Cách tính khối lượng riêng của sắt

Nội Dung Chính

  • Công thức tính trọng lượng của thép
  • Công thức tính trọng lượng của thép hộp
    • Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống
    • Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
    • Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
    • Công thức tính trọng lượng thanh la
    • Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông

Khối lượng riêng(tiếng Anh: Density), còn được gọi làmật độ khối lượng, là một đặc tính vềmật độkhối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó, là đại lượng đo bằngthương sốgiữakhối lượng(m) của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) vàthể tích(V) củavật.

Công thức{\displaystyle D={m \over V}}

Cách tính khối lượng riêng của sắt
(D là khối lượng riêng, đơn vị{\displaystyle kg/m^{3}}
Cách tính khối lượng riêng của sắt
; m là khối lượng, đợn vị{\displaystyle kg}
Cách tính khối lượng riêng của sắt
; V là thể tích, đơn vị{\displaystyle m^{3}}
Cách tính khối lượng riêng của sắt
)

{\displaystyle \Rightarrow m=D.V}

Cách tính khối lượng riêng của sắt

{\displaystyle \Rightarrow V={\frac {m}{D}}}

Cách tính khối lượng riêng của sắt

Cụ thể khối lượng riêng tại một vị trí trong vật được tính bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí đó, chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Nếu chất đó có thêm đặc tính làđồng chấtthì khối lượng riêng tại mọi vị trí là như nhau và bằng khối lượng riêng trung bình.

Cách tính khối lượng riêng của sắt
Công thức tính khối lượng riêng sắt thép

Tronghệ đo lường quốc tế, khối lượng riêng có đơn vị làkilôgamtrênmét khối(kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp làgamtrênxentimét khối(g/cm³).

Tham khảo: 50 Mẫu cổng sắt cnc đẹp nhất 2021

Khi biết được khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất đã được tính trước.

Công thức tính trọng lượng của thép

Công thức tính trọng lượng của thép hộp

Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng thanh la

Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông

Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Inox 201, Inox 3047.93 g/cm3
Inox 3167.98 g/cm3
Inox 4107.75 g/cm3
Inox 4307.70 g/cm3
Đồng (*)8.96 g/cm3
Nhôm2.7 g/cm3
Chì11.34 g/cm3
Kẽm6.999 g/cm3