Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

97,2% dân số biết chữ ( Ở Brunei, giáo dục là miễn phí và bắt buộc. Giáo dục bắt đầu từ năm tuổi khi trẻ học một năm mẫu giáo. Giáo dục tiểu học kéo dài trong sáu năm.)

Myanmar

/ˈmjɑnˈmɑr/

Mi-an-ma

Myanmar là đất nước có diện tích lớn nhất Đông Nam Á.

Cambodia

/kæmˈboʊdiə/

Cam-pu-chia

Ở quốc gia này không có bất kỳ cửa hàng McDonald's nào. Người dân Campuchia chủ yếu ăn cơm, hải sản và trái cây nên đất nước này không phải là thị trường cho McDonald's.

Timo-Leste

/ˌtiːmɔːr ˈlest/

Timo-Leste

Timor-Leste là quốc gia đầu tiên thành lập mới của thế kỷ 21. Bồ Đào Nha đã xâm chiếm Timor-Leste vào thế kỷ XVI nắm quyền gần như hoàn toàn cho đến năm 1975 khi Timor-Leste tuyên bố độc lập. Tuy nhiên, chỉ chín ngày sau, Indonesia sáp nhập Timor-Leste thành tỉnh thứ 27 của mình. Timor-Leste cuối cùng đã giành được độc lập từ Indonesia vào năm 2002 và khi giành được độc lập, nước này trở thành quốc gia mới đầu tiên của thế kỷ 21.

Indonesia

/ɪndoʊˈniʒə/

Indonesia

Loài hoa lớn nhất thế giới được tìm thấy ở Indonesia, và nó có tên là Rafflesia. Loài hoa này tỏa ra mùi hương thực sự khó chịu khiến nó có biệt danh là 'hoa xác chết'.

Laos

/laʊs/

Lào

Lào được mệnh dạnh là đất nước triệu voi. Mặc dù ngày nay không còn nhiều voi như xưa, nhưng đó là một lời nhắc nhở mạnh mẽ về sức mạnh của một nền văn minh cổ đại.

Malaysia

/məˈleɪʒə/

Malaysia

Tháp đôi Petronas tại Malaysia nổi tiếng và mang tính biểu tượng ở Kuala Lumpur giữ Kỷ lục Guinness Thế giới về tòa nhà đôi cao nhất thế giới, đứng sừng sững ở độ cao 452 mét (1.483 feet). Trên thực tế, Tháp đôi Petronas từng là tòa nhà cao nhất thế giới khi khai trương vào năm 1998, nhưng hiện vẫn là tòa nhà đôi cao nhất.

The Philippines

Phi-líp-pin

Đây là một đất nước yêu bóng rổ. Giải đấu bóng rổ chuyên nghiệp được tổ chức bởi Hiệp hội Bóng rổ Philippine (PBA), đây cũng là giải đấu lâu đời thứ hai trên thế giới chỉ sau NBA.

Singapore

/ˈsɪŋəˌpɔr/

Singapore

Đây là một trong những thành phố xanh nhất thế giới. Thành phố của những tòa nhà chọc trời này cũng là một thành phố tràn ngập mảng xanh. Gần một nửa diện tích của Singapore (khoảng 700 km2) được bao phủ bởi cây xanh.

Thailand

/ˈtaɪˌlænd/

Thái Lan

Thái Lan là quốc gia lớn thứ 50 trên thế giới, diện tích lớn hơn Tây Ban Nha một chút.

Vietnam

/viˌɛtˈnɑm/

Việt Nam

Đứng vị trí số 1 thế giới về xuất khẩu hạt điều và thường xuyên góp mặt trong top 3 thế giới về sản lượng cà phê và lúa, ngoài ra còn sở hữu hang động lớn nhất thế giới, không phải một quốc gia xa lạ, đó chính là Việt Nam.

