Chữ halo trong tiếng tây ban nha nghĩa là gì

Khóa học tiếng Tây Ban Nha kéo dài 7 tuần này nhằm vào những sinh viên muốn học tiếng Tây Ban Nha đàm thoại bắt đầu với những kiến ​​thức cơ bản về tiếng Tây Ban Nha. Khóa học giới thiệu ngôn ngữ hàng ngày và bao gồm các hoạt động để thực hành cả bốn kỹ năng ngôn ngữ: đọc hiểu, viết, nghe hiểu và nói.

?Thông tin

  • Giảng viên: Prof. Ana Gimeno,Virginia González, Cristina Navarro, Begoña García Migura
  • Thời gian: 4-5 tiếng/ tuần, trong vòng 7 tuần
  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh (có phụ đề), Tiếng Tây Ban Nha
  • Nền tảng: EdX
  • Hoàn toàn miễn phí

?Nội dung khóa học

  • Kỹ năng đàm thoại cơ bản
  • Bảng chữ cái và số
  • Cách mô tả quốc tịch của bạn, sở thích và gia đình của bạn
  • Sử dụng động từ to be và các liên từ cơ bản

?Tìm hiểu thêm thông tin và đăng ký tại đây

https://www.edx.org/course/basic-spanish-1-getting-started

————————————-

?This 7-week Spanish language course is aimed at students who would like to learn conversational Spanish starting with Spanish basics. The course introduces everyday language and includes activities to practice all four language skills: reading comprehension, writing, listening comprehension, and speaking.

?Overview

  • Professor: Prof. Ana Gimeno,Virginia González, Cristina Navarro, Begoña García Migura
  • Duration: 4-5 hours/ week, within 7 weeks
  • Language: English ( with subtitles), Spanish
  • Platform: EdX
  • Tuition: Free

? What you’ll learn

  • Basic conversational skills
  • The alphabet and numbers
  • How to describe your nationality, your likes, and your family
  • Using the verb to be; Basic conjugation

?For your information and register at:

https://www.edx.org/course/basic-spanish-1-getting-started

Các khóa học iVolunteer chia sẻ bao gồm 2 hình thức: miễn phí và trả phí. Các nền tảng cung cấp khóa học có thể thay đổi thành miễn phí - trả phí bất cứ lúc nào mà không cần báo trước. Để biết thêm chi tiết, bạn vui lòng truy cập tại link đính kèm trong bài đăng. Cảm ơn các bạn đã quan tâm!

Shortlink: https://ivolunteervietnam.com?p=5579

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp iVolunteer Vietnam ngày một hoàn thiện & phát triển.

Với nhân sự nghề khách sạn, hằng ngày sẽ đón tiếp và phục vụ cho rất nhiều khách nước ngoài đến từ các quốc gia – châu lục khác nhau. Vì chúng ta chẳng thể nào học hết được tất cả ngôn ngữ trên thế giới này nhưng vẫn có thể “bỏ túi” cách nói xin chào - cảm ơn - tạm biệt bằng một số ngôn ngữ phổ biến. Cùng Ms. Smile học nhé!

Chữ halo trong tiếng tây ban nha nghĩa là gì

Bạn có thể chào khách bằng bao nhiêu thứ tiếng? (Ảnh nguồn Le Pavillon Hoian Boutique Hotel & Spa)

► Vì sao nên học nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt bằng nhiều thứ tiếng?

Thử đặt trong hoàn cảnh này: nếu bạn là khách du lịch đến từ một quốc gia sử dụng ngôn ngữ riêng (không phải ngôn ngữ toàn cầu - tiếng Anh), nếu được nhân viên khách sạn chào hay cảm ơn bằng “tiếng nước mình” thì bạn sẽ cảm thấy như thế nào? Một chút vui, một chút thân thuộc và có cả sự cảm mến với nhân viên khách sạn.

Tất nhiên nếu bạn giao tiếp thành thạo bằng nhiều thứ tiếng thì càng tốt – nhưng với phần đông nhân sự nghề khách sạn, việc chỉ cần học nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt cũng là cách bạn chiếm được cảm tình nơi khách lưu trú.


