Chiều cao sóng giới tiếng anh là gì

The exaggerated apertures heighten the sense of the tallness of what is in fact a relatively small house.

The relative tallness of the east side, and the fact that it is progressively set back, make it difficult to admit that both wings are of equal length.

The tallness of his characters, their exquisite postures, smooth faces and bare foreheads characterize his style.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The height of the nave is contrasted by the relatively low height of the aisles with high, reinforcing the sensation of tallness of the nave.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

They also were able to reflect leadership and human muscle size by adjusting certain features of the wolves, such as their fat and tallness.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Her tallness, although recently exoticized by the media, is a characteristic that runs in her family.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

By way of contrast, tallness may simply be the sum of tall genes and an environment rich in food.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Because of the tallness of the niche, overwhelming the sculpture, folding, dynamic drapery was added to the overall decorative effect, to be placed behind the marble horse.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Because tallness is considered a possible advantage in those sports a minimum height of 6 3 (190 cm) for men and 511 (180 cm) for women was specified.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Từ vựng miêu tả hình dạng, kích thước là chủ điểm không thể thiếu trong kho từ vựng của những người học tiếng Anh, giúp bạn miêu tả vật thể một cách chính xác và chi tiết nhất. Thông qua bài viết này, FLYER sẽ tổng hợp đến bạn 200+ từ vựng về hình khối, kích thước, hoa văn, cũng như những loại hình dạng khác được sử dụng phổ biến. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. Từ vựng miêu tả hình dáng về các hình khối cơ bản

Chiều cao sóng giới tiếng anh là gì
Từ vựng miêu tả hình dáng về các hình khối cơ bản

Từ vựngCách phát âmNghĩa tiếng Việtcircle /ˈsɜːkᵊl /hình tròncone/kəʊn/hình nóncube/kjuːb/hình lập phươngcylinder/ˈsɪlɪndə/hình trụellipse/ɪˈlɪps/hình elipdecagon/ˈdɛkəɡən/hình mười cạnhdodecagon/dəʊˈdɛkəɡɒn/hình mười hai cạnhhexagon/ˈhɛksəɡən/hình lục giác (6 cạnh)nonagon/‘nɒnəgən/hình cửu giác (9 cạnh)octagon/ˈɒktəɡən/hình bát giác (8 cạnh)orbicular/ɔːˈbɪkjʊlə/hình tròn dẹt, hình cầuoval/ˈəʊvᵊl/hình bầu dụcpentagon/ˈpɛntəɡᵊn/hình ngũ giác (5 cạnh)prism/ˈprɪzᵊm/hình lăng trụpyramid/ˈpɪrəmɪd/hình chóprectangle/ˈrɛktæŋɡᵊl/hình chữ nhậtrhomboid/ˈrɒmbɔɪd/hình thoisemicircle/ˈsɛmɪˌsɜːkᵊl/hình bán nguyệt, nửa vòng trònsolid/ˈsɒlɪd/có 3 chiều, khối, lập thểsphere/sfɪə/hình cầusquare/skweə/hình vuôngtetragon/ˈtɛtrəɡᵊn/hình tứ giác (4 cạnh)trapezium/trəˈpiːziəm/hình thangtriangle/ˈtraɪæŋɡᵊl/hình tam giácTừ vựng miêu tả các hình khối cơ bản

2. Từ vựng miêu tả hình dáng về họa tiết, hoa văn

Chiều cao sóng giới tiếng anh là gì
Từ vựng miêu tả hình dáng về họa tiết, hoa văn

Từ vựngCách phát âmNghĩa tiếng Việtanimal print/ˈænɪmᵊl prɪnt/họa tiết động vật, giống với họa tiết của lông hay da, vảy… của động vậtargyle/ɑː’ɡaɪl/họa tiết hình thoi, hình quả trámbasket wave/ˈbɑːskɪt weɪv/họa tiết giỏ đan, hoa văn có các đường đan chéo camouflage / camo/ˈkæmʊflɑːʒ/ họa tiết rằn ri, lấy cảm hứng từ trang phục quân đội, pha trộn giữa màu xanh, nâu và đenchecked / checkered/ʧɛkt / /ˈʧɛkəd/kẻ ô vuông, kẻ ca rô, có hai màu khác nhau đặt xen kẽfloral/ˈflɔːrəl/hình hoageometric/ʤiːəˈmɛtrɪk/hoa văn hình học, họa tiết có hình dáng và đường nét đều đặnherringbone/ˈhɛrɪŋbəʊn/họa tiết xương cá, có các đường dọc zic zachoundstooth/haʊndztuːθ/họa tiết răng sói, biến thể của họa tiết ca rô, 4 góc có khía illusion/ɪˈluːʒᵊn/họa tiết ảo ảnh, bất kỳ hoa văn nào tạo ảo ảnh quang học, thường được tạo ra bằng cách sử dụng các dòng rất nhỏ, khoảng cách gần nhaupaisley/ˈpeɪzli/họa tiết đường cong hình lông chimpinstripe/ˈpɪnstraɪp/sọc rất nhỏpixelated/‘pɪkleɪtɪd/hình ảnh, hoa văn tạo nên từ các điểm ảnhplaid/plæd/họa tiết kẻ ô, các ô có độ rộng khác nhau, có một, hai hoặc ba màuplain/pleɪn/đơn giản, không có mẫu trang trípolka dot/ˈpɒlkə dɒt/chấm tròn, chấm biribbed/rɪbd/có gân, có sọc, nổi sọcsquiggly/‘skwɪg.ᵊli/có dòng lượn sóng ngắn, ngoằn ngoèostripy / striped/straɪpi //straɪpt/có sọc, kẻ sọctartan/ˈtɑːtᵊn/họa tiết kẻ ô có độ rộng khác nhau (tương tự plaid) nhưng thường có 3 màu trở lên ngoài màu cơ bảntie-dye/taɪ-daɪ/họa tiết nhuộm loang màuwavy /ˈweɪvi/đường gợn sóngzigzag/ˈzɪɡzæɡ/hình chữ chi, ngoằn ngoèoTừ vựng miêu tả hoa văn, họa tiết