Xem thêm: Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh

Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Đông Á

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Note

China

/ˈʧaɪnə/

Trung Quốc

Đây là quốc gia đông dân nhất thế giới với hơn 1.4 tỉ dân ở thời điểm hiện tại.

Hong Kong

/hɔŋ kɔŋ/

Hồng Kông

Sân bay quốc tế Hong Kong có kích thước tương đương 20 sân bóng đá.

Japan

/ʤəˈpæn/

Nhật Bản

Chợ hải sản lớn nhất thế giới là chợ cá Tsukiji ở Tokyo. Chợ quy tụ hơn 60.000 người làm và mở cửa lúc 3 giờ sáng hầu hết các buổi sáng, với các phiên đấu giá cá ngừ bán buôn nổi tiếng bắt đầu lúc 5 giờ.

Macau

/məˈkaʊ/

Macau

Dân số 648.500 người chen chúc trong diện tích chỉ 30,5 km vuông, chính thức trở thành lãnh thổ có mật độ dân số cao nhất trên trái đất. Điều này tương đương với 55.454 người trên mỗi dặm vuông.

Mongolia

/mɑŋˈgoʊliə/

Mongolia

Ba triệu người sống ở Mông Cổ. Ước tính có khoảng 25 đến 40 phần trăm trong số họ sống như những người chăn nuôi du mục.

North Korea

/nɔrθ kɔˈriə/

Triều Tiên

Triều Tiên có tuổi thọ trung bình là 69 tuổi, thuộc một trong những mức thấp nhất trên thế giới.

South Korea

/saʊθ kɔˈriə/

Hàn Quốc

Đối với nhiều người trên toàn thế giới, Giáng sinh là thời gian để trở về quê hương và dành thời gian cho gia đình. Mặt khác, đêm giao thừa thường là một môi trường tiệc tùng dành cho bạn bè tại quán rượu, câu lạc bộ hoặc bữa tiệc tại gia. Cả hai ngày lễ đều được nhiều quốc gia trên thế giới kỷ niệm. Nhiều người dành thời gian nghỉ đi du lịch trong thời gian này. Hàn Quốc gần như ngược lại. Người Hàn Quốc dành ngày Giáng sinh của họ với nửa kia của mình. Việc họ gặp gia đình vào ngày này không quá quan trọng.

Taiwan

/ˈtaɪˈwɑn/

Đài Loan

Họ là một trong những nền kinh tế hùng mạnh nhất ở châu Á được gọi là “Bốn con hổ châu Á” bên cạnh Singapore, Hàn Quốc và Hong Kong nổi bật nhờ nền kinh tế định hướng xuất khẩu với thuế thấp và chính trị định hướng kinh doanh. Thiên đường thuế thu hút các nhà đầu tư nước ngoài giúp họ xây dựng các trung tâm tài chính.

Xem thêm: Từ vựng về con vật | Ý nghĩa, cách sử dụng và bài tập

Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Note

Australia

/ɔˈstreɪljə/

Australia

Tasmania có không khí sạch nhất thế giới. Đảo Tasmania tại Úc là địa điểm lý tưởng để trải nghiệm không gian ngoài trời tuyệt vời - với không khí trong lành như Nam Cực, khoảng một phần ba diện tích của bang là công viên quốc gia hoặc Di sản Thế giới được bảo vệ. Đó là nơi lý tưởng dành cho người đi bộ, với những con đường mòn và lối đi quanh co trên toàn bộ hòn đảo.

