Phần từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật Kinh tế không có nhiều, tuy nhiên các bạn cần phải học thật kỹ cùng với những thuật ngữ khác của ngành luật nhé! VI. Các thuật ngữ pháp lý tiếng Anh khác A-C Admendment (Thường nhắc tới trong Hiến pháp Hoa kỳ): Tu chính án Act: Định ước, sắc lệnh, đạo luật Article: Điều/Điều khoản Approve: Phê duyệt Amicus curiae (“Friend of the court”): Thân hữu của tòa án Bill: dự luật By-law document: Văn bản dưới luật Bail: Tiền bảo lãnh Bill of attainder: Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản Bench trial: Phiên xét xử bởi thẩm phán Circular: Thông tư Convention/Covenant: Công ước Code (of Law): Bộ luật Charter/Magna Carta (Anh): Hiến chương Constitution: Hiến pháp Convention/Covenant: Công ước Come into full force/Come into effect/ Take effect : Có hiệu lực Class action : Vụ khởi kiện tập thể Complaint: Khiếu kiện Concurring opinion: Ý kiến đồng thời Common law: Thông luật Concurrent jurisdiction: Thẩm quyền tài phán đồng thời Court of appeals: Tòa phúc thẩm D-I Decision : Quyết định Directive : Chỉ thị Deposition: Lời khai Decision: Quyết định Directive: Chỉ thị Equity: Luật công bình Felony: Trọng tội For and On Behalf of: Thay mặt và Đại diện Habeas corpus: Luật bảo thân Impeachment: Luận tội Interrogatories: Câu chất vấn tranh tụng Item/Point: Điểm Issue/ Promulgate: Ban hành J-Z Joint Circular: Thông tư liên tịch Joint Committee : Ủy ban Liên hợp Jurisdiction: Thẩm quyền tài phán Legislature : Khóa Master Plan: Kế hoạch tổng thể Merit selection: Tuyển lựa theo công trạng Moot: Vụ việc có thể tranh luận National Assembly: Quốc hội (Public) Notary : Công chứng viên Ordinance : Pháp lệnh Opinion of the court: Ý kiến của tòa án Oral argument Tranh luận miệng Ordinance: Pháp lệnh Protocol: Nghị định thư Paragraph: Khoản Resolution: Nghị quyết Supplement/Modify/Amend: Bổ sung, sửa đổi Submit: Đệ trình Sign and Seal: Ký và đóng dấu Session : Kỳ họp thứ Treaty/Pact/Compact/Accord: Hiệp ước To be invalidated /to be invalid/to be annulled : Mất hiệu lực ................................................................................................................................... Tiếng anh chuyên ngành luật hình sự là một môn học và là kỹ năng bắt buộc đối với sinh viên cũng như các luật sư hành nghề trong lĩnh vực luật hình sự. Nắm vững tiếng anh chuyên ngành này rất có lợi trong việc nâng cao kiến thức dành cho sinh viên; giúp các luật sư giải quyết các vụ án có yếu tố nước ngoài cũng như các nhà lập pháp có thể thực hiện pháp điển hóa các văn bản pháp luật hình sự,…Tóm lại, tiếng anh chuyên ngành luật hình sự có vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong lĩnh vực này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật hình sự cần biết: 1.Criminal Law: luật hình sự 2. Arraignment: sự luận tội 3. Accountable: có trách nhiệm 4. Arrest: bắt giữ 5. Activism: tính tích cực của thẩm phán 6. Actus reus: khách quan của tội phạm 7. Adversarial process: quá trình tranh tụng 8. Amicus curiae: thân hữu của tòa án 9. Appellate jurisdiction: thẩm quyền phúc thẩm 10. Accredit: ủy quyền,ủy thác 11. Acquit: xử trắng án 12. Act of god: trường hợp bất khả kháng 13. Affidavit: bản khai 14. Argument: sự lập luận, lý lẽ 15. Argument against: chống đối >< argument for : tán thành 16. Be convicted of: bị kết tội 17. Commit: phạm tội 18. Crime: tội phạm 19. Client: thân chủ ( khách hàng) 20. Court: toàn án 21. Collegical court: tòa cấp cao 22. Court of appeals: tòa phúc thẩm 23. Bring into account: truy cứu trách nhiệ 24. Courtroom workgroup: nhóm làm việc của tòa án 25. Cross- examination: đối chất 26. Conduct a case: tiến hành xét xử 27. Defendant:bị cáo 28. Complainant: bên nguyên 29. Deal: giải quyết 30. Dispute: tranh chấp 31. Deposition: lời khai 32. Decline to state: từ chối khai báo 33. Damages: khoản đền bù thiệt hại 34. Indictment: cáo trạng 35. Impeachment: luận tội 36. Judicial review: xem xét của toàn án 37. Judgment: án văn 38. Statement: lời tuyên bố 39. Lawyer: luật sư 40. Supervisor: giám sát viên 41. Judge: thẩm phán… Nguồn:Aroma.vn |