Bài tập về công lớp 8 sinh học

Trong thực tế, ở các máy cơ đơn giản bao giờ cũng có ma sát, do đó công thực hiện phải dùng để thắng được lực ma sát và nâng vật lên. Công này gọi là công toàn phần (Atp), công nâng vật lên là công có ích (Ai). Công để thắng lực ma sát là công hao phí (Ahp).

Atp = Ai + Ahp

  • Hiệu suất của máy: H = $\frac{A_{i}}{A_{tp}}$.100%

2. Công suất

  • Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công, được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • Công thức: P = $\frac{A}{t}$
  • Trong đó: A là công thực hiện được

t là thời gian thực hiện công đó

  • Đơn vị công suất là Oát ( kí hiệu W )

1W = 1J/s (Jun trên giây)

1kW = 1000W ; 1MW = 1000000W.

3. Cơ năng

  • Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì vật có cơ năng. Cơ năng của vật bao gồm động năng và thế năng.
  • Thế năng hấp dẫn của một vật là một dạng cơ năng, phụ thuộc vào vị trí của vật đối với mặt đất.
  • Thế năng đàn hồi của vật là một dạng cơ năng, phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật.
  • Động năng của vật là dạng cơ năng do chuyển động mà có.

II. Phương pháp giải

1. Dạng 1: Tính công cơ học

  • Áp dụng công thức: A = F.s
  • Trong đó: F là lực tác dụng lên vật (N)

s là quãng đường dịch chuyển của vật (m)

* Chú ý:

  • Công thức trên chỉ sử dụng khi hướng của lực trùng với hướng chuyển động của vật.
  • Khi hướng của lực ngược với hướng chuyển động thì: A = -F.s
  • Khi hướng của lực vuông góc với hướng chuyển động thì: A = 0

Ví dụ 1: Một đầu máy xe lửa kéo các toa xe bằng lực F = 6000N. Tính công của lực kéo khi các toa xe chuyển động được quãng đường s = 4km.

Hướng dẫn:

s = 4km = 4000m

Công của lực kéo: A = F.s = 6000.4000 = 24.10$^{6}$ (J)

2. Dạng 2: Tính công suất

  • Áp dụng công thức: P = $\frac{A}{t}$
  • Trong đó: A là công thực hiện được, t là thời gian thực hiện công đó.
  • Lưu ý: Trong trường hợp đề bài cho lực đẩy trung bình và vận tốc chuyển động của vạt thì công suất được tính: P = $\frac{A}{t}$ = $\frac{F.s}{t}$ = F.v

Ví dụ 2: Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực chuyển động 6400N, sau 1 phút máy bay đạt được độ cao 800m. Tính công suất của động cơ máy bay.

Hướng dẫn:

1 phút = 60 s

Công của động cơ máy bay là:

A = F.s = 6400.800 = 512.10$^{4}$ (J)

Công suất của động cơ máy bay là:

P = $\frac{A}{t}$ = $\frac{512.10^{4}}{60}$ = 85333 (W)

3. Dạng 3: Vận dụng định luật bảo toàn công

  • Ròng rọc cố định: Chỉ có tác dụng đổi hướng của lực, không lợi về lực cũng không lợi về đường đi, tức là không cho lợi về công.
  • Ròng rọc động: Lợi 2 lần về lực, thiệt 2 lần về đường đi, không cho lợi về công.
  • Mặt phẳng nghiêng: Lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho lợi về công.
  • Đòn bẩy: Lợi về lực, thiệt về đường đi, hoặc ngược lại, không cho lợi về công.

4. Dạng 4: Tính hiệu suất

Áp dụng công thức:

  • Atp =Ai + Ahp
  • Hiệu suất máy: H = $\frac{A_{i}}{A_{tp}}$.100%

Ví dụ 3: Người ta cần đưa 20m3. nước cất lên độ cao 5m. Biết hiệu suất của máy bơm là 80% và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Tính công của máy bơm sinh ra.

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1 <b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>

<b>BÀI TẬP TÍNH CƠNG CỦA CƠ </b>

<b>a. Cơng thức áp dụng. </b>

Áp dụng công thức: A= F.s suy ra s= A/F và F = A/s

(Đơn vị tính lực F là niutơn, độ dài là s là mét và công là A là jun; 1J = 1 Nm) Lưu ý, khối lượng của vật bằng 1 kilogam thì trọng lực là 10 niutơn

<b>b. Bài tập vận dụng. </b>

<b>Bài 1: Kết quả thực nghiệm về biên độ co cơ ngón tay của 1 lớp</b>

Khối lượng quả cân (g) 100 200 300 400 800 Biên độ co cơ ngón tay(cm) 7 6 3 1,5 0 Công co cơ ngón tay

Hãy tính công co cơ ngón tay của các bạn trên?

<b>Giải. </b>

Đổi g sang kg; 1kg = 1000g, => 100g = 0,1kg tương tự ta đổi đươc 200g, 300g … Ta đổi kg sang niutơn; 1kg = 10N vậy 0,1kg = 1N

Ta đổi từ cm sang m; 1m = 100cm vậy 7cm = 0,07m tương tự ta đổi đươc các phép còn lại. Áp dung công thức tính công A= F.s

Thay số vào ta có A= 1. 0,07 = 0,07 J Kết quả như sau:

Khối lượng quả cân (g) 100 200 300 400 800 Biên độ co cơ ngón tay(cm) 7 6 3 1,5 0 Công co cơ ngón tay <b>0,07 </b> <b>0,12 </b> <b>0,09 </b> <b>0,06 </b> <b>0 </b>

<b>Bài 2.</b> Một người kéo gầu nước nặng 3000g với khoảng cách là 1100 cm. Hãy tính công của cơ bắp tay là bao nhiêu?

<b>Giải. </b>

Áp dụng công thức tính công A = F.s

</div> <span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2 <b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>

Thay số vào ta có: A = 30. 11 = 330 J

<b>Bài 3. </b>Tính quảng đường mà vật đã di chuyển, biết một người kéo một vật nặng 3000g đã cần một công sinh ra là 30.000 J

<b>Giải. </b>

Áp dụng công thức: A= F.s suy ra s= A/F

Đồi 3000g= 3kg tương ứng 30 N. thay số ta được.

Quảng đường vật di chuyển = 30000/ 30= 1000m= 1km

<b>Bài 4. </b>Tính trọng lựơng của vật, biết một người, vác một bì lúa đã cần một công sinh ra là 6.000 J, Với quảng đường 20m.

<b>Giải. </b>

Áp dụng công thức: A= F.s suy ra F= A/s

</div> <span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3 <b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh đợng, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b> <b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.

<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>

- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa <b>lụn thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh HọC.

- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>lụn thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các

trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>

<i>Tấn.</i>

<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>

- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số HọC. Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i> <i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i> <i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Q́c GiA.

<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>

- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả

các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi

miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - ĐịA. Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>

<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>

<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>

</div>

<!links>