Micronesia

/ˌmaɪkroʊˈniʒə/

Micronesia

Fiji

/ˈfiʤi/

Fiji

Kiribati

/ˌkɪˈrɪˈbɑti/

Kiribati

Marshall Islands

/ˈmɑrʃəl ˈaɪləndz/

Marshall Islands

Nauru

/nauru/

Nauru

New Zealand

/nu ˈzilənd/

New Zealand

Palau

/ˈpælaʊ/

Palau

Papua New Guinea

/pæpjuə nu ˈgɪni/

Papua New Guinea

Samoa

/səˈmoʊə/

Samoa

Solomon Islands

/ˈsɑləmən ˈaɪləndz/

Solomon Islands

Tonga

/ˈtɑngə/

Tonga

Tuvalu and Vanuatu

/ˈtuvɑˌlu ænd vænuˈɑtu/

Vanuatu

Xem thêm: 100 Từ vựng về rau củ quả

Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Bắc Âu

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Norway

/ˈnɔrˌweɪ/

Norway

Sweden

/ˈswidən/

Sweden

Denmark

/ˈdɛnˌmɑrk/

Denmark

Finland

/ˈfɪnˌlænd/

Finland

Iceland

/ˈaɪslənd/

Iceland

United Kingdom

/juˈnaɪtəd ˈkɪŋdəm/

United Kingdom

Ireland

/ˈaɪərlənd/

Ireland

Lithuania

/ˌlɪθəˈweɪniə/

Lithuania

Latvia

/ˈlætviə/

Latvia

Estonia

/ɛˈstoʊniə/

Estonia

Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Tây u

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Andorra

/ænˈdɔrə/

Andorra

Austria

/ˈɔstriə/

Austria

Belgium

/ˈbɛlʤəm/

Belgium

France

/fræns/

France

Germany

/ˈʤɜrməni/

Đức

Ireland

/ˈaɪərlənd/

Ireland

Liechtenstein

/ˈlɪktənˌstaɪn/

Liechtenstein

Luxembourg

/ˈlʌksəmˌbɔrg/

Luxembourg

Monaco

/ˈmɑnəˌkoʊ/

Monaco

Netherlands

/ˈnɛðərləndz/

Netherlands

Switzerland

/ˈswɪtsərlənd/

Switzerland

Xem thêm: Từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh

Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Nam Âu

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Albania

/ælˈbeɪniə/

Albania

Andorra

/ænˈdɔrə/

Andorra

Bosnia and Herzegovina

/ˈbɑzniə ænd ˌhɛrtsəgoʊˈvinə/

Bosnia and Herzegovina

Croatia

/kroʊˈeɪʃ/

Croatia

Greece

/gris/

Greece

Holy See

/ˈhoʊli si/

Holy See

Italy

/ˈɪtəli/

Italy

Malta

/ˈmɔltə/

Malta

Montenegro

/ˌmɑntəˈneɪgroʊ/

Montenegro

North Macedonia

/nɔrθ ˌmæsəˈdoʊniə/

North Macedonia

Portugal

/ˈpɔrʧəgəl/

Portugal

San Marino

/sæn məˈrinoʊ/

San Marino

Serbia

/ˈsɜrbiə/

Serbia

Slovenia

/ˌsloʊˈviniə/

Slovenia

Spain

/speɪn/

Spain

Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Đông Âu

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Belarus

/bɛˈlɑrəs/

Belarus

Bulgaria

/bəlˈgɛriə/

Bulgaria

The Czech Republic

/ðə ʧɛk riˈpʌblək/

The Czech Republic

Hungary

/ˈhʌŋgəri/

Hungary

Moldova

/ˌmoʊlˈdoʊvə/

Moldova

Poland

/ˈpoʊlənd/

Poland

Romania

/roʊˈmeɪniə/

Romania

Slovakia

