Chia sẻ công thức tính lưu lượng nước thải dùng để lựa chọn model bể tách mỡ tự động phù hợp với những loại hình kinh doanh khác nhau như nhà hàng, khách sạn, quán ăn, canwteen… của chủ đầu tư. Cùng theo dõi nhé. Nội dung - 1. Công thức
tính
- 1.1. Bảng tính toán lưu lượng nước theo số suất ăn
- 1.2. Bảng tính toán lưu lượng nước dựa trên diện tích nhà hàng
Công
thức tính này được sử dụng trong trường hợp chủ đầu tư không thể xác định được lưu lượng nước đầu ra của dự án. - Dựa vào số lượng thực khách và loại món ăn phục vụ
- Dựa vào diện tích nhà hàng và loại hình nhà hàng
Giải thích thông số: - Qh2: Lưu lượng nước được xử lý mỗi giờ (tính khối lượng nước thải phục vụ cho việc ăn uống – không tính nước thải phục vụ vệ sinh) đơn vị tính m3/h.
- Ss: Diện tích sử dụng tối thiểu cho mỗi người chỗ ngồi trong nhà hàng và phòng ăn (m2)
- N: Số lượng thực khách trong
nhà hàng (người)
- S: Diện tích sử dụng của nhà hàng (m2)
- t: Thời lượng trung bình của mỗi bữa ăn
1.1. Bảng tính toán lưu lượng nước theo số suất ăn
STT
| Tên của loại nước thải
| Đơn vị tính
| Q0 Lưu lượng thải tiêu chuẩn lớn nhất (lít/người)
| Y – hệ số chênh lệch dựa trên thói quen sử dụng nước
| T- thời gian dùng bữa trung bình
| Kh – hệ số thay đổi theo giờ
| Ks – hệ số thay đổi theo giây
| 1
| Nhà hàng Truyền thống
|
| 40-60
| 1 – 1,2
| 4
| 1,5 – 1,2
| 1,5-1,1
| 2
| Nhà hàng thức ăn nhanh căn tin nhân viên sinh viên
|
| 20-25
| 1 – 1,2
| 4
| 1,5 – 1,2
| 1,5-1,1
| 3
| Quán bar, cà phê, khách sạn, Karaoke
|
| 5-15
| 1 – 1,2
| 4
| 1,5 – 1,2
| 1,5-1,1
|
1.2. Bảng tính toán lưu lượng nước dựa trên diện tích nhà hàng
STT
| Xếp hạng nhà hàng
| Nhà hàng truyền thống (mét vuông/chỗ ngồi)
| Quán đồ uống, quán cà phê (mét vuông/ chỗ ngồi)
| Căng tin (mét vuông/chỗ ngồi)
| 1
| I
| 1.3
| 1.3
| 1.1
| 2
| II
| 1.1
| 1.1
| 0.85
| 3
| I
| 1.0
|
|
|
Sau khi khách hàng đã tính toán được lưu lượng nước thải của nhà hàng vui lòng tra model bể tách mỡ phù hợp với lựa chọn của mình qua catalog dưới đây. Catalog bể tách mỡ tự động HELIO Nguồn: Bách Hóa Môi Trường
Được xếp hạng
5.00 5 sao 205.000.000₫ – 345.000.000₫
Được xếp hạng
5.00 5 sao 205.000.000₫ – 345.000.000₫
Được xếp hạng 5.00 5 sao 590.000.000₫ – 600.000.000₫
Được xếp hạng
5.00 5 sao 205.000.000₫ – 345.000.000₫
Được xếp hạng 5.00 5 sao 445.000.000₫ – 450.000.000₫
Được xếp hạng 5.00 5 sao 400.000.000₫ – 405.000.000₫
Được xếp hạng
5.00 5 sao 205.000.000₫ – 345.000.000₫
Được xếp hạng 5.00 5 sao 245.000.000₫ – 2.500.000.000₫
|