Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

Các bạn đang đắn đo và  suy nghĩ chưa biết lựa chọn tên gì cho con trai yêu sắp chào đời? Cái tên rất  quan trọng vì nó sẽ theo con trai đến suốt cuộc đời, vì thế các bạn muốn chọn một  cái tên hay và thật ý nghĩa để mong muốn con trai lớn lên sẽ là một người như vậy.  Các bạn hãy cùng tham khảo các tên bé trai hay nhất dưới đây.

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

Dưới đây là tổng hợp những  tên con trai hay nhất, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn một tên hay nhất cho  con trai đáng yêu của mình.

50 tên hay kèm tên đệm cho bé trai

VINH  - Làm nên công danh, hiển  vinh

Công Vinh, Gia Vinh, Hồng  Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường  Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật  Vinh

VIỆT - Phi thường, xuất chúng

Anh Việt, Hoài Việt,  Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn  Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

SƠN - Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi

Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc  Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn,  Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn,  Vĩnh Sơn

TÙNG - Vững chãi như cây tùng cây bách

Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn  Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh  Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng

TUẤN - Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô

Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình  Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn,  Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn

TRUNG - Có tấm lòng trung hậu

Ðình Trung, Ðức Trung,  Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành  Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung,  Hiếu Trung, Hoàng Trung

THỊNH - Cuộc sống sung túc, hưng thịnh

Bá Thịnh, Cường Thịnh,  Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh,  Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh,  Xuân Thịnh, Công Thịnh

THIÊN - Có khí phách xuất chúng

Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ  Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên,  Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên

THÀNH - Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện

Bá Thành, Chí Thành, Công  Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc  Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường  Thành, Tuấn Thành

THÁI  - Yên bình, thanh nhàn

Anh Thái, Bảo Thái, Hòa  Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt  Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái

TÂM - Có tấm lòng nhân ái

Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy  Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm,  Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh  Tâm, Huy Tâm

TOÀN nguyên vẹn, hoàn chỉnh, nhanh nhẹn

Đình Toàn, Bảo Toàn, Đức  Toàn, Hữu Toàn, Minh Toàn, Vĩnh Toàn, An Toàn, Thanh Toàn, Kim Toàn, Huy Toàn,  Khánh Toàn, Chí Toàn, Thành Toàn, Nhật Toàn, Phước Toàn

QUỐC - Vững như giang sơn

Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh  Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường  Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc

QUANG - Thông minh sáng láng

Đăng Quang, Ðức Quang,  Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh  Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang

QUÂN - Khí chất như quân vương

Anh Quân, Bình Quân, Ðông  Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn  Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân,  Khánh Quân

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

PHÚC - Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành

Đình Phúc, Hồng Phúc,  Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh  Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Đức Phúc

PHONG - Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió

Chấn Phong, Chiêu Phong,  Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng  Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận  Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong

PHI - Sức mạnh và năng lực phi thường

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam  Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi,  Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi

NHÂN - Là một người tốt, nhân ái

Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh  Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân,  Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân

NGUYÊN - Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn

Bình Nguyên, Ðình Nguyên,  Ðông Nguyên, Hải Nguyên, Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên,  Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo  Nguyên

NGỌC - Bảo vật quý hiếm

Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo  Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc,  Hoàng Ngọc

NGHĨA - Sống có trước có sau, có tình có nghĩa

Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa,  Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân  Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa

NAM - Phương nam, mạnh mẽ

An Nam, Chí Nam, Ðình  Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến  Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam

MINH - Ánh sáng rạng ngời

Anh Minh, Nhật Minh,  Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu  Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia  Minh, Hải Minh

LỘC - Được nhiều phúc lộc

Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc,  Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc,  Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

LONG - Mạnh mẽ như rồng

Bá Long, Bảo Long, Ðức  Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long,  Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long

LÂM - Vững mạnh như cây rừng

Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh  Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn  Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm

KIÊN - Kiên cường, ý chí mạnh mẽ

Trung Kiên, Vĩnh Kiên,  Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh  Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên

KHÔI - Khôi ngô tuấn tú

Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất  Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc  Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi

KHOA - Thông minh sáng láng, linh hoạt

Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy  Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa,  Nguyên Khoa, Mạnh Khoa

KHÁNH - Âm vang như tiếng chuông

Quốc Khánh, Huy Khánh,  Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh  Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh

KHANG - Phú quý, hưng vượng

Gia Khang, Minh Khang, Đức  Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang,  Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang

KHẢI Sự cát tường, niềm vui    Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải,  Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy  Khải, Trung Khải

HÙNG - Sức mạnh vô song

Anh Hùng, Đức Hùng, Huy  Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy  Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng  Hùng

HUY - Ánh sáng, sự tốt đẹp

Quốc Huy, Đức Huy, Khắc  Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy,  Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy

HOÀNG - Màu vàng, dòng dõi

Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức  Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ  Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng

HIẾU  - Lương thiện, chí hiếu  với cha mẹ

Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận  Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh  Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu

HẢI - Biển cả

Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải,  Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải,  Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải

GIA - Hưng vượng, hướng về gia đình

An Gia, Đạt Gia, Phú Gia,  Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia

DUY - Thông minh, sáng láng

Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái  Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

ĐẠT - Thành đạt vẻ vang

Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng  Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt,  Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt

DƯƠNG - Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời

Thái Bình Dương, Đại  Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương,  Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương

DŨNG - Anh dũng, dũng mãnh

Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng  Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn  Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng

ĐỨC - Nhân nghĩa, hiền đức

Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức,  Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức,  Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức

CƯỜNG - Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực

Anh Cường, Cao Cường, Đức  Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt  Cường,  Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường,  Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường

CÔNG - Liêm minh, người có trước có sau

Chí Công, Thành Công, Đức  Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công,  Ngọc Công, Hữu Công

BẢO - Vật quý báu hiếm có

Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo,  Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo,  Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

BÁCH - Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn

Hoàng Bách, Hùng Bách,  Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách,  Quang Bách, Huy Bách

ANH - Thông minh sáng sủa

Bảo Anh, Nhật Anh, Duy  Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ  Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh  Anh

AN - Bình an, yên ổn

Bảo An, Nhật An, Khiết  An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa  An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An

Hơn 100 tên hay và ý nghĩa cho bé trai

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

Anh Dũng: Bé sẽ luôn là  người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

Anh Minh: Thông minh, lỗi  lạc, tài năng xuất chúng

Trường An: Đó là sự mong  muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ  tài năng và đức độ của mình.

Thiên Ân: Bé là ân đức của  trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân  ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

Quốc Bảo: Đối với bố mẹ,  bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Hùng Cường: Bé luôn có sự  mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi  mong muốn trong cuộc sống

Bảo Long: Bé như một con  rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội

Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn  toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức  độ để bình yên thiên hạ

Tấn phong: Một sự mạnh mẽ  như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay tiến về phía trước. Cũng có  nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.  Cùng chữ Tấn là tên đệm còn có các tên Tấn Cường, Tấn Minh cũng rất hay.

Minh Đức: Chữ Đức không  chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt  đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn  sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

Thiện Nhân: Thể hiện tấm  lòng bao la, bác ái, thương người

Huy Hoàng: Sáng suốt,  thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết  liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

Phúc Hưng: Phúc đức của  gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh

Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ,  vừa tài giỏi

Phúc Lâm: Bé là phúc lớn  trong dòng họ, gia tộc

Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng  sủa, vững vàng, điềm đạm

Phúc Thịnh: Phúc đức của  dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp

Minh Triết: Có trí tuệ xuất  sắc, sáng suốt

Quang Khải: Thông minh,  sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

Minh Khang: Một cái tên với  ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé

Ðăng Khoa: Cái tên với niềm  tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

Minh Khôi: Sảng sủa, khôi  ngô, đẹp đẽ

Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững  vàng, có quyết tâm và có chính kiến

TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng  chữ nghĩa trong đời

NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu  thương người khác nhé con

KHÔI NGUYÊN: Mong con  luôn đỗ đầu.

TRUNG NGHĨA: Hai đức tính  mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

THÀNH ĐẠT: Mong con làm  nên sự nghiệp

THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời  của bố mẹ

PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn  làm điều thiện

THÔNG ĐẠT: Hãy là người  sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng  trai tài dức vẹn toàn

CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi  đó sẽ thịnh vượng hơn

MẠNH HÙNG: Người đàn ông  vạm vỡ

KHANG KIỆN: Ba mẹ mong  con sống bình yên và khoẻ mạnh

BẢO KHÁNH: Con là chiếc  chuông quý giá

TUẤN KIỆT: Mong con trở  thành người xuất chúng trong thiên hạ

ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ  trong mọi kỳ thi nhé

THANH LIÊM: dat ten con  trai mong con hãy sống trong sạch

THIỆN NGÔN: Đặt tên con  trai để mong xon hãy nói những lời chân thật nhé con

HIỀN MINH: Mong con là  người tài đức và sáng suốt

GIA BẢO: Của để dành của  bố mẹ đấy

THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ  trời cao

TRUNG DŨNG: dat ten con  trai để mong Con là chàng trai dũng cảm và trung thành

THÀNH CÔNG: Mong con luôn  đạt được mục đích

HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn  sáng giữa biển đêm

MINH NHẬT: Con hãy là một  mặt trời

THỤ NHÂN: Trồng người

THANH PHONG: Hãy là ngọn  gió mát con nhé

ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần  của mặt trời, của mùa xuân

Bố tên Tùng đặt tên con trai là gì

MINH QUÂN: Con sẽ luôn  anh minh và công bằng

TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là  chỗ dựa của mọi người

PHƯƠNG PHI: Con hãy trở  thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay  thẳng, chính trực

HỮU PHƯỚC: Mong đường đời  con phẳng lặng, nhiều may mắn

SƠN QUÂN: Vị minh quân của  núi rừng

TRƯỜNG SƠN: Con là dải  núi hùng vĩ, trường thành của đất

ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước  mình

TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được  mục đích trong cuộc sống

CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn  tranh đấu và giành chiến thắng

ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa  của bố mẹ

MINH TRIẾT: dat ten con  trai để mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

NHÂN VĂN: Hãy học để trở  thành người có học thức, chữ nghĩa

KIẾN VĂN: Con là người có  học thức và kinh nghiệm

QUANG VINH: Cuộc đời của  con sẽ rực rỡ,

KHÔI VĨ: Con là chàng  trai đẹp và mạnh mẽ

UY VŨ: Con có sức mạnh và  uy tín.

THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có  thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ  đại như ngọn núi cao nước

ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ  bình yên, an nhàn

AN TƯỜNG: Con sẽ sống an  nhàn, vui sướng

THẠCH TÙNG: Hãy sống vững  chãi như cây thông đá

THANH THẾ: Con sẽ có uy  tín, thế lực và tiếng tăm

Chúc các bạn sẽ tìm được  một cái tên hay và ý nghĩa nhất để đặt cho con trai yêu của mình!