Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập. Show Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú. Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ. Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:
Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết. Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất. Trong chuyên đề từ vựng mà Studytienganh.vn sẽ cung cấp sẽ mang đến cho bạn nhiều từ vựng mới mẻ khác nhau. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu “ban công” trong tiếng Anh là gì. Và bên cạnh đó còn có những kiến thức liên quan đến nó trong tiếng Anh nữa nhé! 1. "Ban công" tiếng Anh là gì?Tiếng Việt: Ban công Tiếng Anh: Balcony ( Hình ảnh "ban công" tiếng Anh ) Trong từ điển Cambridge định nghĩa “Balcony” là: Balcony is an area with a wall or bars around it that is joined to the outside wall of a building on an upper level. Được hiểu là: ban công là khu vực có tường hoặc các thanh bao quanh được nối với tường bên ngoài của một tòa nhà ở tầng trên. Hay theo từ điển Collins định nghĩa là: A balcony is a platform on the outside of a building, above ground level, with a wall or railing around it. Có nghĩa là: Ban công là một bệ ở bên ngoài của một tòa nhà, trên mặt đất, có tường hoặc lan can xung quanh. 2. Thông tin chi tiết từ vựngLoại từ: Danh từ ( Hình ảnh ban công trong thực tế ) Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ Balcony”. Nhìn từ phiên âm có thể thấy cách phát âm Anh Anh và Anh Mỹ có phiên âm giống nhau. Vậy các bạn hãy cùng tham khảo cách phát âm và cùng luyện tập để trang bị cho mình cách phát âm tốt nhất nhé! 3. Ví dụ Anh Việt
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quanDưới đây là một số từ vựng liên quan đến “Balcony - ban công” trong tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo nhé! Tiếng Anh Tiếng Việt Attic /ˈætɪk/ phòng gác mái Toilet: nhà vệ sinh Balcony /bælkəni/ ban công Cellar /sɛlə/ hầm chứa, kho chứa dưới hầm, không để ở Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/ phòng ngủ Bathroom /ˈbɑːθru(ː) m/ phòng tắm Basement /ˈbeɪsmənt/ tầng hầm để ở, phòng không có cửa sổ dưới hầm Sun lounge: Phòng sưởi nắng Study /stʌdi/ phòng học, phòng làm việc Shed / ʃɛd/ nhà kho Porch /pɔːʧ/ cổng vòm, mái vòm Pantry or larder /ˈpæntri ɔː ˈlɑːdə/ chạn để thức ăn thời xưa, trước khi có tủ lạnh Lounge: phòng chờ Loft /lɒft/ tầng lửng/ gác xép cất đồ và không để ở Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách Lavatory: phòng vệ sinh Landing /lændɪŋ/ chiếu nghỉ Hall /hɔːl/ phòng lớn hoặc đại sảnh trong các lâu đài Kitchen/ˈkɪtʃ.ən/ nhà ăn Garden /ˈɡɑː.dən/ vườn Garage /ˈɡær.ɑːʒ/ nhà để xe, gara Dining room: Phòng ăn Terrace or patio /ˈtɛrəs ɔː ˈpætɪəʊ/ mái hiên, sân sau nhà nối ra vườn Utility room /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/ phòng tiện ích Ngoài ra còn có một số từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở trong tiếng Anh: Tiếng Anh Tiếng Việt Apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ UK Tree house: nhà dựng trên cây Villa /vɪlə/ biệt thự Townhouse: nhiều nhà chung vách Terraced house /tɛrəst haʊs/ một nhà trong một dãy nhà Tent: cái lều Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng Semi-detached house /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ nhà bán biệt lập Penthouse: một căn hộ đắt tiền, thường ở trên tầng cao nhất của 1 tòa nhà Palace: cung điện house / haʊs/ nhà Flat: căn hộ lớn và có thể chiếm diện tích cả một tầng. Duplex hay duplex house: căn hộ lớn ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ khác Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/ nhà biệt lập Cottage /kɒtɪʤ/ nhà ở vùng nông thôn Bungalow /bʌŋgələʊ/ nhà gỗ một tầng Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở. Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà. Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ Trên đây là những kiến thức tiếng Anh giúp các bạn tìm hiểu “ban công” trong tiếng Anh là gì? Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé! Ban công trong tiếng Anh gọi là gì?Ban công trong tiếng Anh là balcony. Lan can dịch sang tiếng Anh là gì?- handrail: lan can là bất kỳ đường ray nào ngắn người ngã, có thể nằm ở ban công, sân ga, xe buýt hoặc những nơi khác. VD: Never fear! This handrail is without electricity! - Đừng sợ hãi! Cầu thang tiếng Anh đọc như thế nào?Cầu thang bộ là "stairs". Từ này khiến tôi liên tưởng tới các căn nhà tập thể ngày xưa. Nhà riêng mà cao tầng thì hầu hết cũng có "stairs". |