Tổng hợp 1001+ từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng AnhChủ đề sức khỏe là chủ đề quen thuộc trong tiếng Anh. Nhưng để đạt được điểm cao trong những bài thi về chủ đề này thì các bạn cần khối lượng từ và kiến thức khá lớn. Nếu các bạn đang tìm hiểu về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây. Show
Vietgle.vn đã tổng hợp những kiến thức đầy đủ về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh để các bạn tham khảo 1. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng sức khỏeTừ vựng tiếng Anh về sức khỏe đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp chúng ta hiểu biết thêm về lĩnh vực sức khỏe và giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sức khỏe của chính mình.Dưới đây là những từ vựng bằng tiếng Anh về tình trạng sức khỏe của mọi người. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng sức khỏe
2. Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnhTrong hầu hết các tài liệu tiếng Anh về y khoa, các thuật ngữ thường được chia thành nhiều nhóm khác nhau để người đọc dễ dàng tìm kiếm thông tin. Thông thường những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ khá khó để chúng ta ghi nhớ toàn bộ. Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh
Chính vì vậy dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp những từ vựng về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh thông dụng nhất để các bạn tham khảo.
3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh việnNếu bạn là sinh viên y khoa hoặc đến bệnh viện đẳng cấp quốc tế thì việc nắm vững từ vựng về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh cơ bản là vô cùng quan trọng. Ít nhất cũng biết tên các loại thuốc và bệnh thiết yếu và các chức vụ có trong bệnh viện. Vietgle.vn sẽ tổng hợp từ vựng về bệnh viện theo từng chủ đề nhỏ dưới đây để các bạn dễ tham khảo. Chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh từ vựng về bệnh viện
3.1. Từ vựng tiếng Anh về chức vụMọi người khi nghĩ tới bệnh viện sẽ nghĩ ngay tới cac bác sĩ. Nhưng tại bệnh viện sẽ có rất nhiều bác sĩ để phụ trách những chuyên ngành khác nhau. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong bệnh viện.
3.2. Một số từ vựng chuyên khoa trong bệnh việnTrong bệnh viện sẽ chia thành những khu chuyên khoa riêng biệt để thuận tiện cho việc khám chữa bệnh của cả bệnh nhân và bác sĩ. Cùng tham khảo những từ vựng tiếng Anh về chuyên khoa trong bệnh viện. Một số từ vựng chuyên khoa trong bệnh viện
3.3. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế trong bệnh việnDụng cụ y tế chắc chắn là những vật dụng không thể thiếu trong bệnh viện. Khi tìm hiểu về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh chúng ta nên tìm hiểu từ vựng về dụng cụ y tế. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về dụng cụ y tế bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế trong bệnh viện
4. Các cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe tiếng AnhMột phương pháp giúp học từ vựng tiếng Anh nhanh hơn, ghi nhớ lâu hơn đó làhọc từ với cụm từ. Dưới đây là một số cụm từ vựng về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh thông dụng nhất. Các cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe tiếng Anh
5. Một số đoạn văn về chủ đề sức khỏe trong tiếng AnhĐể củng cố từ vựng và luyện tập kỹ năng viết để có thể làm tốt bài thi Writing trên lớp thì các bạn có thể luyện tập viết ngay tại nhà. Sau khi đã tìm hiểu những từ vựng và cụm từ về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng và cách viết của chủ đề này nhé. Một số đoạn văn về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh
Từ vựng tham khảoSTTTừ vựngNghĩa1antibioticskháng sinh2prescriptionkê đơn thuốc3medicinethuốc4pillthuốc con nhộng5tabletthuốc viên6allergic reactionphản ứng dị ứng7allergydị ứng8 immune systemhệ thống miễn dịch9 excessive quá mức10 Sugary có đường11 nutritional dinh dưỡng12 fatigued sự mệt mỏi13 stamina khả năng chịu đựngĐoạn văn mẫu 1In order to have good health, there are many ways. First, sleep and nutritional considerations are helpful to prevent the onset of a cold or flu, a healthy lifestyle helps your immune system to be in its best possible shape, giving you the best chance of being able to fight off the onset of a cold or flu. Next, do exercise regularly because it has enhancing the immune system that can help ward off illness. Finally, eat more fruits to get vitamin C that might prevent the common cold. Furthermore, you had better drink more milk, this will help you healthy and stronger to prevent the cold. Dịch nghĩaĐể có một sức khỏe tốt có rất nhiều cách. Đầu tiên là giấc ngủ và dinh dưỡng giúp ngăn ngừa sự khởi phát của cảm lạnh hoặc cúm, một lối sống lành mạnh giúp hệ thống miễn dịch của bạn ở trạng thái tốt nhất có thể, mang lại cho bạn cơ hội tốt nhất để chống lại sự tấn công của cảm lạnh hoặc cúm. Tiếp theo, tập thể dục thường xuyên vì nó có tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch có thể giúp ngăn ngừa bệnh tật. Cuối cùng, ăn nhiều trái cây hơn để cung cấp vitamin C có thể ngăn ngừa cảm lạnh thông thường. Hơn nữa, bạn nên uống nhiều sữa hơn, điều này sẽ giúp bạn khỏe mạnh và chống lại cảm lạnh. Đoạn văn mẫu 2Health and fitness mean a lot to our lives, so people find many many ways to have good health. You should maintain a healthy diet. Healthy foods such as vegetables, fruit, grains, etc., are an important part of keeping my bodys nutrition at its optimum. Processing fatty and sugary foods dont give the immune-boosting protection that healthier food does. Sugary foods can decrease immune function. Next, you had better drink 2-litter- water a day to provide enough amount of water for your body. Finally, make sure that you get adequate sleep every night, get at least seven to eight hours of Qua 7 đoạn văn mẫu viết lời khuyên sức khỏe giúp các bạn lớp 7 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ, luyện kỹ năng viết tiếng Anh để hoàn thành bài tập writing Unit 2 lớp 7: Health. Bên cạnh đó các em tham khảo một số đoạn văn mẫu như: đoạn văn tiếng Anh về gia đình, đoạn văn tiếng Anh về sở thích. Chúc các em học tốt.sleep nightly. Dịch nghĩaSống khỏe mạnh cần phải là một phần trong lối sống của chúng ta. Một sức khỏe tốt và tâm hồn vui vẻ là tài sản vô giá mà mỗi người muốn có được. Nếu một người khỏe mạnh, người đó luôn có thể làm việc để có được sự giàu có, tuy nhiên, sự giàu có mà không có sức khỏe tốt là vô ích. Đi bộ hàng ngày, theo đuổi sở thích, giữ gìn sức khỏe, ăn uống điều độ có thể là những cách khác nhau để duy trì sức khỏe của bạn. Cần sống lành mạnh đề phòng ốm đau, bệnh tật. Điều quan trọng là cảm thấy hài lòng về bản thân và chăm sóc sức khỏe của bạn để nâng cao lòng tự trọng và hình ảnh bản thân. Sức khỏe tốt mang lại cho chúng ta niềm vui, hạnh phúc và lòng biết ơn. Sống một lối sống lành mạnh bằng cách làm những gì phù hợp với cơ thể của bạn vì thế đã trở nên thực sự quan trọng đối với chúng ta khi còn trẻ. Bài viết đã cung cấp từ vựng và cách viết bài về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức của bài viết sẽ giúp bạn có kết quả cao trong hợp tập. Hãy luyện tập tiếng Anh chăm chỉ để nâng cao khả năng của mình nhé! |