/ˌsloʊˈvɑkiə/

Slovakia

Ukraine

/juˈkreɪn/

Ukraine

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

The United States

/ðə juˈnaɪtəd steɪts/

The United States

Bermuda

/bərmˈjudə/

Bermuda

St. Pierre and Miquelon

/strit/

St. Pierre and Miquelon

Canada

/ˈkænədə/

Canada

Greenland

/ˈgrinlənd/

Greenland

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Caribe

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Belize

/bɛˈliz/

Belize

Costa Rica

/ˈkɔstə ˈrikə/

Costa Rica

El Salvador

/ɛl ˈsælvəˌdɔr/

El Salvador

Guatemala

/ˌgwɑtəˈmɑlə/

Guatemala

Honduras

/hɑnˈdʊrəs/

Honduras

Nicaragua

/ˌnɪkəˈrɑgwə/

Nicaragua

Panama

/ˈpænəˌmɑ/

Panama

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Argentina

/ˌɑrʤənˈtinə/

Argentina

Bolivia

/bəˈlɪviə/

Bolivia

Brazil

/brəˈzɪl/

Brazil

Chile

/ˈʧɪli/

Chile

Colombia

/kəˈlʌmbiə/

Colombia

Ecuador

/ecuador/

Ecuador

Guyana

/ˌgaɪˈɑnə/

Guyana

Paraguay

/ˈpɛrəˌgweɪ/

Paraguay

Peru

/pəˈru/

Peru

Suriname

/ˈsɜrɪnɑm/

Suriname

Uruguay

/ˈjɜrəˌgweɪ/

Uruguay

Venezuela

/ˌvɛnɪˈzweɪlə/

Venezuela

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Á

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Armenia

/ɑrˈminiə/

Armenia

Azerbaijan

/ˌɑzərbaɪˈʤɑn/

Azerbaijan

Bahrain

/baɪˈreɪn/

Bahrain

Cyprus

/ˈsaɪprəs/

Cyprus

Georgia

/ˈʤɔrʤə/

Georgia

Iraq

/ɪˈrɑk/

Iraq

Israel

/ˈɪzriəl/

Israel

Jordan

/ˈʤɔrdən/

Jordan

Kuwait

/kuˈweɪt/

Kuwait

Lebanon

/ˈlɛbənən/

Lebanon

Oman

/oʊˈmɑn/

Oman

Palestine

/ˈpæləˌstaɪn/

Palestine

Qatar

/ˌkʌˈtɑr/

Qatar

Saudi Arabia

/ˈsɔdi əˈreɪbiə/

Saudi Arabia

Syria

/ˈsɪriə/

Syria

Turkey

/ˈtɜrki/

Turkey

United Arab Emirates

/juˈnaɪtəd ˈærəb ˈɛmərəts/

United Arab Emirates

Yemen

/ˈjɛmən/

Yemen

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Afghanistan

/æfˈgænəˌstæn/

Afghanistan

Bangladesh

/ˈbæŋləˌdɛʃ/

Bangladesh

Bhutan

/ˌbuˈtæn/

Bhutan

India

/ˈɪndiə/

India

Maldives

/ˈmɔlˌdaɪvz/

Maldives

Nepal

/nəˈpɔl/

Nepal

Pakistan

/ˈpækɪˌstæn/

Pakistan

Sri Lanka

/ʃri ˈlæŋkə/

Sri Lanka

Kazakhstan

/ˌkɑzɑkˈstɑn/

Kazakhstan

Kyrgyz Republic

/Kyrgyz riˈpʌblək/

Kyrgyz Republic

Tajikistan

/ˌtɑˈʤikɪˌstæn/

Tajikistan

Turkmenistan

/ˌtɜrkˈmɛnɪˌstæn/

Turkmenistan

Uzbekistan

/uzˈbɛkɪˌstæn/

Uzbekistan

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Algeria

/ælˈʤɪriə/

Algeria

Egypt

/ˈiʤəpt/

Egypt

Libya

/ˈlɪbiə/

Libya

Morocco

/məˈrɑkoʊ/

Morocco

Sudan

/suˈdæn/

Sudan

