Bất điểm quan điểm tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Or spouses disagreed considerably about decisions! Do vợ chồng em có nhiều bất đồng về quan điểm sống!
  • Perhaps especially important because of the points of disagreement. Nguyên nhân có thể là do các bất đồng về quan điểm.
  • This is simply a policy disagreement. Đó chỉ là một sự bất đồng về quan điểm chính trị.
  • It’s one thing to disagree on a policy position. Ðó chỉ là một sự bất đồng về quan điểm chính trị
  • It’s one thing to disagree on a policy position. Đó chỉ là một sự bất đồng về quan điểm chính trị.

Những từ khác

  1. "bất đồng chính kiến" Anh
  2. "bất đồng giá cả" Anh
  3. "bất đồng quan điểm" Anh
  4. "bất đồng trong phương pháp kế toán" Anh
  5. "bất đồng về kết quả thử nghiệm" Anh
  6. "bất đồng về điều chỉnh giá hợp đồng" Anh
  7. "bất đồng ý kiến" Anh
  8. "bất động" Anh
  9. "bất động (tài sản)" Anh
  10. "bất đồng trong phương pháp kế toán" Anh
  11. "bất đồng về kết quả thử nghiệm" Anh
  12. "bất đồng về điều chỉnh giá hợp đồng" Anh
  13. "bất đồng ý kiến" Anh

Point of view, standpoint, và viewpoint là những từ đồng nghĩa, tất cả đều đề cập đến một vị trí (tinh thần hoặc thể chất) mà từ đó một cái gì đó được quan sát hoặc xem xét.

Tuy nhiên, standpoint và viewpoint thường đồng nghĩa với perspective, còn point of view thường được coi là từ đồng nghĩa với opinion.

Ví dụ: From an economic standpoint, legalizing cannabis would save $ 7.7 billion per year in funding spent on enforcing the ban. (Từ quan điểm kinh tế, hợp pháp hóa cần sa sẽ tiết kiệm được 7,7 tỷ đô la mỗi năm trong quỹ chi cho việc thực thi lệnh cấm.)

But labor officials began to fear that none of them would be invited later this week to speak on workers’ point of view. (Nhưng các quan chức lao động bắt đầu lo sợ rằng sẽ không có ai trong số họ được mời vào cuối tuần này để nói lên quan điểm của người lao động.)

Điều này bao gồm cả việc đồng ý mọi người thách thức các giả thuyết và bất đồng quan điểm với leader.

This includes making it okay for people to challenge assumptions and disagree with the leader.

Ông“ khao khát” được biết người khác đang nghĩ gì và lý do vì sao,ngay cả khi họ bất đồng quan điểm với ông.

He hungered to know what people thought and why, even when they disagreed with him, perhaps especially when they disagreed.

Nghiên cứu khuyên rằng bạn nên nói nhanh hơn khi bất đồng quan điểm với ai đó vì như thế sẽ khiến họ có ít thời gian để tiếp thu những gì bạn nói.

Research suggests you should speak faster when disagreeing with someone so they have less time to process what you're saying.

Rồi ông tự thấy mình bất đồng quan điểm với nhiều giáo lý của nhà thờ sau vài năm làm việc.

Unlike his father, he found himself disagreeing with many of the church's teachings after a few years on the inside.

That is, a voter who dissents at one meeting is more likely to dissent at the following meeting.

Khi họ viết về tôi, họ tập trung vào các hành động bất đồng quan điểm và không xét đến âm nhạc của tôi.”.

When they report on me, the focus is on acts of dissent and my music gets filtered out.”.

Đầu tiên, chúng không phải là hiếm, nhưngtrong những năm gần đây, rất hiếm khi có nhiều cử tri bất đồng quan điểm bất cứ lúc nào.

First, dissenting votes are not uncommon, butin recent years it has been rare for more than one voter to dissent at any one time.

Trong bài TED Talk của mình,Megan cố gắng thuyết phục tất cả chúng ta rằng hãy lắng nghe và nói chuyện những người bất đồng quan điểm với mình.