration. I look forward to the opportunity to personally discuss why I am particularly suited to this position. Please contact me via…

., tôi có cơ hội làm việc theo nhóm trong một môi trường áp lực cao. Nhờ vậy tôi đã rèn luyện được khả năng phối hợp với đồng đội và hoàn thành công việc đúng tiến độ.

My current position as…for...has provided me with the opportunity to work in a high-pressure, team environment, where it is essential to be able to work closely with my colleagues in order to meet deadlines.