Chơi caro dịch sang tiến anh là gì

an annual festival, typically during the week before Lent in Roman Catholic countries, involving processions, music, dancing, and the use of masqueradethe culmination of the week-long carnival(mass noun) Mardi Gras is the last day of carnival(as modifier) a carnival parade▪a public event or celebration, typically held outdoors and involving stalls, entertainment, and processions

They are to serve with him also as associate kings in his Messianic Kingdom.—Luke 22:29, 30; Romans 8:15-17.

Ông Foster trút chiếc áo khoác dày ra, đứng thẳng trong chiếc sơ-mi ca-rô mỉm cười một cách bẽn lẽn.

Foster had taken off his thick jacket and he stood in his checked shirt, smiling sheepishly.

Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống.

He was wearing a brown suit with a checked yellow waistcoat, and he carried the traditional doctor’s black bag.

Bây giờ, người đàn ông không phải là anh bạn mặc áo ca-rô nhưng cô có thể là cô gái đó.

Now, the man isn't our friend in the checkered vest but you could be the girl.

Chhaya, anh đang đợi em trong khu vườn dưới ánh nắng mặt trời...... mặc quần jean xanh và áo sơ mi ca rô.

Chhaya, i am waiting for you in the garden under the sun...... wearing blue jeans and checkered shirt.

Họ bày tỏ một tinh thần giáo sĩ sốt sắng giống như Chúa Giê-su Christ và sứ đồ ngài (Lu-ca 4:43; Rô-ma 15:23-25).

They manifested a missionary zeal like that of Jesus Christ and his apostles. —Luke 4:43; Romans 15:23-25.

Hãy đọc thêm một số câu Kinh Thánh khuyến khích chúng ta đặt người khác trước mình: Lu-ca 9:48; Rô-ma 12:3; và Phi-líp 2:3, 4.

Let’s read some more Bible texts that encourage us to put others ahead of ourselves: Luke 9:48; Romans 12:3; and Philippians 2:3, 4.

Nhưng ngài tập trung vào thông điệp Nước Trời và “những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời”.—Công vụ 2:11; Lu-ca 8:1; Rô-ma 1:11, 12.

He focused on the Kingdom message and “the magnificent things of God.” —Acts 2:11; Luke 8:1; Romans 1:11, 12.

Phần bìa chụp Dylan đứng bên một bức tường gạch, mặc một chiếc áo khoác kiểu Bắc Âu với chiếc khăn quàng kẻ ca-rô đen và trắng.

The cover shows Dylan in front of a brick building, wearing a suede jacket and a black and white checkered scarf.

Kinh-thánh cho thấy rõ rằng Sa-tan không phải là “một hình thức của Đức Chúa Trời” nhưng là một kẻ thù của Đức Chúa Trời (Lu-ca 10:18, 19; Rô-ma 16:20).

The Bible makes it clear that Satan is not “an aspect of God” but an enemy of God.

Vậy họ trở thành em của Giê-su và có hy vọng được sống lại thành tạo vật thần linh để cùng ngài cai trị trong Nước Trời (Lu-ca 22:29, 30; Rô-ma 8:14-17).

They thus became Jesus’ brothers and gained the hope of being resurrected as spirit creatures to share with him in his heavenly Kingdom.

Hãy xem gương mẫu của một số người “đã tra tay cầm cày”, tức đảm nhận những trách nhiệm thần quyền, vượt qua mọi khó khăn trở ngại.—Lu-ca 9:62; Rô-ma 12:1, 2.

Consider the examples of some who have ‘put their hands to the plow’ of theocratic responsibility through thick and thin. —Luke 9:62; Romans 12:1, 2.

(Lu-ca 11:13; Rô-ma 1:4, Ghi-đê-ôn) Xúc phạm đến thánh linh, một tội không thể tha thứ, bao hàm việc cố ý nghịch lại ý định của Đức Giê-hô-va.—Mác 3:29.

(Luke 11:13; Romans 1:4) Blaspheming the holy spirit, which involves deliberately working against Jehovah’s purposes, constitutes an unforgivable sin. —Mark 3:29.

