Bạn tâm giao tiếng anh là gì năm 2024

17. Partner / ˈpɑːrtnər /: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao

18. Associate / əˈsoʊʃieɪt /: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao

Giúp mình với "Có một người bạn tâm giao là một trong những điều tốt đẹp của cuộc sống." câu này tiếng anh dịch như thế nào? Mình xin cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Tâm giao là từ chỉ mối quan hệ rất thân thiết, đạt đến sự hòa hợp, đồng cảm và thấu hiểu lòng nhau ở mức độ cao trên nhiều phương diện.

1.

Taylor và tôi luôn luôn tin rằng cả hai là tâm giao.

Taylor and I have always believed we are soulmates.

2.

Tôi tin tâm giao có tồn tại và họ sẽ xuất hiện mỗi khi chúng ta cần.

I believe soulmates exist and they will show up in each life when you need them.

Cùng DOL tim hiểu một số thành ngữ hay để mô tả mối quan hệ tâm giao nhé - Be of the same mind: có chung suy nghĩ, quan điểm, hoặc mục tiêu. Ví dụ: The two leaders are of the same mind on the importance of peace. (Hai nhà lãnh đạo có chung quan điểm về tầm quan trọng của hòa bình.) - Be on the same wavelength: có chung tần số về suy nghĩ hoặc cảm xúc. Ví dụ: We're on the same wavelength about this project. (Chúng tôi có cùng suy nghĩ về dự án này.)

Trên bất ngờ thú vị của cô, kỳ vọng của mình bật lên phải thực tế khi một ngày cô gặp John, một họa sĩ địa phương,người mà cô nhận ra là bạn tâm giao của mình.

On her pleasant surprise, her expectations turn up to be realistic when one day she meets John, a local painter,whom she recognizes as her soul mate.

Thaker cho rằng mục tiêu cuối cùng đằng sau ứng dụng này là để mọi người kết bạn và chia sẻ những hy vọng và ước mơ giống nhau, hoặcthậm chí có thể giúp mọi người tìm thấy bạn tâm giao của mình.

Thaker says that the ultimate goal behind the app is to help people make friends that share similar hopes and dreams,or even help someone potentially find his or her soul mate.

Người phụ nữ sẽ dễ dàng tìm thấy người bạn tâm giao của mình hơn khi không có sự căng thẳng trên khuôn mặt, và thay vào đó, nét mặt biểu lộ sự hạnh phúc và hạnh phúc, bất kể tình huống nào.

It is much easier for a woman to find her soul mate when there is no tension on her face, and instead of it, facial expression translates bliss and happiness, regardless of the situation.

Hầu hết những ngườitrẻ tuổi tìm thấy người bạn tâm giao của mình trên vùng đất rộng lớn Runet, cho phép họ tìm ra nhân vật, cũng như đặt một bức tranh về người đó trước khi gặp một đối tác tiềm năng.

Most young people find their soul mate on the Runet's vastness, which allows them to find out the character, as well as lay down a picture of the person before meeting with a potential partner.

Câu chuyện cảm động về một chàng trai trẻ bướng bỉnh đấu tranh để tìm lại danh tính của mình, sống trong một thế giới nơi anh ta có thể giải quyết bất kỳ vấn đề nào, ngoại trừ người đang ủ sâu trong mình,cho đến một ngày anh gặp người bạn tâm giao của mình, người mở ra tâm trí và trái tim anh ta.

A touching tale of a wayward young man who struggles to find his identity, living in a world where he can solve any problem, except the one brewing deep within himself,

5. Bezzie: Nếu bạn bắt gặp một ai đó nói đến hay bày tỏ người khác là “bezzie”, bạn có thể hiểu rằng họ được xem là người bạn thân nhất. Chúng ta cũng có những biến thể của từ này như “bestie” hoặc dạng viết tắt là “bff”.

Chủ đề