Bố mẹ ten tiến tuyết đặt tên con là gì năm 2024

Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy nên đặt tên cho bé ra đời năm Quý Mão 2023 là gì thì phù hợp? Hãy thử tìm hiểu cái tên Tuyết xem có thực sự phù hợp với bé của bạn không nhé.

Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.

Trước hết cần biết đôi chút về chữ Tuyết:

  • Tượng hình gốc: 雪
  • Số nét: 11
  • Thuộc ngũ hành: Kim
  • Nghĩa là: Tuyết, bông tuyết

Chữ Tuyết và các cách tổ hợp chữ đệm: Mai Tuyết, Kim Tuyết, Thảo Tuyết, Vy Tuyết, Ngọc Tuyết, Anh Tuyết, Linh Tuyết, Giáng Tuyết, Trà Tuyết, Minh Tuyết, Vân Tuyết, Ly Tuyết, Hạnh Tuyết, Băng Tuyết, Cẩm Tuyết, Hà Tuyết, Như Tuyết, Châu Tuyết, Hương Tuyết, Bạch Tuyết, Thu Tuyết, Huệ Tuyết, Phương Tuyết, Hồng Tuyết, Diệu Tuyết, Nhật Tuyết, Thư Tuyết, Ngân Tuyết, An Tuyết, Thanh Tuyết, Lam Tuyết, Bảo Tuyết, Ánh Tuyết, Xuân Tuyết, Lan Tuyết, Nhi Tuyết, Khánh Tuyết

Ý nghĩa của các cặp tên này là:

  • Thư Tuyết:
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Lam Tuyết:
    • Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Bạch Tuyết:
    • Bạch (白, 5 nét, hành Thủy): Họ Bạch, màu trắng
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Khánh Tuyết:
    • Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Nhi Tuyết:
    • Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Hà Tuyết:
    • Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Giáng Tuyết:
    • Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Nhật Tuyết:
    • Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Cẩm Tuyết:
    • Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Hương Tuyết:
    • Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Lan Tuyết:
    • Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Minh Tuyết:
    • Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Vân Tuyết:
    • Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Thu Tuyết:
    • Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Phương Tuyết:
    • Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Hồng Tuyết:
    • Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Thanh Tuyết:
    • Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Bảo Tuyết:
    • Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Băng Tuyết:
    • Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Châu Tuyết:
    • Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • An Tuyết:
    • An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Diệu Tuyết:
    • Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Kim Tuyết:
    • Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Thảo Tuyết:
    • Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Mai Tuyết:
    • Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Vy Tuyết:
    • Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Trà Tuyết:
    • Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Ánh Tuyết:
    • Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Linh Tuyết:
    • Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Như Tuyết:
    • Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Ngọc Tuyết:
    • Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Ngân Tuyết:
    • Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Huệ Tuyết:
    • Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Anh Tuyết:
    • Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Hạnh Tuyết:
    • Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Xuân Tuyết:
    • Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
  • Ly Tuyết:
    • Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết

Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?

Tại sao phải xem tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé những tài lộc, sức khỏe tới hết cuộc đời.