Ngành Ngôn ngữ Anh, mã ngành: 52220201, có 5 chuyên ngành:
- Biên – Phiên dịch
- Nghiệp vụ văn phòng
- Sư phạm
- Tiếng Anh thương mại
- Song ngữ Anh – Trung
- Khối kiến thức toàn khóa >=141 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC (chiếm tỉ lệ 25%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 105 TC (chiếm tỉ lệ 75%)
+ Khối kiến thức ngành: 66 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 22 TC
+ Khối kiến thức tự chọn: 8 TC
+ Thực tập thực tế: 3 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 680 trở lên.
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010023 |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
3 |
|
1010062 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
1010313 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
1010092 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật: 4 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010052 |
Đại cương pháp luật Việt Nam |
2 |
|
1010012 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
1.3. Ngoại ngữ hai: 8 TC
SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật (xem mã môn ở trang 67.
1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường: 3 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010083 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
1.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 6 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010302 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
1 |
1 |
1510042 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
1 |
1 |
1510092 |
Nhập môn ngành Ngôn ngữ Anh |
2 |
|
1.6. Kiến thức tự chọn: 4 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010382 |
Phương pháp luận sáng tạo |
1 |
1 |
1010112 |
Tâm lý học đại cương (*) |
1 |
1 |
1010072 |
Thực hành văn bản tiếng Việt |
1 |
1 |
1610182 |
Lịch sử văn minh thế giới |
1 |
1 |
1610182 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
1610192 |
Logic học đại cương |
2 |
|
(*) Học phần bắt buộc đối với sinh viên chọn chuyên ngành Sư phạm
1.7. Gíao dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010034 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
1010042 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
1010182 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 105 TC
2.1. KIẾN THỨC NGÀNH
2.1.1. Kiến thức tiếng: 50 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1521302 |
Biên dịch Anh – Việt 1 |
1 |
1 |
1521182 |
Đọc báo chí |
1 |
1 |
1510052 |
Đọc tiếng Anh 1 |
1 |
1 |
1521062 |
Đọc tiếng Anh 2 |
1 |
1 |
1521102 |
Đọc tiếng Anh 3 |
1 |
1 |
1510062 |
Nghe tiếng Anh 1 |
1 |
1 |
1521072 |
Nghe tiếng Anh 2 |
1 |
1 |
1521112 |
Nghe tiếng Anh 3 |
1 |
1 |
1521152 |
Nghe ghi chú tiếng Anh 1 |
1 |
1 |
1521192 |
Nghe ghi chú tiếng Anh 2 |
1 |
1 |
1510072 |
Nói tiếng Anh 1 |
1 |
1 |
1521082 |
Nói tiếng Anh 2 |
1 |
1 |
1521122 |
Nói tiếng Anh 3 |
1 |
1 |
1521312 |
Nói trước công chúng 1 |
1 |
1 |
1521322 |
Nói trước công chúng 2 |
1 |
1 |
1521332 |
Phiên dịch Anh – Việt 1 |
1 |
1 |
1521342 |
Soạn thảo văn bản tiếng Anh |
1 |
1 |
1531092 |
Tiếng Anh trực tuyến 1 |
|
2 |
1531102 |
Tiếng Anh trực tuyến 2 |
|
2 |
1531112 |
Tiếng Anh trực tuyến 3 |
|
2 |
1510082 |
Viết tiếng Anh 1 |
1 |
1 |
1521092 |
Viết tiếng Anh 2 |
1 |
1 |
1521132 |
Viết tiếng Anh 3 |
1 |
1 |
1521172 |
Viết tiếng Anh 4 |
1 |
1 |
1521212 |
Viết tiểu luận |
1 |
1 |
2.1.2. Kiến thức Văn minh – Văn hóa – Văn học: 6 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1521262 |
Văn minh Anh |
1 |
1 |
1521272 |
Văn minh Mỹ |
1 |
1 |
1521252 |
Văn học Anh |
1 |
1 |
2.1.3. Kiến thức ngôn ngữ: 10 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1521012 |
Âm vị học |
1 |
1 |
1521022 |
Cú pháp học |
1 |
1 |
1521032 |
Hình thái học |
1 |
1 |
1510022 |
Ngữ âm học |
1 |
1 |
1521042 |
Ngữ nghĩa học |
1 |
1 |
2.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 22 TC
SV chọn 1 trong 5 khối kiến thức chuyên ngành dưới đây. Các học phần chuyên ngành bắt đầu vào học kỳ II của năm thứ hai.