► Cách nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau

Danh sách các thứ tiếng chia sẻ trong bài viết được Hoteljob.vn chọn lọc theo những thị trường quốc tế có lượng khách đến Việt Nam lớn. Dưới đây là cách nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt bằng một số ngôn ngữ đã được phiên âm sang tiếng Việt:

(Dạng bài có bảng này có thể hiển thị không đầy đủ trên giao diện điện thoại, mời bạn xem chi tiết bằng file Driver: Tại đây)

- Ngôn ngữ châu Á

Ngôn ngữ

Xin chào

Cảm ơn

Tạm biệt

Trung Quốc

+ ne ho/ lay ho (tiếng Quảng Đông)

+ nee how (tiếng Quan thoại)

+ dsao (tiếng Đài Loan – thân mật hơn)

+ xie xie

+ Zài jiàn [tzai jien] (tiếng Quảng Đông)

+ joigin [tzai jien]/ bai-bai (tiếng Quan thoại)

Hàn Quốc

+ an-nyeong-ha-se-yo

+ an-nyeong (thân mật)

+ komapsumnita

+ kamsahamnita

+ komawoyo

+ an-nyeong-hi ka-se-yo (nếu bạn là người ở lại)

+ an-nyeong-hi kye-se-yo (nếu bạn là người ra đi)

Nhật Bản

+ konnichiwa

+ doumo (thân mật)

+ arigato

+ sayonara

+ ja mata ne (hẹn gặp lại)

Thái Lan

+ sawa dee-krap (nam nói)

+ sawa dee-ka (nữ nói)

+ kwap-kun krap (nam nói)

+ kwap-kun ka (nữ nói)

+ kwap-kun makh (cảm ơn rất nhiều)

+ la gon

+ laew phob gan mai (hẹn gặp lại)

Malaysia

+ selamat dating

+ hai (chào thân mật)

+ terima kasih

+ selamat jalan/ selamat tinggal

Indonesia

+ halo/ mari

+ hey (thân mật)

+ terima kasih

+ sampai jumba/ sampai bertemu lagi

Philippin

+ kamusta

+ salamat

+ paalam

Lào

+ sabaidee

+ khobchai

+ la

Campuchia

+ chum reap sour

+ sous-dey (thân mật)

+ saum arkun

+ lea

Myanmar

+ mingalarba

+ kyaayjutainpartal

+ notesaatpartaal

Ấn Độ (tiếng Hindi)

+ namaste

+ dhanyavaad

+ alvida

+ fir milenge

Bhutan (tiếng Dzongkha)

+ kuzu-zangpo

+ kadinche

+ log jay gay

Kazakhstan

+ salem (nói với người cùng tuổi hoặc nhỏ hơn

+ assalamu aleikum (với người lớn tuổi hơn)

+ rahmet

+ saw bol

Uzbekistan

+ assalomu alaykum

+ salom (thân mật)

+ rakhmat

+ tashakkur

+ xayr

Mông Cổ

+ saa-yen baya-nu

+ say-noo (thân mật)

+ bayarlalaa

+ bayartai

Chữ halo trong tiếng tây ban nha nghĩa là gì

Khách Hàn Quốc đến Việt Nam ngày càng đông nên bạn nhớ bỏ túi vài câu tiếng Hàn


- Ngôn ngữ châu Âu

Ngôn ngữ

Xin chào

Cảm ơn

Tạm biệt

Anh

+ hello/ hi

+ thank you

+ thank you so much/ very much

+ good bye

+ see you again

Pháp

+ bonjour

+ salut [sah-LUU] (chào thân mật)

+ merci

+ adieu [ah-dy(o)h]

+ au revoir [oh-vwahr]

+ à bientot (hẹn gặp lại)

Nga

+ zdra-stvooy-tyeh

+ pree-vyet (thân mật)

+ spasibo

+ do-sve-danya/ pa-ka/

Tây Ban Nha

+ o-la

+ alo (thân mật)

+ gracias [gra-see-us]

+ despedida

+ (h)asta la vista (hẹn gặp lại) (âm h câm)

Bồ Đào Nha

+ oh-lah

+ oi/ boas/ alô (thân mật)