Tunisia

/ˌtuˈniʒə/

Tunisia

Western Sahara

/ˈwɛstərn səˈhɛrə/

Western Sahara

Benin

/ˈbinɪn/

Benin

Burkina Faso

/bərˈkinə ˈfɑsoʊ/

Burkina Faso

Cape Verde

/keɪp ˈvɜrdi/

Cape Verde

Côte D'Ivoire

/si/

Côte D'Ivoire

Gambia

/ˈgæmbiə/

Gambia

Ghana

/ˈgænə/

Ghana

Guinea

/ˈgɪni/

Guinea

Guinea-Bissau

/ˈgɪni-Bissau/

Guinea-Bissau

Liberia

/laɪˈbɪriə/

Liberia

Mali

/ˈmɑli/

Mali

Mauritania

/ˌmɔrɪˈteɪniə/

Mauritania

Niger

/ˈnaɪʤər/

Niger

Nigeria

/naɪˈʤɪriə/

Nigeria

Senegal

/ˌsɛnəˈgɔl/

Senegal

Sierra Leone

/siˈɛrə liˈoʊn/

Sierra Leone

Togo

/ˈtoʊgoʊ/

Togo

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi

Các nước châu âu tiếng anh là gì năm 2024

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Tajikistan

/ˌtɑˈʤikɪˌstæn/

Tajikistan

Burundi

/bəˈrʌndi/

Burundi

Comoros

/kɔˈmɔˌroʊs/

Comoros

Djibouti

/ʤɪˈbuˌti/

Djibouti

Ethiopia

/iθiˈoʊpiə/

Ethiopia

Eritrea

/ɛrɪˈtriə/

Eritrea

Kenya

/kɛnjə/

Kenya

Madagascar

/mædəˈgæskər/

Madagascar

Malawi

/məˈlɑwi/

Malawi

Mauritius

/mɔˈrɪtiəs/

Mauritius

Mozambique

/moʊzæmˈbik/

Mozambique

Réunion

/ɑr éˈjunjən/

Réunion

Rwanda

/rəˈwɑndə/

Rwanda

Seychelles

/seɪʃɛlz/

Seychelles

Somalia

/səˈmɑliə/

Somalia

Somaliland

/səˈmɑliˌlænd/

Somaliland

Tanzania

/tænˈzeɪniə/

Tanzania

Uganda

/juˈgænd/

Uganda

Zambia

/ˈzæmbiə/

Zambia

Zimbabwe

/zɪmˈbɑbweɪ/

Zimbabwe

Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

Quốc gia

Phiên âm

Tiếng Việt

Angola

/æŋˈgoʊlə/

Angola

Botswana

/bɑtˈswɑnə/

Botswana

Lesotho

/lɛˈsoʊθoʊ/

Lesotho

Mozambique

/ˌmoʊzæmˈbik/

Mozambique

Namibia

/nəˈmɪbiə/

Namibia

South Africa

/saʊθ ˈæfrəkə/

South Africa

Swaziland

/ˈswɑzɪlənd/

Swaziland

Zambia

/ˈzæmbiə/

Zambia

Zimbabwe

/zɪmˈbɑbweɪ/

Zimbabwe

Cameroon

/ˈkæməˌrun/

Cameroon

Central African Republic

/ˈsɛntrəl ˈæfrəkən riˈpʌblək/

Central African Republic

Chad

/ʧæd/

Chad

Congo Republic - Brazzaville

/ˈkɑŋgoʊ riˈpʌblək/

Congo Republic - Brazzaville

Democratic Republic of Congo

/ˌdɛməˈkrætɪk riˈpʌblək ʌv ˈkɑŋgoʊ/

Democratic Republic of Congo

Equatorial Guinea

/ˌikwəˈtɔriəl ˈgɪni/

Equatorial Guinea

Gabon

/gəˈbɑn/

Gabon

São Tomé & Principe

/ɛsãoʊ tɑmé & prinˈʧipi/

São Tomé & Principe

Tổng kết

Trên đây là bài viết tổng hợp phiên âm tiếng Anh của các nước trên thế giới để người đọc tham khảo. Hy vọng tài liệu này sẽ trợ giúp cho người học trong việc tra cứu cũng như cách phát âm chính xác của tất cả các quốc gia trên thế giới.