Bồi hồi nghĩa là gì

1. Bồi hồi vãi lúa.

It gives me the willies.

2. Nhưng ôi, tấm lòng sẽ thiếu niềm bồi hồi xúc động

But oh, the heart will miss the thrill

3. Mỗi lần nhớ đến những lời đó, lòng tôi vẫn bồi hồi.

Every time I think of those words, my heart pounds.

4. Không, anh nhớ cảm xúc bồi hồi khi chúng ta có con không?

No, remember all the thrills we had when we were kids?

5. Bồi hồi trước bao ân huệ Ngài đã ban đến tôi hằng ngày.

Confused at the grace that so fully he proffers me.

6. Trái tim mách bảo mẹ là con đang ở rất gần đây... và thế là mẹ bồi hồi và chẳng thể nào gây ấn tượng với ông ấy.

My heart was saying that you're somewhere close and so I couldn't impress him.

7. Cho dù là những giai điệu vui vẻ, thâm trầm, hay bồi hồi thì cũng có một điều gì đó về Giáng Sinh mà nảy sinh ra âm nhạc tuyệt diệu.

Whether the melodies are cheerful, reflective, or nostalgic, there’s something about Christmas that inspires glorious music.

8. Cây bút Christopher John Farley của Time mô tả "Underneath the Stars" "tuyệt diệu và bồi hồi hạnh phúc" trong khi Cheo H. Coker gọi bài hát "bùng nổ nhưng tinh tế."

Writer and journalist Christopher John Farley from Time described "Underneath the Stars" as "cool and blissfully nostalgic," while Cheo H. Coker called it "dynamic but subtle."

9. Trong những giây phút yên tĩnh đó, Thánh Linh đã thì thầm với trái tim bồi hồi của tôi rằng tôi đang đứng trên vùng đất thánh và tất cả những điều mà Tiên Tri Joseph Smith đã nói là có thật.

In those quiet moments, the Spirit whispered to my beating heart that I was standing on holy ground and that all that the Prophet Joseph Smith had said was true.