Câu 20 c 14 cho phương trình hóa học aAl bH 2 SO 4 cAl 2 SO 4 3 dSO 2 eH 2 O tỉ lệ a b làa 1 1 b

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng

Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều tạo chất nào sau đây?

Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:

Quá trình nào sau đây là đúng

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?

Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo…

Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?

Cho quá trình Fe2+ → Fe3+ + 1e, đây là quá trình

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là

- Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B.

Quan sát phương trình phản ứng ta thấy số oxi hóa của Al tăng từ 0 lên +3; số oxi hóa của S giảm từ +6 xuống +4  Al là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa

2 x   Al0→Al+3+3e

3 x   S+6+2e→S+4

Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Chọn đáp án B.


Quan sát phương trình phản ứng ta thấy số oxi hóa của Al tăng từ 0 lên +3; số oxi hóa của S giảm từ +6 xuống +4  Al là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa


2 x   Al0→Al+3+3e


3 x   S+6+2e→S+4


Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:


2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Cho phương trình hóa học:

aAl+bH2SO4→cAl2SO43+dSO2+eH2O

Tỉ lệ a:b là

A. 1:1

B. 2:3

C. 1:3

D. 1:2

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.

(7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là


Page 2

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.

(7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là


Page 3

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.

(7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Chọn đáp án B.

Quan sát phương trình phản ứng ta thấy số oxi hóa của Al tăng từ 0 lên +3; số oxi hóa của S giảm từ +6 xuống +4  Al là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa

2 x   Al0→Al+3+3e

3 x   S+6+2e→S+4

Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Page 2

Quan sát phương trình phản ứng ta thấy Fe tăng từ mức oxi hóa 0 lên mức oxi hóa +3; S giảm từ mức oxi hóa +6 xuống mức oxi hóa +4  Fe là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa.

2x   Fe 0→Fe3+ + 3e

3x   4H+ + S+6O42- + 2e→S+4O2+2H2O

Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ +6H2O

Chọn đáp án A