Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS History Search
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) bất lực adj Powerless, helpless, impotent con người không bao giờ chịu bất lực trước thiên nhiên man will never resign himself to remaining powerless in face of nature[bất lực] powerless; helpless; impuissant Con người không bao giờ chịu bất lực trước thiên nhiên Man will never resign himself to remaining powerless in face of nature Vũ khí tối tân của kẻ xâm lược trở thành bất lực trước sức mạnh của chiến tranh nhân dân The aggressor's modern weapons prove helpless in face of the people's war Các bác sĩ thú nhận là họ đã bất lực Medical experts confess themselves helpless deprived of one's sexual powers; impotentTướng Trưởng vàBộ Tư lệnh của Ông đã trở thành bất lực. Nga hoặc là bất lực hoặc là thông đồng với Assad”, Mẹ cháu đã bất lực trong việc gắn bó với bất cứ ai. Your mother was incapable of being constant to anyone. Pacquiao khiến cho De LaHoya trở nên già nua và bất lực. Pacquiao is making DeLa Hoya look old slow and ineffectual. Con người sẽ bất lực với sức riêng mình. Con khiến tôi cảm thấy mìnhtrở thành một người mẹ bất lực. Bộ tư lệnh cao cấp của Mỹ vẫn bất lực cho đến năm cuối cùng. The American high command remained incompetent until the last year. Điều đó càng làm tôi thấy cô đơn và bất lực hơn. It just made me feel more isolated and incapable. Dự án“ đắp chiếu” nhiều năm,chính quyền bất lực? Hắn là một kẻ nhu nhược và bất lực trong tình yêu như thế. Loại lười biếng này có thể dễ dàng biến thành trầm cảm bất lực. Cha mẹ bất lực nhìn con mình chịu hậu quả từ hành động của chúng. Parents powerlessly watch as their children suffer the consequences of their own actions. Kẻ Ác bất lực nếu nguời Thiện không biết sợ. Và ngay cả vũ trụ cũng bất lực trước cái đóng của bạn. And even the universe is helpless against your closedness. Kết quả: 2850, Thời gian: 0.0309 Tiếng việt -Tiếng anhTiếng anh -Tiếng việtXu hướng trong tiếng Anh là gì?trend. Không nhất thiết là xu hướng như ở đây,mà còn là xu hướng theo giai đoạn. |