Bài tập xác định sơ bộ kích thước đáy móng năm 2024

V.1.1 Tải trọng :

- Tải trọng tính toán Ntt = (T) Qtt = (T) Mtt = (Tm) - Tải trọng tiêu chuẩn Ntc =Ntt/γ = (T) (Với γ = 1,15) Qtc =Qtt/γ = (Tm) (Với γ = 1,15) Mtc =Mtt/γ = (Tm) (Với γ = 1,15)

V.1.2 Chỉ tiêu đất nền :

Cường độ đất nền Rtc = m1 * m2 / k * [ (A.b + B.h).g + ctc.D ] = (T/m2) Trọng lượng riêng của đất : γ = (T/m3) Trọng lượng riêng trung bình của bê tông móng và đất chôn móng : γtb = (T/m3)

V.1.3 Chọn kích thước móng :

* Chiều sâu chôn móng : h = m * Kích thước đáy móng : Điều kiện cường độ : Ntc ≤ Rtc Diện tích đáy móng F ≥ Ntc/(Rtc - γtb.h) = (m2) Chọn kích thước Amx Bm: x = (m2) Wm = Bm x Am2/6 = (m3) Kiểm tra điều kiện cường độ : - Kiểm tra điều kiện σtb ≤ Rtc σtb = (σmax + σmin)/2 = (T/m2) Trong đó : σmax = Ntc/Fm + Mtc/Wm + γtb.h = (T/m2) σmin = Ntc/Fm - Mtc/Wm + γtb.h = (T/m2) - Kiểm tra điều kiện σmax ≤ 1,2xRtc σmax = 11.832 (T/m2) - Kiểm tra điều kiện σmin /σmax ≥ 1/4 σmin / σmax = (T/m2) - Kiểm tra điều kiện σmin ≥ 0 σmin = 13.972 (T/m2) Vậy kích thước đáy móng Am x Bm x

V.1.4 Kiểm tra biến dạng :

V.1.4.1 Tính toán độ lún ổn định : - Điều kiện S ≤ Sgh (Bỏ qua tính toán) V.1.4.2 Tính toán lún lệch : - Điều kiện ΔS ≤ ΔSgh (Bỏ qua tính toán) V.1.4.3 Tính toán độ nghiêng của móng : - Điều kiện tgθ ≤ tgθgh (Bỏ qua tính toán)

V.1.5 Xác định chiều cao hợp lý của móng :

V.1.5.1 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp gây ra : - Điều kiện an toàn : s ≤ Rcbt (1) - Kích thước cột ac x bc x = (m2) - Chu vi cột uc = (m) - Ứng suất tiếp s = Ntt/(uc.Hm) - Tính Hm Hm ≥ Ntt/(uc.Rcbt) = (m) - Chọn Hm = (m) V.1.5.2 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp phương 450 từ mép cột : - Điều kiện an toàn : Ntt - r.(Hm+ac)x(2.Hm+bc) ≤ 2.Rch.(ac+2.bc+3.Hm).Hm/3 (2) Trong đó + Phản lực nền r = Ntt / Fm = (T/m2) + Cường độ chịu cắt của bê tông theo phương chính Rch = (T/m2) - Kiểm tra điều kiện (2) Vế trái = (T) Vế phải = (T) Vậy chiều cao móng Hm

Hm = m

V.1.6 Tính toán và bố trí thép cánh móng :

- Ứng suất uốn σttmax = Ntt/Fm + Mtt/Wm = (T/m2) σttmim = Ntt/Fm - Mtt/Wm = (T/m2) σtttb = (σttmax+σttmin)/2 = (T/m2) - Ứng suất uốn tại mép cột σmép = (T/m2) - Ứng suất uốn σu = (σttmax+σmep)/2 = (T/m2) V.1.6.1 Tính uốn theo phương cạnh dài : - Moment uốn M1 = σu*Bm*(((Am-ac)/2)^2)/2 = (Tm) - Cốt thép chịu uốn Fa1=M1/(0,9*Ra*(Hm-a))= (cm2)/m => Chọn thép bố trí : => Fa chọn = 7.536 (cm2)/m V.1.6.2 Tính uốn theo phương cạnh ngắn : - Moment uốn M2 = σu*Am*(((Bm-bc)/2)^2)/2 = (Tm) - Cốt thép chịu uốn Fa2=M2/(0,9*Ra*(Hm-a))= (cm2)/m => Chọn thép bố trí : => Fa chọn = (cm2)/m