97,2% dân số biết chữ ( Ở Brunei, giáo dục là miễn phí và bắt buộc. Giáo dục bắt đầu từ năm tuổi khi trẻ học một năm mẫu giáo. Giáo dục tiểu học kéo dài trong sáu năm.) Show
Myanmar /ˈmjɑnˈmɑr/ Mi-an-ma Myanmar là đất nước có diện tích lớn nhất Đông Nam Á. Cambodia /kæmˈboʊdiə/ Cam-pu-chia Ở quốc gia này không có bất kỳ cửa hàng McDonald's nào. Người dân Campuchia chủ yếu ăn cơm, hải sản và trái cây nên đất nước này không phải là thị trường cho McDonald's. Timo-Leste /ˌtiːmɔːr ˈlest/ Timo-Leste Timor-Leste là quốc gia đầu tiên thành lập mới của thế kỷ 21. Bồ Đào Nha đã xâm chiếm Timor-Leste vào thế kỷ XVI nắm quyền gần như hoàn toàn cho đến năm 1975 khi Timor-Leste tuyên bố độc lập. Tuy nhiên, chỉ chín ngày sau, Indonesia sáp nhập Timor-Leste thành tỉnh thứ 27 của mình. Timor-Leste cuối cùng đã giành được độc lập từ Indonesia vào năm 2002 và khi giành được độc lập, nước này trở thành quốc gia mới đầu tiên của thế kỷ 21. Indonesia /ɪndoʊˈniʒə/ Indonesia Loài hoa lớn nhất thế giới được tìm thấy ở Indonesia, và nó có tên là Rafflesia. Loài hoa này tỏa ra mùi hương thực sự khó chịu khiến nó có biệt danh là 'hoa xác chết'. Laos /laʊs/ Lào Lào được mệnh dạnh là đất nước triệu voi. Mặc dù ngày nay không còn nhiều voi như xưa, nhưng đó là một lời nhắc nhở mạnh mẽ về sức mạnh của một nền văn minh cổ đại. Malaysia /məˈleɪʒə/ Malaysia Tháp đôi Petronas tại Malaysia nổi tiếng và mang tính biểu tượng ở Kuala Lumpur giữ Kỷ lục Guinness Thế giới về tòa nhà đôi cao nhất thế giới, đứng sừng sững ở độ cao 452 mét (1.483 feet). Trên thực tế, Tháp đôi Petronas từng là tòa nhà cao nhất thế giới khi khai trương vào năm 1998, nhưng hiện vẫn là tòa nhà đôi cao nhất. The Philippines Phi-líp-pin Đây là một đất nước yêu bóng rổ. Giải đấu bóng rổ chuyên nghiệp được tổ chức bởi Hiệp hội Bóng rổ Philippine (PBA), đây cũng là giải đấu lâu đời thứ hai trên thế giới chỉ sau NBA. Singapore /ˈsɪŋəˌpɔr/ Singapore Đây là một trong những thành phố xanh nhất thế giới. Thành phố của những tòa nhà chọc trời này cũng là một thành phố tràn ngập mảng xanh. Gần một nửa diện tích của Singapore (khoảng 700 km2) được bao phủ bởi cây xanh. Thailand /ˈtaɪˌlænd/ Thái Lan Thái Lan là quốc gia lớn thứ 50 trên thế giới, diện tích lớn hơn Tây Ban Nha một chút. Vietnam /viˌɛtˈnɑm/ Việt Nam Đứng vị trí số 1 thế giới về xuất khẩu hạt điều và thường xuyên góp mặt trong top 3 thế giới về sản lượng cà phê và lúa, ngoài ra còn sở hữu hang động lớn nhất thế giới, không phải một quốc gia xa lạ, đó chính là Việt Nam. Xem thêm: Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Đông ÁQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Note China /ˈʧaɪnə/ Trung Quốc Đây là quốc gia đông dân nhất thế giới với hơn 1.4 tỉ dân ở thời điểm hiện tại. Hong Kong /hɔŋ kɔŋ/ Hồng Kông Sân bay quốc tế Hong Kong có kích thước tương đương 20 sân bóng đá. Japan /ʤəˈpæn/ Nhật Bản Chợ hải sản lớn nhất thế giới là chợ cá Tsukiji ở Tokyo. Chợ quy tụ hơn 60.000 người làm và mở cửa lúc 3 giờ sáng hầu hết các buổi sáng, với các phiên đấu giá cá ngừ bán buôn nổi tiếng