2.2.1. Chuyên ngành Biên-Phiên dịch (chuyên ngành 1)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1521352 |
Biên dịch Anh ó Việt 2 |
1 |
1 |
1521362 |
Biên dịch Anh ó Việt 3 |
1 |
1 |
1521372 |
Biên dịch chuyên ngành Anh ó Việt |
1 |
1 |
1521382 |
Biên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt |
1 |
1 |
1521393 |
Lý luận và phương pháp Biên – Phiên dịch |
1 |
1 |
1521402 |
Phiên dịch Anh ó Việt 2 |
1 |
1 |
1521412 |
Phiên dịch Anh ó Việt 3 |
1 |
1 |
1521422 |
Biên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt |
1 |
1 |
1521432 |
Phiên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt |
1 |
1 |
1521443 |
Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương |
1 |
2 |
2.2.2. Chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng (chuyên ngành 2)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1521372 |
Biên dịch chuyên ngành Anh – Việt |
2 |
|
1521453 |
Giao tiếp công sở |
1 |
2 |
1521463 |
Giao tiếp kinh doanh |
1 |
2 |
1521422 |
Phiên dịch chuyên ngành Anh – Việt |
1 |
1 |
1521472 |
Quản trị hành chánh văn phòng |
1 |
1 |
1521482 |
Soạn thảo văn bản tiếng Việt – Lưu trữ hồ sơ |
1 |
1 |
1521443 |
Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương |
1 |
2 |
1010313 |
Tin học quản lý |
1 |
2 |
1521492 |
Tổ chức họp – hội nghị |
1 |
1 |
2.2.3. Chuyên ngành Sư Phạm (chuyên ngành 3)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1521502 |
Giáo dục học đại cương |
1 |
1 |
1521512 |
Giáo dục học phổ thông |
1 |
1 |
1524043 |
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 |
1 |
2 |
1524053 |
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2 |
1 |
2 |
1524063 |
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 3 |
1 |
2 |
1531182 |
Sử dụng tài nguyên trong giảng dạy |
1 |
1 |
1521522 |
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm |
1 |
1 |
1524093 |
Thực tập giảng dạy |
|
3 |
1524102 |
Quản lý HCNN & QLNN về GDĐT |
1 |
1 |
2.2.4. Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung (chuyên ngành 4)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1526013 |
Đọc – Viết tiếng Trung 1 |
1 |
2 |
1526023 |
Đọc – Viết tiếng Trung 2 |
1 |
2 |
1526033 |
Đọc – Viết tiếng Trung 3 |
1 |
2 |
1526093 |
Đọc – Viết tiếng Trung 4 |
1 |
2 |
1526043 |
Nghe – Nói tiếng Trung 1 |
1 |
2 |
1526053 |
Nghe – Nói tiếng Trung 2 |
1 |
2 |
1526063 |
Nghe – Nói tiếng Trung 3 |
1 |
2 |
1526103 |
Nghe – Nói tiếng Trung 4 |
1 |
2 |
1526072 |
Nhập môn tiếng Trung Quốc |
1 |
1 |
1526082 |
Văn minh – Văn hóa Trung Quốc |
1 |
1 |
Ghi chú: SV cần học trước các học phần ngoại ngữ hai tiếng Trung 1, 2, 3, 4
2.2.5. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (chuyên ngành 5)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1521372 |
Biên dịch chuyên ngành Anh – Việt |
2 |
|
1521453 |
Giao tiếp công sở |
1 |
2 |
1521463 |
Giao tiếp kinh doanh |
1 |
2 |
1527012 |
Nhập môn kinh doanh |
1 |
1 |
1521422 |
Phiên dịch chuyên ngành Anh – Việt |
1 |
1 |
1521443 |
Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương |
1 |
2 |
1527022 |
Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo – Tiếp thị |
1 |
1 |
1527032 |
Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng |
1 |
1 |
1010313 |