Chơi cờ tiếng Anh là play chess, tìm hiểu thêm một số cụm từ đi với play chess và đoạn hội thoại nói về việc chơi cờ bằng tiếng Anh.

Chơi cờ không chỉ rèn luyện tính kiên nhẫn, sự tinh tế mà còn mang lại niềm vui cũng như sự thư giãn. Vậy bạn đã từng nghe đến từ chơi cờ trong tiếng Anh nó có tên gọi là gì chưa? Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về từ vựng này và một số cụm từ liên quan trong tiếng Anh để hiểu hơn.

Chơi cờ dịch tiếng Anh là gì?

Chơi caro dịch sang tiến anh là gì

Chơi cờ dịch tiếng Anh là play chess.

Chơi cờ tiếng Anh là play chess. Chơi cờ là một hoạt động giải trí hoặc thể thao trí tuệ, được thực hiện trên bàn cờ và với các quân cờ, nó bao gồm cách di chuyển các quân cờ theo các quy tắc cụ thể. Chơi cờ đòi hỏi tư duy chiến lược, sự kiên nhẫn, kỹ năng đánh giá và lập kế hoạch. Chơi cờ có thể được thực hiện giữa hai người hoặc trong các giải đấu chuyên nghiệp.

Phát âm từ play chess là: /pleɪ tʃes/ (chuẩn theo Cambridge).

Ví dụ về chơi cờ bằng tiếng Anh:

  • Can you teach me how to play chess? I've always wanted to learn. (Bạn có thể dạy tôi chơi cờ vua không? Tôi luôn muốn học)
  • We spent the afternoon playing chess in the park. (Chúng tôi đã dành cả buổi chiều chơi cờ trong công viên)

Những cụm từ đi với chơi cờ trong tiếng Anh

Chơi caro dịch sang tiến anh là gì

Chơi cờ vua tiếng Anh cũng là play chess.

Có một số cụm từ thường đi kèm với play chess để nói về việc chơi cờ, dưới đây là một số cụm từ cụ thể và nghĩa của chúng:

  • Học chơi cờ: Learn to play chess
  • Dạy ai đó chơi cờ: Teach someone to play chess
  • Chơi cờ vua miễn phí: Play chess for free
  • Người chơi cờ: Chess player
  • Chơi cờ trực tuyến: Play chess online
  • Chơi cờ với ai đó: Play chess with someone
  • Chơi cờ với bạn bè: Play chess with friends
  • Chơi cờ trong máy tính: Play chess in the computer
  • Chơi cờ với hàng xóm: Play chess with the neighbor
  • Tập chơi cờ: Practice chess
  • Chơi cờ vua: Play chess
  • Chơi cờ tướng: Play Go
  • Chơi cờ tướng: Play Chinese chess
  • Chơi cờ cá ngựa: Play Parcheesi
  • Chơi cờ tỷ phú: Play Monopoly
  • Chơi cờ caro: Play tic-tac-toe
  • Chơi cờ ốc: Play Snail chess
  • Chơi cờ đam: Play Checkers (US)/ Draughts (UK)

Các cụm từ trên giúp diễn đạt một phạm vi đa dạng các hoạt động liên quan đến việc chơi cờ và tương ứng với từ "chơi cờ" trong tiếng Việt.

Ví dụ dùng từ chơi cờ tiếng Anh

Chơi caro dịch sang tiến anh là gì

Một số câu nói dùng từ chơi cờ bằng tiếng Anh.

Sau khi khám phá được từ chơi chờ trong tiếng Anh thì chúng ta tìm hiểu thêm một số ví dụ có sử dụng từ chơi cờ play chess để hiểu hơn về cách sử dụng cụm từ này nhé!