bắt đầu lúc 5 giờ. Macau /məˈkaʊ/ Macau Dân số 648.500 người chen chúc trong diện tích chỉ 30,5 km vuông, chính thức trở thành lãnh thổ có mật độ dân số cao nhất trên trái đất. Điều này tương đương với 55.454 người trên mỗi dặm vuông. Mongolia /mɑŋˈgoʊliə/ Mongolia Ba triệu người sống ở Mông Cổ. Ước tính có khoảng 25 đến 40 phần trăm trong số họ sống như những người chăn nuôi du mục. North Korea /nɔrθ kɔˈriə/ Triều Tiên Triều Tiên có tuổi thọ trung bình là 69 tuổi, thuộc một trong những mức thấp nhất trên thế giới. South Korea /saʊθ kɔˈriə/ Hàn Quốc Đối với nhiều người trên toàn thế giới, Giáng sinh là thời gian để trở về quê hương và dành thời gian cho gia đình. Mặt khác, đêm giao thừa thường là một môi trường tiệc tùng dành cho bạn bè tại quán rượu, câu lạc bộ hoặc bữa tiệc tại gia. Cả hai ngày lễ đều được nhiều quốc gia trên thế giới kỷ niệm. Nhiều người dành thời gian nghỉ đi du lịch trong thời gian này. Hàn Quốc gần như ngược lại. Người Hàn Quốc dành ngày Giáng sinh của họ với nửa kia của mình. Việc họ gặp gia đình vào ngày này không quá quan trọng. Taiwan /ˈtaɪˈwɑn/ Đài Loan Họ là một trong những nền kinh tế hùng mạnh nhất ở châu Á được gọi là “Bốn con hổ châu Á” bên cạnh Singapore, Hàn Quốc và Hong Kong nổi bật nhờ nền kinh tế định hướng xuất khẩu với thuế thấp và chính trị định hướng kinh doanh. Thiên đường thuế thu hút các nhà đầu tư nước ngoài giúp họ xây dựng các trung tâm tài chính. Xem thêm: Từ vựng về con vật | Ý nghĩa, cách sử dụng và bài tập Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Châu Úc và Thái Bình DươngQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Note Australia /ɔˈstreɪljə/ Australia Tasmania có không khí sạch nhất thế giới. Đảo Tasmania tại Úc là địa điểm lý tưởng để trải nghiệm không gian ngoài trời tuyệt vời - với không khí trong lành như Nam Cực, khoảng một phần ba diện tích của bang là công viên quốc gia hoặc Di sản Thế giới được bảo vệ. Đó là nơi lý tưởng dành cho người đi bộ, với những con đường mòn và lối đi quanh co trên toàn bộ hòn đảo. Micronesia /ˌmaɪkroʊˈniʒə/ Micronesia Fiji /ˈfiʤi/ Fiji Kiribati /ˌkɪˈrɪˈbɑti/ Kiribati Marshall Islands /ˈmɑrʃəl ˈaɪləndz/ Marshall Islands Nauru /nauru/ Nauru New Zealand /nu ˈzilənd/ New Zealand Palau /ˈpælaʊ/ Palau Papua New Guinea /pæpjuə nu ˈgɪni/ Papua New Guinea Samoa /səˈmoʊə/ Samoa Solomon Islands /ˈsɑləmən ˈaɪləndz/ Solomon Islands Tonga /ˈtɑngə/ Tonga Tuvalu and Vanuatu /ˈtuvɑˌlu ænd vænuˈɑtu/ Vanuatu Xem thêm: 100 Từ vựng về rau củ quả Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Bắc ÂuQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Norway /ˈnɔrˌweɪ/ Norway Sweden /ˈswidən/ Sweden Denmark /ˈdɛnˌmɑrk/ Denmark Finland /ˈfɪnˌlænd/ Finland Iceland /ˈaɪslənd/ Iceland United Kingdom /juˈnaɪtəd ˈkɪŋdəm/ United Kingdom Ireland /ˈaɪərlənd/ Ireland Lithuania /ˌlɪθəˈweɪniə/ Lithuania Latvia /ˈlætviə/ Latvia Estonia /ɛˈstoʊniə/ Estonia Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Tây uQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Andorra /ænˈdɔrə/ Andorra Austria /ˈɔstriə/ Austria Belgium /ˈbɛlʤəm/ Belgium France /fræns/ France Germany /ˈʤɜrməni/ Đức Ireland /ˈaɪərlənd/ Ireland Liechtenstein /ˈlɪktənˌstaɪn/ Liechtenstein Luxembourg /ˈlʌksəmˌbɔrg/ Luxembourg Monaco /ˈmɑnəˌkoʊ/ Monaco Netherlands /ˈnɛðərləndz/ Netherlands Switzerland /ˈswɪtsərlənd/ Switzerland Xem thêm: Từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Nam ÂuQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Albania /ælˈbeɪniə/ Albania Andorra /ænˈdɔrə/ Andorra Bosnia and Herzegovina /ˈbɑzniə ænd ˌhɛrtsəgoʊˈvinə/ Bosnia and Herzegovina Croatia /kroʊˈeɪʃ/ Croatia Greece /gris/ Greece Holy See /ˈhoʊli si/ Holy See Italy /ˈɪtəli/ Italy Malta /ˈmɔltə/ Malta Montenegro /ˌmɑntəˈneɪgroʊ/ Montenegro North Macedonia /nɔrθ ˌmæsəˈdoʊniə/ North Macedonia Portugal /ˈpɔrʧəgəl/ Portugal San Marino /sæn məˈrinoʊ/ San Marino Serbia /ˈsɜrbiə/ Serbia Slovenia /ˌsloʊˈviniə/ Slovenia Spain /speɪn/ Spain Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Đông ÂuQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Belarus /bɛˈlɑrəs/ Belarus Bulgaria /bəlˈgɛriə/ Bulgaria The Czech Republic /ðə ʧɛk riˈpʌblək/ The Czech Republic Hungary /ˈhʌŋgəri/ Hungary Moldova /ˌmoʊlˈdoʊvə/ Moldova Poland /ˈpoʊlənd/ Poland Romania /roʊˈmeɪniə/ Romania Slovakia /ˌsloʊˈvɑkiə/ Slovakia Ukraine /juˈkreɪn/ Ukraine Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc MỹQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt The United States /ðə juˈnaɪtəd steɪts/ The United States Bermuda /bərmˈjudə/ Bermuda St. Pierre and Miquelon /strit/ St. Pierre and Miquelon Canada /ˈkænədə/ Canada Greenland /ˈgrinlənd/ Greenland Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và CaribeQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Belize /bɛˈliz/ Belize Costa Rica /ˈkɔstə ˈrikə/ Costa Rica El Salvador /ɛl ˈsælvəˌdɔr/ El Salvador Guatemala /ˌgwɑtəˈmɑlə/ Guatemala Honduras /hɑnˈdʊrəs/ Honduras Nicaragua /ˌnɪkəˈrɑgwə/ Nicaragua Panama /ˈpænəˌmɑ/ Panama Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam MỹQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Argentina /ˌɑrʤənˈtinə/ Argentina Bolivia /bəˈlɪviə/ Bolivia Brazil /brəˈzɪl/ Brazil Chile /ˈʧɪli/ Chile Colombia /kəˈlʌmbiə/ Colombia Ecuador /ecuador/ Ecuador Guyana /ˌgaɪˈɑnə/ Guyana Paraguay /ˈpɛrəˌgweɪ/ Paraguay Peru /pəˈru/ Peru Suriname /ˈsɜrɪnɑm/ Suriname Uruguay /ˈjɜrəˌgweɪ/ Uruguay Venezuela /ˌvɛnɪˈzweɪlə/ Venezuela Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây ÁQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Armenia /ɑrˈminiə/ Armenia Azerbaijan /ˌɑzərbaɪˈʤɑn/ Azerbaijan Bahrain /baɪˈreɪn/ Bahrain Cyprus /ˈsaɪprəs/ Cyprus Georgia /ˈʤɔrʤə/ Georgia Iraq /ɪˈrɑk/ Iraq Israel /ˈɪzriəl/ Israel Jordan /ˈʤɔrdən/ Jordan Kuwait /kuˈweɪt/ Kuwait Lebanon /ˈlɛbənən/ Lebanon Oman /oʊˈmɑn/ Oman Palestine /ˈpæləˌstaɪn/ Palestine Qatar /ˌkʌˈtɑr/ Qatar Saudi Arabia /ˈsɔdi əˈreɪbiə/ Saudi Arabia Syria /ˈsɪriə/ Syria Turkey /ˈtɜrki/ Turkey United Arab Emirates /juˈnaɪtəd ˈærəb ˈɛmərəts/ United Arab Emirates Yemen /ˈjɛmən/ Yemen Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung ÁQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Afghanistan /æfˈgænəˌstæn/ Afghanistan Bangladesh /ˈbæŋləˌdɛʃ/ Bangladesh Bhutan /ˌbuˈtæn/ Bhutan India /ˈɪndiə/ India Maldives /ˈmɔlˌdaɪvz/ Maldives Nepal /nəˈpɔl/ Nepal Pakistan /ˈpækɪˌstæn/ Pakistan Sri Lanka /ʃri ˈlæŋkə/ Sri Lanka Kazakhstan /ˌkɑzɑkˈstɑn/ Kazakhstan Kyrgyz Republic /Kyrgyz riˈpʌblək/ Kyrgyz Republic Tajikistan /ˌtɑˈʤikɪˌstæn/ Tajikistan Turkmenistan /ˌtɜrkˈmɛnɪˌstæn/ Turkmenistan Uzbekistan /uzˈbɛkɪˌstæn/ Uzbekistan Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây PhiQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Algeria /ælˈʤɪriə/ Algeria Egypt /ˈiʤəpt/ Egypt Libya /ˈlɪbiə/ Libya Morocco /məˈrɑkoʊ/ Morocco Sudan /suˈdæn/ Sudan Tunisia /ˌtuˈniʒə/ Tunisia Western Sahara /ˈwɛstərn səˈhɛrə/ Western Sahara Benin /ˈbinɪn/ Benin Burkina Faso /bərˈkinə ˈfɑsoʊ/ Burkina Faso Cape Verde /keɪp ˈvɜrdi/ Cape Verde Côte D'Ivoire /si/ Côte D'Ivoire Gambia /ˈgæmbiə/ Gambia Ghana /ˈgænə/ Ghana Guinea /ˈgɪni/ Guinea Guinea-Bissau /ˈgɪni-Bissau/ Guinea-Bissau Liberia /laɪˈbɪriə/ Liberia Mali /ˈmɑli/ Mali Mauritania /ˌmɔrɪˈteɪniə/ Mauritania Niger /ˈnaɪʤər/ Niger Nigeria /naɪˈʤɪriə/ Nigeria Senegal /ˌsɛnəˈgɔl/ Senegal Sierra Leone /siˈɛrə liˈoʊn/ Sierra Leone Togo /ˈtoʊgoʊ/ Togo Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông PhiQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Tajikistan /ˌtɑˈʤikɪˌstæn/ Tajikistan Burundi /bəˈrʌndi/ Burundi Comoros /kɔˈmɔˌroʊs/ Comoros Djibouti /ʤɪˈbuˌti/ Djibouti Ethiopia /iθiˈoʊpiə/ Ethiopia Eritrea /ɛrɪˈtriə/ Eritrea Kenya /kɛnjə/ Kenya Madagascar /mædəˈgæskər/ Madagascar Malawi /məˈlɑwi/ Malawi Mauritius /mɔˈrɪtiəs/ Mauritius Mozambique /moʊzæmˈbik/ Mozambique Réunion /ɑr éˈjunjən/ Réunion Rwanda /rəˈwɑndə/ Rwanda Seychelles /seɪʃɛlz/ Seychelles Somalia /səˈmɑliə/ Somalia Somaliland /səˈmɑliˌlænd/ Somaliland Tanzania /tænˈzeɪniə/ Tanzania Uganda /juˈgænd/ Uganda Zambia /ˈzæmbiə/ Zambia Zimbabwe /zɪmˈbɑbweɪ/ Zimbabwe Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung PhiQuốc gia Phiên âm Tiếng Việt Angola /æŋˈgoʊlə/ Angola Botswana /bɑtˈswɑnə/ Botswana Lesotho /lɛˈsoʊθoʊ/ Lesotho Mozambique /ˌmoʊzæmˈbik/ Mozambique Namibia /nəˈmɪbiə/ Namibia South Africa /saʊθ ˈæfrəkə/ South Africa Swaziland /ˈswɑzɪlənd/ Swaziland Zambia /ˈzæmbiə/ Zambia Zimbabwe /zɪmˈbɑbweɪ/ Zimbabwe Cameroon /ˈkæməˌrun/ Cameroon Central African Republic /ˈsɛntrəl ˈæfrəkən riˈpʌblək/ Central African Republic Chad /ʧæd/ Chad Congo Republic - Brazzaville /ˈkɑŋgoʊ riˈpʌblək/ Congo Republic - Brazzaville Democratic Republic of Congo /ˌdɛməˈkrætɪk riˈpʌblək ʌv ˈkɑŋgoʊ/ Democratic Republic of Congo Equatorial Guinea /ˌikwəˈtɔriəl ˈgɪni/ Equatorial Guinea Gabon /gəˈbɑn/ Gabon São Tomé & Principe /ɛsãoʊ tɑmé & prinˈʧipi/ São Tomé & Principe Tổng kếtTrên đây là bài viết tổng hợp phiên âm tiếng Anh của các nước trên thế giới để người đọc tham khảo. Hy vọng tài liệu này sẽ trợ giúp cho người học trong việc tra cứu cũng như cách phát âm chính xác của tất cả các quốc gia trên thế giới. |