p1=[1 5 6 2] p1 = 1 5 6 2 p2=[1 0 -1] p2 = 1 0 -1 polyval(p1,1);%tinh gia tri da thuc tai x0 roots(p1) ans = -3.4142 -1.0000 -0.5858 roots(p1);% tim nghiem cua da thuc poly([1,-1])% tim da thuc khi da biet nghiem cua da thuc ans = 1 0 -1 p=conv(p1,p2)% tinh tich chap p = 1 5 5 -3 -6 -2 p=conv(p1,p2);% tinh tich cua da thuc dh=polyder(p1)% dao ham cua da thuc p1 dh = 3 10 6 polyint(dh)% tinh nguyen ham cua da thuc ans = 1 5 6 0 polyint(dh,2)% tinh nguyen ham cua da thuc voi hang so C=2 ans = 1 5 6 2 syms x y f=x^2-3*x+1 f = x^2 – 3*x + 1 subs(f,x,2)% tinh gia tri cua ham f tai x=2 ans = -1 limit(f,x,0)% tinh gioi han cua ham so f theo bien x tien toi 0 ans = 1 limit(sin(x)/x,x,0) ans = 1 limit(sin(x)/x,x,0); % tinh gioi han cua ham sin(x)/x theo an x khi x tien toi 0 limit((1+1/x)^x,x,inf)% tinh gioi han cua ham (1+1/x)^x theo an x khi x tien toi vo cung(inf) ans = exp(1) limit(f,x,0,’left’)% gioi han ben trai ans = 1 limit(f,x,0,’right’)% gioi han cua ham f khi x tien toi 0+ ans = 1 diff(f,x)%dao ham cua ham f theo an x ans = 2*x – 3 diff(diff(f,x))%dao ham cap 2 cua ham so f theo an x ans = 2 diff(f,x,2)% dao ham cap 2 cua f theo an x ans = 2 int (f,x)% tinh nguyen ham cua ham f theo an x ans = (x*(2*x^2 – 9*x + 6))/6 expand(ans) ans = x^3/3 – (3*x^2)/2 + x int(cos(x),x) ans = sin(x) int(sin(x),x) ans = -cos(x) int(f,x,0,2)% tich phan ham f theo an x can tu 0-2 ans = -4/3 ezplot(sin(x),[0,2*pi])%ve do thi ham sin x theo an x trong khoang tu 0-2pi ezplot(f,[-5,10]) Tiêu chuẩn PHAM THANH TUNG ❖ Các nguyên hàm cơ bả n: 1.∫ + 1 (≠−1) 2.∫1ln|| 3.∫sin−cos 4.∫cossin 5.∫1(sin) −cot 6.∫1(cos) tan 7.∫ ln (∈ + \1} ) 8.∫ 1 9.∫ − 12ln− 10.∫1 1arctan 11.∫√ ln 12.∫1√ − arcsin 13.∫ − 12 − 2arcsin 14.∫ 12 ln ❖ Các công th ứ c h ạ b ậc lượ ng giác: 1.∫(sin) ∫1−cos2212−14sin2 2.∫(cos) ∫1cos221214sin2 3.∫(tan) ∫[1(cos) −1]tan− 4.∫(cot) ∫[1(sin) −1]−cot− PHAM THANH TUNG ❖ Tính nguyên hàm b ằ ng hàm s ố h ợp (phương pháp vi phân): 1.∫(sin) .cos∫(sin) (sin) = ∫ + 1 (≠−1) 2.∫(cos) .sin−∫(cos) (cos) = −∫ − + 1 (≠−1) 3.∫ .12∫ ( ) \= 12∫√ 13() 4.∫ − .12∫ − ( ) \= 12∫√ −−13(−) ❖ Tích phân t ừ ng ph ầ n: ∫()∫().ℎ()∫().ℎ() Đặt {()ℎ()⇒ ′ ()∫ℎ()⇒.−∫ • Ch ọ n hàm theo th ứ t ự ưu tiên: hàm ngược →hàm logarit→hàm đa thức→hàm mũ,hàm lượng giác ❖ Phép th ế lượ ng giác trong tích phân vô t ỷ : − Đặ tan đố ớ íℎ ℎâ ∫, − Đặt cos hoặcsin đối với tích phân ∫, − − Đặt sin hoặc cos đối với tích phân ∫, − PHAM THANH TUNG ❖ S ử d ụng Matlab để tính tích phân b ộ i: 1. Tích phân m ộ t l ớ p: Câu l ệ nh: int(f,x,a,b) v ớ i f: hàm l ấ y tích phân x: bi ế n l ấ y tích phân a: c ận đầ u b: c ậ n cu ố i VD:Tính ∫ Câu l ệ nh: \>> syms x; // khai bao bien x \>> f=x*exp(x); // khai bao ham lay tich phan f \>> int(f,x,1,2) // cau lenh tinh tich phan ans = exp(2) // ket qua |