Ví dụ 1: My father taught me to play chess when I was 15 years old. (Bố tôi dạy tôi chơi cờ từ lúc tôi 15 tuổi)

Ví dụ 2: They formed a chess club at school and now they play chess every Friday. (Họ thành lập một câu lạc bộ cờ vua ở trường và bây giờ họ chơi cờ vào mỗi thứ Sáu)

Ví dụ 3: She often plays chess online to improve her skills. (Cô ấy thường chơi cờ trực tuyến để nâng cao kỹ năng)

Ví dụ 4: I love to play chess with my brother on the weekends. (Tôi thích chơi cờ với anh trai vào cuối tuần)

Ví dụ 5: They are playing chess in the yard. (Họ đang chơi cờ trong sân)

Ví dụ 6: He is learning how to play chess online. (Anh ấy đang học chơi cờ trực tuyến)

Ví dụ 7: My sister and I play chess every evening after dinner. (Chị gái và tôi chơi cờ mỗi tối sau bữa tối)

Ví dụ 8: We often gather at the chess club to play chess together. (Chúng tôi thường gặp nhau tại câu lạc bộ cờ để chơi cờ cùng nhau)

Ví dụ 9: We play chess to improve our strategic thinking skills. (Chúng tôi chơi cờ để nâng cao kỹ năng tư duy chiến lược)

Ví dụ 10: She challenged her friend to a game of chess and emerged as the winner. (Cô ấy đã thách đấu với bạn của mình một trận cờ và trở thành người chiến thắng)

Đoạn hội thoại nói về chơi cờ bằng tiếng Anh

.jpg)

Nói về chơi cờ bằng tiếng Anh.

Mike: Hey John, do you want to play chess with me? (Chào John, bạn muốn chơi cờ với tôi không?)

John: Sure, I love playing chess. (Chắc chắn rồi, tôi rất thích chơi cờ)

Mike: Chess is a game that requires concentration. (Cờ vua là trò chơi đòi hỏi tập trung)

John: Absolutely. I enjoy the mental stimulation it provides. (Chính xác. Tôi thích sự kích thích trí tuệ mà nó mang lại)

Mike: Let's set up the board and start the game. (Hãy sắp xếp bàn cờ và bắt đầu trò chơi)

John: Sounds good. I'll be the white pieces, and you can be the black pieces. (Nghe hay đấy. Tôi sẽ chọn quân trắng, còn bạn sẽ chọn quân đen)

Mike: Alright, let's see who can outsmart the other. (Được rồi, hãy xem ai có thể thông minh hơn ai)

John: May the best player win! (Người chơi giỏi nhất sẽ giành chiến thắng!)

Mike: Good luck, John. (Chúc may mắn, John)

Tổng kết bài học này, chúng ta đã tìm hiểu về cụm từ chơi cờ nghĩa tiếng Anh là play chess. Từ đó, chúng ta có thể trau dồi kỹ năng tiếng Anh và mở rộng vốn từ vựng liên quan đến trò chơi này. Hy vọng bài học này của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn hiểu thêm về hoạt động chơi cờ trong tiếng Anh.

Chơi cờ caro tiếng Anh là gì?

Cờ ca-rô (hay sọc ca-rô) là một trò chơi dân gian. Cờ ca-rô trong tiếng Triều Tiên là omok (오목) và trong tiếng Nhật là 五目並べ (gomoku narabe); tiếng Anh, sử dụng lại tiếng Nhật, gọi là gomoku.

Trò chơi xỏ gọi là gì?

Tic-tac-toe là một trò chơi bảng phổ biến được viết trên bảng 3x3 9 ô. Hai người chơi, một người sử dụng ký hiệu 'O' và người kia sử dụng ký hiệu 'X', thay phiên nhau điền vào các ô bằng ký hiệu của họ.

Bàn cờ caro có bao nhiêu ở?

Bộ cờ caro được làm từ gỗ tự nhiên màu vân gỗ, không góc cạnh sắc, đảm bảo an toàn khi sử dụng. Bàn cờ có 64 ô trống, 32 quân X và 32 quân O.

Đánh cờ vua là gì?

Trò chơi cờ vua có tên tiếng Anh là Chess, là môn thể thao trí tuệ đòi hỏi tính chiến thuật và sự thông minh của người chơi. Trò chơi này dành cho hai người tranh tài, với các quân cờ đặt trên một bàn cờ. Trong đó, các quân cờ gồm có Tướng, Hậu, Tượng, Mã, Xe và Tốt với tổng cộng 16 quân cờ.