3. Một số từ vựng miêu tả hình dáng khác

Chiều cao sóng giới tiếng anh là gì
Một số từ vựng miêu tả hình dáng khác

Từ vựngCách phát âmNghĩa tiếng Việtangled/ˈæŋɡᵊld/có góc cạnhannular/ˈænjələ/có hình vòng, hình khuyênamorphous/əˈmɔːfəs/không có hình dạng nhất địnharrow-shaped/ˈærəʊ-ʃeɪpt/có hình dạng mũi tênbent/bɛnt/cong, uốn congbevel/ˈbɛvᵊl/góc xiên, cạnh xiênbulbous/ˈbʌlbəs/phồng rabulgy/ˈbʌlʤi/phình, phồng lênbumpy/ˈbʌmpi/gập ghềnh, mấp môconcave/‘kɒnˈkeɪv/hình lòng chảo, lõmconvex/ˈkɒnˈvɛks/hai mặt lồicrescent-shaped/ˈkrɛsᵊnt-ʃeɪpt/có hình lưỡi liềmcrooked/‘krʊkɪd/cong, xoắncross/krɒshình chữ thậpcurvilinear/kɜːvɪˈlɪnɪə/đường congflute/fluːt/đường rãnh hình trụgroove/ɡruːv/đường rãnh, đường rạch khíaheart-shaped/hɑːt-ʃeɪpt/có hình trái timhollow/ˈhɒləʊ/lõm vào, trũng sâuflat/flæt/bằng phẳng, nhẵnhorizontal/ˌhɒrɪˈzɒntᵊl/ngang, nằm ngangjagged/‘ʤæɡɪd/có mép lởm chởm như răng cưa, có nhiều cạnh nhọnoblique/əˈbliːk/xiên, chéo, nghiêngparallel/ˈpærəlɛl/song song với nhau (đường thẳng hoặc mặt phẳng)pointy/ˈpɔɪnti/có đầu nhọnS – shaped/ɛs – ʃeɪpt/đường cong hình chữ Sserpentine/ˈsɜːpəntaɪn/uốn khúc, ngoằn ngoèosharp/ʃɑːp/đỉnh nhọnskewed/skjuːd/không đối xứng, đường xiên; xoắn, cuộnsmooth/smuːð/phẳngspiral/ˈspaɪərᵊl/đường xoắn ốcsplay/spleɪ/mặt vát, mặt xiênstar-shaped/stɑː-ʃeɪpt/hình ngôi saostraight/streɪt/đường thẳngswell/swɛl/phồng lên, lồi rasymmetrical/sɪˈmɛtrɪkᵊl/đối xứng, cân đốitapered/ˈteɪpəd/thuôn, hình búp măngtwisted/ˈtwɪstɪd/cuộn lại, xoắn lạiU-shaped/juː-ʃeɪpt/hình chữ Uundulate/ˈʌndjʊleɪt/lượn sóng, uốn sóngvertical/ˈvɜːtɪkᵊl/thẳng đứng, dọcwarp/wɔːp/cong, oằn, vênhMột số từ vựng miêu tả hình dạng khác

