Cho sơ đồ biễu diễn những biến đổi Hóa học CuO → a → B → CuCl2 chất a và B lần lượt là

Cho sơ đồ biễu diễn những biến đổi Hóa học CuO → a → B → CuCl2 chất a và B lần lượt là

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Academia.edu no longer supports Internet Explorer.

To browse Academia.edu and the wider internet faster and more securely, please take a few seconds to upgrade your browser.

Cho sơ đồ biễu diễn những biến đổi Hóa học CuO → a → B → CuCl2 chất a và B lần lượt là
Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 từ X (Hóa học - Lớp 8)

Cho sơ đồ biễu diễn những biến đổi Hóa học CuO → a → B → CuCl2 chất a và B lần lượt là

2 trả lời

Viết sản phẩm (Hóa học - Lớp 9)

3 trả lời

Tính C%các chất trong dd sau phản ứng (Hóa học - Lớp 11)

2 trả lời

Tìm tên nguyên tố đó (Hóa học - Lớp 6)

2 trả lời

Hỏi tìm số hạt mỗi loại (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Có những chất sau : CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.. Bài 12.2 Trang 16 Sách bài tập (SBT) Hóa học 9 – Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Có những chất sau : CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.

a)  Hãy sắp xếp các chất đã cho thành một dãy chuyển đổi hoá học.

b)  Viết các phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi đã sắp xếp.

Cho sơ đồ biễu diễn những biến đổi Hóa học CuO → a → B → CuCl2 chất a và B lần lượt là
                    

a) Hướng dẫn 

Có nhiều cách sắp xếp các chất đã cho thành các dãy chuyển đổi hoá học. miễn sao từ chất đứng trước có thể điều chê trực tiếp chất đứng sau. Thí dụ :

CuSO4  —> CuCl2 —> Cu(OH)2 —> CuO  —> Cu(NO3)2.

Cu(OH)2 —> CuO —> CuSO4  —> CuCl2 —> Cu(NO3)2.

Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (1) :

Quảng cáo

CuSO4 + BaCl2       —>       BaSO4 \( \downarrow \) + CuCI2

CuCl2 + 2NaOH         —>       2NaCl + Cu(OH)2 

Cu(OH)2   \(\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow\)        CuO + H2O

CuO + 2HNO3     —>    Cu(NO3)2 + H2O

Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (2) (không có ở dãy (1)) :

CuO + H2SO4 —> CuSO4 + H2O

CuCI2 + 2AgNO3 —> 2AgCl \( \downarrow \) + Cu(NO3)2

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

Những câu hỏi liên quan

Viết các phương trình hoá học biễu diễn các chuyển đổi sau:

Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 →Cu(OH)2 → CuO→ Cu