Thì Quá khứ tiếp diễn Công thức, Cách dùng, bài tập đáp án chi tiết (PAST CONTINUOUS)Thì Quá khứ tiếp diễn là 1 trong 3 thì quá khứ thường gặp nhất trong nhóm những thì quá khứ trong tiếng Anh. Để giúpcácbạn có thể tự tin về kiến thức Thì quá khứ tiếp diễn, hôm nay TuhocIELTS sẽ chia sẻ cụ thể về công thức, cáchdùng, dấu hiệu nhận biết, bài tập Tổng quancụ thểtừ A Z.Vậy chúng ta cùng vào bài học ngay thôi nào! Show
Xem thêm bài viết:
I. Giới thiệu Thì Quá khứ tiếp diễnThì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense)là thì đượcsử dụngkhi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra và đây là thì tiếng Anh mà nhiều bạn nhầm lẫn nhất. II. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễnThì quá khứ tiếp diễn sẽ rất dễ nhầm lẫn cũng như khó để sử dụng sao cho chính xác, Tự học IELTS sẽ đưa ra một số dấu hiệu để nhận biết thì quá khứ tiếp diễn như sau: 1. Trong câu có bỏ những trạng từ chỉ thời gian cùng thời điểm xác định dưới quá khứ
2. Thì Quá khứ tiếp diễn có sở hữu câu có when khi diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
3. Câu có sự hiện diện của 1 số từ/cụm từ đặc biệt: while, at that time
Trên thực tế, các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn chỉ mang tính tương đối. Trong 1 vài trường hợp, 1 số dấu hiệu dù có xuất hiện nhưng không sử dụng với quá khứ tiếp diễn là điều bằng lòng được. III. Công thức của thì Quá khứ tiếp diễn1. Thể khẳng địnhCấu trúcS + was/were + V-ing.Lưu ýI/ He/ She/ It/ Danh từ số ít wasS = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều wereVí dụWe were just talking about it before you arrived. (Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.) 2. Thể phủ địnhCấu trúcS + was/were + not + V-ingLưu ýWas not = wasntWere not = werentVí dụHe wasnt working when his boss came yesterday.(Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến) 3. Thể nghi vấnCấu trúcQ:Was / Were + S + V-ing?A:Yes, S + was/were. No, S + wasnt/werent.Ví dụQ:Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday? (Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?) A:Yes, she was/ No, she wasnt IV. Cách sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn1. Nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự vật, sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra
2. Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
3. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ đồng thời làm phiền đến người khác
V. Bài tập bổ trợBài tập 1: Tìm lỗi sai trong các câu sau
Bài tập 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.
Bài tập 3: Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sauIn my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1. to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2. in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3. some water. Suddenly I (see) 4. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5. beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) . fast. I (ask) 7. him for his name with a shy voice. He (tell) 8. me that his name was John. He (stay) 9. with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) 10. a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him. Tìm hiểu khóa học luyện thi IELTS uy tín chất lượng tại TPHCM Hôm nay: Tặng Voucher Học phí khóa học IELTS: Tư Vấn Ngay VI. Đáp án tham khảoĐáp án bài tập 1
Đáp án bài tập 2
Đáp án Bài tập 3
Trên đây là toàn bộ những chia sẻ về Thì Quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh. Các bạn nhớ ôn luyện thường xuyên để đạt được số điểm như mong muốn nhé. Chúc bạn thành công. |