4. Từ vựng về kích thước

Chiều cao sóng giới tiếng anh là gì
Từ vựng về kích thước

Từ vựngCách phát âmNghĩa tiếng Việtbig/bɪɡ/to, lớnbreadth/brɛdθ/bề ngang, bề rộngbroad/brɔːd/rộngbulky/ˈbʌlki/đồ sộ, to lớncolossal/kəˈlɒsᵊl/khổng lồ, to lớndiminutive/dɪˈmɪnjətɪv/nhỏ xíu, bé tígargantuan/ɡɑːˈɡænʧuən/rất to lớn, khổng lồgiant/ˈʤaɪᵊnt/khổng lồgrand/ɡrænd/rất lớngreat/ɡreɪt/to, lớnhigh/haɪ/chiều caohuge/hjuːʤ/đồ sộ, khổng lồimmeasurable/ɪˈmɛʒᵊrəbᵊl/vô hạn, không thể đo lườngimmense /ɪˈmɛns/ mênh mông, rộng lớnlarge/lɑːʤ/rộng, lớnlength/lɛŋθ/chiều dàilife-size/ˈlaɪfˈsaɪz/kích cỡ to như người thật/vật thậtlong / short/lɒŋ / ʃɔːt/dài / ngắnmammoth/ˈmæməθˌ/khổng lồ, đồ sộmassive/ˈmæsɪv/to lớn, đồ sộmicroscopic/maɪkrəsˈkɒpɪk/cực nhỏ, chỉ có thể trông thấy qua kính hiển vimidget/ˈmɪʤɪt/rất nhỏminiature/ˈmɪnəʧə/nhỏ hơn bình thường, thu nhỏminuscule /ˈmɪnəskjuːl /nhỏ xíu, rất nhỏmonumental/ˌmɒnjəˈmɛntᵊl/đồ sộ, vĩ đạioversize/ˈəʊvəsaɪz/quá khổ, ngoại khổpocket/ˈpɒkɪt/nhỏ hơn kích cỡ bình thường, bỏ túi đượcsizeable /ˈsaɪzəbᵊl /khá lớnsky-high/ˈskaɪˈhaɪ/rất caosmall/smɔːl/nhỏtall / low/tɔːl/ /ləʊ/cao / thấpteeny/ˈtiːni/rất nhỏ, bé xíuthin/θɪn/mỏngthumping/ˈθʌmpɪŋ/to lớn, khổng lồtitanic/taɪˈtænɪkˌ/to lớn, khổng lồtowery/‘touərɪ/cao ngấtundersized/ʌndəˈsaɪzd/có kích thước nhỏ hơn bình thường, nhỏ hơn chuẩnvast/vɑːst/rộng lớn, rất lớnweeny/‘wi:ni//nhỏ xíuwhopping/ˈwɒpɪŋ/rất lớnwide/waɪd/rộng, rộng lớnwidth/wɪdθ/chiều rộngTừ vựng về kích thước

5. Thành ngữ, cụm từ về hình dạng và kích thước

Chiều cao sóng giới tiếng anh là gì
Thành ngữ, cụm từ về hình dạng và kích thước

Thành ngữ, cụm từNghĩa tiếng Việta small frog in a big pondmột con ếch nhỏ trong cái ao lớn – một người có tầm quan trọng thấp hoặc không đủ trình độ trong một công ty, một tổ chức lớn a thin line between love and hate một ranh giới mong manh giữa yêu và ghétall shapes and sizesvới mọi hình dạng và kích cỡas high as a kitebay cao như diều – tâm trạng hạnh phúc, vui mừng; phấn khích hoặc cư xử ngớ ngẩn vì uống nhiều rượuas large as lifediễn tả sự ngạc nhiên khi nhìn thấy ai đó, ở một địa điểm cụ thểbig as all outdoorsrộng như ngoài trời, mô tả một địa điểm, một không gian trong nhà rất rộngbeat (one) hollowđánh bại đối thủ một cách dễ dàng hoặc với tỷ số cách biệtfair and squarehoàn toàn công bằngin round figureslàm tròn sốlook someone square in the eyenhìn thẳng vào aimammoth taskmột nhiệm vụ hoặc một sự thay đổi lớn, cần rất nhiều nỗ lực để đạt đượcpatter of tiny feettiếng của bàn chân nhỏ bé, muốn nói có em bé sắp chào đờiround on someonequay lại đột ngột và tấn công ai; đáp trả lại người đã chỉ trích mìnhsquare mealbữa ăn thịnh soạnteeny-tinynhỏ xíu, rất nhỏtall drink of waterngười cao, mảnh khảnhvicious circlevòng luẩn quẩnwide awakehoàn toàn tỉnh táowide of the markkhông chính xác, saiThành ngữ, cụm từ về hình dạng, kích thước

6. Bài tập từ vựng miêu tả hình dáng, kích thước

7. Tổng kết

Các từ vựng miêu tả hình dạng, kích thước trong tiếng Anh hầu hết đều không hề phức tạp. Tuy nhiên, để có thể ghi nhớ và sử dụng thuần thục các từ vựng này, bạn cần ôn tập thường xuyên và vận dụng vào giao tiếp ngay khi có thể. Cuối cùng, đừng quên hoàn thành các bài tập FLYER đã cung cấp trong bài để củng cố kiến thức vững hơn bạn nhé!