Các cấp bậc học trong tiếng Anh: Mẫu giáo, Tiểu học, THCS, THPT, Đại học, Cao học
Tùy theo mỗi nước hệ thống giáo dục có thể có những cấp bậc học, các loại bằng cấp khác nhau, nhưng đa số đều có chung những cấp bậc học.
Thông thường ở Việt Nam thường trải qua các bậc học như sau: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học(cấp 1), trung học cơ sở(Cấp 2), THPT(Cấp 3), Trung cấp, cao đẳng, đại học, cao học. Bạn đã nắm hết các bậc học cơ bản này trong tiếng ANh chưa có thể tham khảo danh sách sau đây
Các cấp bậc học trong tiếng Anh
Nursery school: mầm non
Kindergarten: trường mẫu giáo
Primary school: trường tiểu học
Junior high school: trường trung học cơ sở
High school: trường trung học phổ thông
College: Cao đẳng, đại học, trường dạy nghề
University: Đại học
Master"s degree: Cao học
Service education: Tại chức
Junior colleges: Trường cao đẳng
State school/ college/ university: trường công lập Một số từ vựng về trường học và lớp học các bạn có thể tham khảo thêm
Day school: trường bán trú
Private school/ college/ university: trường tư thục
Boarding school: trường nội trú
Pupil / Student: học sinh, sinh viên
Classroom: phòng học
Teacher: giáo viên, giảng viên
President, rector; principal, school head, headmaster or headmistress: Hiệu trưởng
Subject: môn học
Lesson / Unit: Bài học
Course book, textbook, teaching materials: giáo trình