Cái mõm là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mỏm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mỏm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mỏm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ngay bên kia mỏm núi thôi.

2. Nautilus, khi nó đang lặn dưới mỏm Cực

3. Loại nhỏ nhất được gọi là mỏm băng.

4. Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình.

5. Chúng ta sẽ lên mỏm núi để kiểm tra.

6. Chúng làm tổ ở một mỏm đá tên là Đảo Giữa.

7. Thành phần có âm điệu cao nghe rõ nhất tại mỏm tim.

8. Cửa hàng của tôi nằm ngay trên mỏm đá New Rochelle.

9. Anh tiếp tục bị rộp phần mỏm cụt và thấy chóng mặt.

10. Đêm hôm nọ, suýt nữa em đã nhảy xuống một mỏm đá.

11. Tôi lại hỏi Marlene, "Cháu bỏ cái gì tại mỏm đá thế?"

12. Có 1 tháp hải đăng ở Kallur, mỏm cực bắc của Kalsoy.

13. Nhưng không có cách nào để tự nâng mình lên trên mỏm đá.

14. Nó cũng được tìm thấy xung quanh một số mỏm núi lửa phun.

15. Peacock đã ví cái mỏm cụt của mình như là "giò xúc xích."

16. Vào ban ngày chúng nghỉ ngơi và dạo chơi ở những mỏm đá an toàn đó, nhưng vào ban đêm, chúng di chuyển khỏi mỏm đá và đi săn ở những vùng nước sâu.

17. Ở đại dương có những mỏm đá ngầm rất nguy hiểm cho tàu bè.

18. Tuy nhiên mỏm đất Sõrve còn lại là một câu chuyện hoàn toàn khác.

19. cũng đa dạng như cúm vậy, HIV gây cúm giống như mỏm đá Gibraltar.

20. Có 1 hải cảng được xây dựng năm 1902 ở mỏm tây bắc của đảo.

21. Về phía bắc của làng là mỏm núi Buyongdae còn núi Namsan nằm về phía nam.

22. Đặc điểm thứ tư còn chưa rõ ràng: mỏm cùng vai, giống như một cái u.

23. Không giống như các loài chim, Ornithischia cũng thường có một mỏm xương hướng về phía trước.

24. Chim hói đầu thường lựa chọn để sống gần suối và các inselberg (mỏm đồi đơn độc).

25. Quân Mỹ bỏ mỏm 2 chạy dạt xuống chân điểm cao, vấp phải chốt của đại đội 5.

26. Theo tin tình báo Hoa Kỳ, Việt Nam không thành công trong nỗ lực tái chiếm 8 mỏm núi.

27. Corucia zebrata là loài rắn mối lớn nhất, có thể đạt chiều dài mỏm-huyệt 35 cm (14 in).

28. Khi một chim con lao ra khỏi tổ, thường nằm trên các mỏm đá cao, chim mẹ “bay chung-quanh” nó.

29. Có mỏm Liassic rộng lớn xung quanh bờ biển của Vương quốc Anh, đặc biệt là tại Glamorgan, Bắc Yorkshire và Dorset.

30. Một khối đá lớn ở mép ngoài bị sập vào tháng 4 năm 2012, tiếp tục tăng kích thước của mỏm đá.

31. Một bên là mỏm đá có sóng to, bên kia là cảng và khu dân cư, phía còn lại là bãi biển.

32. Nếu cơn bão bất ngờ xảy đến, việc thả neo sẽ giúp chiếc tàu không bị đánh vào mỏm đá gần bờ.

33. Đỉnh của những ngọn núi cao nhất nhô lên khỏi mặt nước tạo nên quần đảo Vanuatu với nhiều mỏm đá lởm chởm.

34. Peacock buộc phải rút lui ở IPC Athletics World Championships 2015 do bị đau ở mỏm cụt, trong suốt mùa hè năm ấy.

35. Chúng tôi đang ở trên mỏm đá cao nhất ngắm mặt trời lặn, thì bất ngờ chúng tôi bốc đồng muốn hôn nhau.

36. Kéo dài về phía tây từ mỏm cực tây nam của nó là vòng cung đảo, được các nhà khoa học gọi là Avalonia.

37. Rồi ta có thể xem có thể tìm được điểm hạ cánh không, một bãi rong biển, một mỏm đá hay gì đó.

38. Bạn có biết rằng cơ thể bạn phải được hủy hợp pháp, chứ không chỉ là vứt khỏi mỏm đá hoặc đốt trong sân sau?

39. Tôi đã đẩy mạnh đến nỗi cú nhảy làm cánh tay của tôi dang dài gần khuỷu tay của tôi ở trên mỏm đá.

40. Drosera Derbyensis mọc trong đất cát trong các kênh tháo lũ hoặc mỏm đá gần từ Derby đến Beverley Springs ở vùng Kimberley. ^ Lowrie, A. 1996.

41. Những cái hồ nước xanh biếc được bao quanh bởi các ngọn đồi xanh tươi, cây cối rậm rạp và các mỏm đá ngoạn mục rất đẹp.

42. Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.

43. Czenkusch đã có lần ngã xuống từ một vách đứng cao, giật văng ra ba cọc an toàn và kéo cái cọc chống đỡ ra khỏi một mỏm đá.

44. Có một lần Czenkusch rơi xuống từ vách đá cao, giật mạnh ra ba chỗ móc hỗ trợ và kéo người chống đỡ của ông ra khỏi một mỏm đá.

