Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết sau đây để hiểu rõ hơn về Cách tính tỷ trọng giá trị xuất khẩu cùng một số công thức liên quan trong bài tập Địa lý 12 nhé!
Một số công thức làm bài tập thực hành Địa lý 12
Một số phép tính thường gặp địa lý 12
|
|
Đơn vị
|
Công thức
|
1
|
Mật độ
Dân cư
|
Người/ km2
|
Mật độ =
|
Số dân
|
Diện tích
|
|
2
|
Sản lượng
|
Tấn hoặc nghìn tấn hoặc triệu tấn
|
Sản lượng = Năng suất x Diện tích
|
3
|
Năng suất
|
Kg/ ha hay tạ/ ha hoặc tấn/ ha
|
Năng suất =
|
Sản lượng
|
Diện tích
|
|
4
|
Bình quân đất
trên người
|
m2/ người
|
Bình quân đất =
|
Diện tích đất
|
Số người
|
|
Bình quân
thu nhập
|
USD/ người
|
BQ thu nhập =
|
Tổng thu nhập
|
Số người
|
|
Bình quân
sản lượng LT
|
Kg/ người
|
BQ sản lượng =
|
Sản lượng LT
|
Số người
|
|
5
|
Từ % tính giá trị
tuyệt đối
|
Theo số liệu gốc
|
Lấy tổng thể * số %
|
6
|
Tính tỷ trọng/ tỷ lệ
|
%
|
Lấy từng phần
|
* 100
|
Tổng thể
|
|
7
|
Lấy năm gốc 100% tính các năm kế tiếp
|
%
|
Số thực của năm sau * 100 rồi chia số thực của năm gốc
(Năm gốc là năm đầu trong bảng thống kê)
|
8
|
Tính tốc độ tăng trưởng
|
lần
|
Số liệu thực năm sau/ số liệu năm gốc
|
9
|
Độ che phủ rừng
|
%
|
Diện tích có rừng / Diện tích lãnh thổ *100%
|
10
|
Cán cân xuất nhập khẩu
|
%
|
Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu
|
11
|
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
VND hoặc USD
|
Giá trị xuất khẩu + Giá trị nhập khẩu
|
12
|
Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên
|
%
|
Tỷ suất sinh thô Tỷ suất tử thô (chú ý đơn vị)
|
13
|
Tỷ suất gia tăng cơ học
|
%
|
Tỷ lệ xuất cư Tỷ lệ nhập cư
|
14
|
Tỷ lệ gia tăng dân số
|
%
|
Tỷ suất gia tăng tự nhiên + Tỷ suất gia tăng cơ học
|
15
|
Biên độ nhiệt độ
|
0C
|
Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất
|
16
|
Tổng lượng mưa trung bình năm
|
mm
|
Tổng lượng mưa trung bình 12 tháng trong năm
|
17
|
Tính bán kính (R)
|
S1: giá trị năm gốc
R1: bán kính năm gôc
S2: giá trị năm thứ 2
R2: bán kính năm thứ 2
.
|
|