Loading Preview Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above. Academia.edu no longer supports Internet Explorer. To browse Academia.edu and the wider internet faster and more securely, please take a few seconds to upgrade your browser. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 từ X (Hóa học - Lớp 8)2 trả lời Viết sản phẩm (Hóa học - Lớp 9) 3 trả lời Tính C%các chất trong dd sau phản ứng (Hóa học - Lớp 11) 2 trả lời Tìm tên nguyên tố đó (Hóa học - Lớp 6) 2 trả lời Hỏi tìm số hạt mỗi loại (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời Có những chất sau : CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.. Bài 12.2 Trang 16 Sách bài tập (SBT) Hóa học 9 – Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Có những chất sau : CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2. a) Hãy sắp xếp các chất đã cho thành một dãy chuyển đổi hoá học. b) Viết các phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi đã sắp xếp. a) Hướng dẫn Có nhiều cách sắp xếp các chất đã cho thành các dãy chuyển đổi hoá học. miễn sao từ chất đứng trước có thể điều chê trực tiếp chất đứng sau. Thí dụ : CuSO4 —> CuCl2 —> Cu(OH)2 —> CuO —> Cu(NO3)2. Cu(OH)2 —> CuO —> CuSO4 —> CuCl2 —> Cu(NO3)2. Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (1) : Quảng cáoCuSO4 + BaCl2 —> BaSO4 \( \downarrow \) + CuCI2 CuCl2 + 2NaOH —> 2NaCl + Cu(OH)2 Cu(OH)2 \(\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow\) CuO + H2O CuO + 2HNO3 —> Cu(NO3)2 + H2O Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (2) (không có ở dãy (1)) : CuO + H2SO4 —> CuSO4 + H2O CuCI2 + 2AgNO3 —> 2AgCl \( \downarrow \) + Cu(NO3)2
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2 b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3 c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4 d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4 Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học. a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3. Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi): a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh). b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh). Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau: a. dd NaOH + dd CuSO4 b. dd NaOH + dd FeCl3 c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein) d. dd H2SO4 + dd BaCl2 e. dd H2SO4 + dd BaCl2 g. dd H2SO4 + dd Na2CO3 h. dd HCl + CuO k. CaO + H2O l. CO2 + dd nước vôi trong. n. Lá nhôm + dd CuSO4 . Những câu hỏi liên quan Viết các phương trình hoá học biễu diễn các chuyển đổi sau: Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 →Cu(OH)2 → CuO→ Cu |