45. Bang Kachin có núi cao nhất Myanma, Hkakabo Razi, với độ cao 5.889 m, tạo thành mỏm phía nam của dãy Himalaya, và hồ nội địa rộng nhất Đông Nam Á, hồ Indawgyi.

46. (Gióp 39:4) Dù ở trong hoàn cảnh khó khăn như vậy, dê cái vẫn có thể nuôi con và dạy chúng leo trèo, nhảy nhót giữa các mỏm đá nhanh nhẹn như mình.

47. Không thể bám giữ lâu hơn nữa, nên John đã quyết định rằng lựa chọn duy nhất là cố gắng nhảy thẳng đứng lên với một nỗ lực để bám lấy đỉnh của mỏm đá nhô ra.

48. 1500 loài trong số đó trong rừng ẩm ướt, 800 trong vùng rừng khô Cerrado, 700 trong rừng khô, 500 trong vùng đất ngập nước hoang mạc, và 500 trong môi trường nước bị xáo trộn và mỏm đá.

49. Và tôi luôn làm việc với tâm niệm bức ảnh vĩ đại kế tiếp đem đến thay đổi đang ở ngay phía trước, phía sau mỏm san hô, trong lòng vũng kế tiếp hoặc có thể, bức ảnh sau đó.

50. Sau khi vận dụng trí óc để quan sát kỹ, John tìm thấy đủ chỗ để đặt chân xuống trong một vị trí để anh ta có thể đẩy em trai của mình an toàn lên đến đỉnh mỏm đá.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mõm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mõm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mõm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Câm mõm.

2. Ngậm mõm lại.

3. mày câm mõm.

4. Im mõm đi!

5. Mõm màu đen.

6. Deinosuchus có một cái mõm rộng, với đầu mõm hơi phồng ra.

7. Mõm hơi tù.

8. Mõm hộp vuông.

9. Ngậm mõm vào.

10. Câm cái mõm lại!

11. Câm mõm lại đi, Dora!

12. Mõm chếch về phía trên.

13. Mõm rất rộng và sâu.

14. Mõm thon, hơi nhọn một chút.

15. Lỗ mũi gần mắt hơn mõm.

16. Câm cái mõm chó mày lại!

17. Ồ, Hoa mõm chó phải không?

18. Cần đeo rọ mõm khi ra ngoài.

19. Cẩn thận cái mõm chó của mày.

20. Có dấu rọ bịt mõm phía trên.

21. Tại sao anh không câm mẹ mõm đi?

22. Mõm của chó Bướm ngắn và hơi nhọn.

23. Trời ơi một cái cầu thang mõm heo.

24. Câm cái mõm mày lại, đồ chó gàn!

25. Mõm này được kéo dài và bị nén ngang.

26. Chiều dài mõm hơi ngắn hơn đường kính mắt.

27. Mõm có chiều dài bằng một nửa hộp sọ.

28. Trên mõm của nó có hai cái sừng.

29. Có các sọc màu xanh nhạt ở mõm.

30. Lũ nhạn đã cào chảy máu mõm con gấu.

31. Mõm tù, miệng cận dưới không co duỗi được.

32. Đáng ra anh phải đeo rọ mõm cho chúng!

33. Anh nên khóa mõm con chó của mình lại.

34. Chỉ để giữ hắn câm mõm về vụ gài bẫy?

35. Phần trán có màu xanh lơ; phần mõm khá nhọn.

36. Điểm gấp giữa mặt và mõm gập vừa phải.

37. Im đi. trước khi quả lựu đạn này vào mõm.

38. Chúng có đầu tròn, mõm vuông dài, và mũi đen.

39. Mỗi bên mõm đều có 2 lỗ mũi, miệng bé.

40. Nó có một cái mũi và mõm dài, với đôi tai dày được bọc trong lớp lông mượt mà thường kết thúc quanh đầu mõm.

41. Nhìn cái mõm ướt và đôi mắt của tôi đi.

42. Bên cạnh đó còn có loài cá heo mõm ngắn.

43. Mõm của chúng giúp phát hiện những gì xung quanh đó.

44. Anh nên khóa mõm con chó của mình lại đi

45. Hai xương đầu mõm kết hợp, hình thành đầu mõm, chỉ chứa ba răng trên mỗi nửa, ít hơn so với hầu hết các khủng long chân thú khác.

46. Loài rắn này mạnh mẽ, với cái đầu rộng và mõm mịn.

47. Tốt nhất là khi ra ngoài cần cho chúng đeo rọ mõm.

48. Có một bướu lớn khá rõ trên mõm của cá trưởng thành.

49. """Bác biết đó... một cái rọ bịt mõm cho con cừu của tôi..."

50. Chúng có một mõm nhọn, một khuôn mặt màu hồng, và đôi tai dài.

Ý nghĩa của từ mõm là gì:

mõm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mõm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mõm mình


4

Cái mõm là gì
  1
Cái mõm là gì


Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú. | : '''''Mõm''' lợn.'' | : '''''Mõm''' bò.'' | Miệng của người (hàm ý khinh bỉ). | : ''Việc gì mà chõ '''mõm''' vào [..]


3

Cái mõm là gì
  1
Cái mõm là gì


miệng có dáng nhô ra ở một số loài thú mõm lợn mõm chó (Thông tục) miệng của người (hàm ý coi khinh) c&aci [..]


1

Cái mõm là gì
  0
Cái mõm là gì


tuṇḍaka (trung)