Tin học quản lý |
1 |
2 |
2.3. KIẾN THỨC HỖ TRỢ CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN: ≥ 8 TC
SV tự chọn một số học phần dưới đây theo nhóm; hoặc theo nhu cầu học tập cá nhân; hoặc từ các học phần chuyên ngành khác với 1 trong 5 chuyên ngành chính thức đã chọn
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Nhóm 1: Ngôn ngữ học – Văn minh – Văn học |
|
|
1531122 |
Giao tiếp liên văn hóa |
1 |
1 |
1531132 |
Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh-Việt) |
1 |
1 |
1531142 |
Ngôn ngữ xã hội học |
1 |
1 |
1531152 |
Phân tích diễn ngôn |
1 |
1 |
1531162 |
Văn học Mỹ |
1 |
1 |
Nhóm 2: Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ |
|
|
|
Các học phần thuộc Chuyên ngành Sư phạm (mục 2.2.3) |
|
|
1531173 |
Kỹ năng Múa-Nhạc-Họa |
1 |
2 |
1531192 |
Thiết kế môn học |
1 |
1 |
Nhóm 3: Quản trị kinh doanh |
|
|
|
Các học phần thuộc Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (mục 2.2.4) |
|
|
1531232 |
Kỹ năng thương lượng |
1 |
1 |
1531243 |
Quản trị học nhập môn |
1 |
2 |
1421103 |
Quản trị nguồn nhân lực |
1 |
2 |
1531253 |
Tiếp thị học nhập môn |
1 |
2 |
Nhóm 4: Quan hệ công chúng – Truyền thông |
|
|
1531262 |
Kỹ năng viết báo điện tử |
1 |
1 |
1730022 |
Kỹ năng viết báo in |
1 |
1 |
1531272 |
Kỹ năng viết báo phát thanh và truyền hình |
1 |
1 |
1531282 |
Lễ tân ngoại giao |
1 |
1 |
1425062 |
Quan hệ công chúng |
1 |
1 |
1722102 |
Truyền thông doanh nghiệp |
1 |
1 |
Nhóm 5: Hướng dẫn du lịch-Nhà hàng-Khách sạn |
|
|
1531292 |
Nghiệp vụ lữ hành |
1 |
1 |
1531302 |
Nghiệp vụ lưu trú |
1 |
1 |
1531312 |
Nghiệp vụ nhà hàng-khách sạn |
1 |
1 |
1531322 |
Phương pháp tổ chức và hướng dẫn du lịch |
1 |
1 |
1321073 |
Tiếp thị du lịch |
1 |
2 |
1322083 |
Tổng quan du lịch |
1 |
2 |
Nhóm 6: Ngoại ngữ hai |
|
|
1531332 |
Tiếng Nhật 5 |
1 |
1 |
1531342 |
Tiếng Nhật 6 |
1 |
1 |
1531352 |
Tiếng Nhật 7 |
1 |
1 |
1531362 |
Tiếng Pháp 5 |
1 |
1 |
1531372 |
Tiếng Pháp 6 |
1 |
1 |
1531382 |
Tiếng Pháp 7 |
1 |
1 |
1531392 |
Tiếng Trung 5 |
1 |
1 |
1531402 |
Tiếng Trung 6 |
1 |
1 |
1531412 |
Tiếng Trung 7 |
1 |
1 |
2.4. Thực tập thực tế: 3 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1531433 |
Thực tập thực tế |
3 |
|
2.5. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP/ HỌC PHẦN THAY THẾ: 6 TC
SV chọn 1 trong 2 hình thức: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (điều kiện: phải có điểm TBTL ≥ 7,00) hoặc đăng ký học 3 học phần thay thế
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1525086 |
Khóa luận tốt nghiệp |
2 |
4 |
Học phần thay thế nếu SV không làm khóa luận tốt nghiệp gồm 03 học phần Nghe – Nói tiếng Anh nâng cao, Đọc – Viết tiếng Anh nâng cao và học phần chuyên ngành |
6 |
|
1531442 |
Nghe – Nói tiếng Anh nâng cao |
1 |
1 |
1531452 |
Đọc – Viết tiếng Anh nâng cao |
1 |
1 |
1531462 |
Thực hành Biên – Phiên dịch nâng cao (chuyên ngành 1) |
1 |
1 |
1531472 |
Kỹ năng thương lượng (chuyên ngành 2) |
1 |
1 |
1531482 |
Kiểm tra – Đánh giá trong giảng dạy ngoại ngữ (chuyên ngành 3) |
1 |
1 |
1531492 |
Thực hành tiếng Trung nâng cao (chuyên ngành 4) |
1 |
1 |
1531502 |
Tiếp thị học (chuyên ngành 5) |
1 |
1 |
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường http://huflit.edu.vn
|