Nội Dung Chính Show
Khối lượng riêng(tiếng Anh: Density), còn được gọi làmật độ khối lượng, là một đặc tính vềmật độkhối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó, là đại lượng đo bằngthương sốgiữakhối lượng(m) của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) vàthể tích(V) củavật. Công thức{\displaystyle D={m \over V}}(D là khối lượng riêng, đơn vị{\displaystyle kg/m^{3}}; m là khối lượng, đợn vị{\displaystyle kg}; V là thể tích, đơn vị{\displaystyle m^{3}}) {\displaystyle \Rightarrow m=D.V} {\displaystyle \Rightarrow V={\frac {m}{D}}} Cụ thể khối lượng riêng tại một vị trí trong vật được tính bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí đó, chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Nếu chất đó có thêm đặc tính làđồng chấtthì khối lượng riêng tại mọi vị trí là như nhau và bằng khối lượng riêng trung bình. Công thức tính khối lượng riêng sắt thépTronghệ đo lường quốc tế, khối lượng riêng có đơn vị làkilôgamtrênmét khối(kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp làgamtrênxentimét khối(g/cm³). Tham khảo: 50 Mẫu cổng sắt cnc đẹp nhất 2021 Khi biết được khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất đã được tính trước. Công thức tính trọng lượng của thépCông thức tính trọng lượng của thép hộpCông thức tính trọng lượng riêng của thép ốngTrọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm). Công thức tính trọng lượng thép hộp vuôngTrọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m). Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhậtTrọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m). Công thức tính trọng lượng thanh laTrọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m). Công thức tính trọng lượng cây đặc vuôngTrọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
|