+ obrigado

+ adesus

+ até logo (hẹn gặp lại)

Đức

+ guten tag [gootan tag]

+ halo/ tag [tahg] (chào thân mật)

+ dan-kah

+ owf veederzayn

+ bis dann/ bis bald (hẹn gặp lại)

Ý

+ buon giorno

+ ciao [chow]/ salvay (thân mật)

+ grazie

+ arrivederci/ addio

Nauy

+ god dag

+ hei (thân mật)

+ takk

+ farvel/ ha-det-bra/ ha-day

Đan Mạch

+ hallo

+ hej (chào thân mật)

+ tak

+ farvel/ hej hej

+ vi-saiss (hẹn gặp lại)

Thụy Điển

+ god dag

+ sha/ hej (thân mật)

+ tack

+ hey-doh/ ah-yeu

+ vi-saiss (hẹn gặp lại)

Thụy Sĩ

+ grew-tsi

+ hallo (chào thân mật)

+ grazia

Hà Lan

+ choodendach

+ hoi (chào thân mật)

+ bedanken

+ tut-zeens/ dach/ doei

Ba Lan

+ jeyn dob-ry

+ cheshch (thân mật)

+ dziekuje

+ dzen-nai

+ do zohbahchanya (hẹn gặp lại)

Phần Lan

+ huu-vaa pigh-vaa

+ moi/ terve (chào thân mật hơn)

+ kiitos

+ nakemiin

Bulgari

+ zdravei (nói với 1 người)

+ zdraveite (nói với nhiều người)

+ zdrasti (cách chào thân mật)

+ blagodarya

+ sbogom

Hungari

+ jó napot

+ sairvoose/ seeya (thân mật)

+ koszonom/ koszi

+ nagyon koszonom (nhiều)

+ viszlát

Croatia

+ bok: xin chào

+ dobro jutro: chào buổi sáng

+ dobar dan: chúc một ngày tốt lành

+ dobar vecer: chào buổi tối

+ zahvaliti

+ dohvijenya

Séc

+ dobrý den

+ ahoj (cách chào thân mật)

+ dêkuji

+ sbohem

+ nah skle-dan-oh

+ ahoj (hẹn gặp lại)

Hy Lạp

+ yah sahss

+ yah soo (thân mật)

+ efharisto

+ yasou

Thổ Nhĩ Kỳ

+ merhaba

+ selam [sellum] (thân mật)

+ tesekkur ederim

+ hosca kal


- Ngôn ngữ một số khu vực khác

Ngôn ngữ

Xin chào

Cảm ơn

Tạm biệt

Ả Rập

+ assalam alaykum

+ marhaban (thân mật)

+ shakar

+ maas salama

+ wadaeaan

Latinh

+ salve

+ gratias ago

+ vale

Hawai

+ aloha

+ mahalo

+ aloha

Maldives

+ assalaamu alaikum

+ kihineh (thân mật)

+ sabkaa

+ shukuriyaa

New Zealand (tiếng Maori)

+ kia ora

+ tika hoki

+ ka pai

+ Haere ra (người ở lại nói)

+ eh nohoh rah (người rời đi nói)

(Trên phiên bản điện thoại, dạng bài kẻ bảng này có thể hiển thị không đầy đủ, bạn vui lòng xem chi tiết bằng máy tính hoặc xem trên Driver: Tại đây)


Với những từ chưa chắc chắn về cách đọc, bạn nhớ kiểm tra lại bằng tính năng phát âm (biểu tượng chiếc loa) của Google dịch nhé. Vì có một số từ có âm câm nên “nhìn thế nhưng chưa chắc phát âm thế” và bên cạnh đó để giúp nhận biết trọng âm của từ.

Nhân sự nghề khách sạn, đặc biệt là nhân viên lễ tân - nên xem khách nước ngoài lưu trú trong khách sạn mình chủ yếu đến từ nước nào, chọn lọc ra ngôn ngữ tương ứng để học từ danh sách Ms. Smile chia sẻ trên đây. Điều quan trọng khi học một ngoại ngữ là thực hành – nếu sử dụng nhiều thì bạn sẽ nhớ lâu thôi…​