Bài tập vật lý lớp 10 trang 159 năm 2024

B.Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả 2 yếu tố: lực tác dụng và độ dời của điểm đặt của lực.

C.Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

D.Khi một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác 0 vì có độ dời của vật.

Giải:

C đúng.

A.Sai: Lực là một đại lượng vectơ nhưng \(A = \overrightarrow F .\overrightarrow S = F.S.cos\alpha \) là một đại lượng vô hướng.

B.Sai: Alực ht = 0 vì \(\overrightarrow {{F_{ht}}} \bot \overrightarrow S \)

D.Sai: Khi vật chuyển động thẳng đều thì \({F_{hl}} = 0 \Rightarrow {A_{hl}} = 0\).


Bài 2 trang 159 SGK Vật lý lớp 10 nâng cao

Một tàu thủy chạy trên sông theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi F= 5.103 N. Hỏi khi lực thực hiện được một công bằng 15.106 J thì sà lan đã dời chỗ theo phương của lực được quãng đường bằng bao nhiêu?

Giải:

\(F = {5.10^3}N = const;A = {15.10^6}J.\)

Sà lan dời chỗ theo hướng lực \( \Rightarrow \alpha = 0 \Rightarrow A = F.S\)

\( \Rightarrow S = {A \over F} = {{{{15.10}^6}} \over {{{5.10}^3}}} = 3000(m) = 3(km)\)


Bài 3 trang 159 SGK Vật lý lớn 10 nâng cao

Một vật khối lượng m=3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi một lực không đổi F =50N dọc theo đường dốc chính. Hãy xác định các lực tác dụng lên vật và công do từng lực thực hiện với độ dời s = 1,5m. Bỏ qua ma sát của chuyển động.

Giải

\(\eqalign{ & F = 50N;P = mg = 3.9,8 = 29,4(N); \cr & N = Pcos\beta = 29,4.{{\sqrt 3 } \over 2} \approx 25,5(N) \cr & {A_F} = F.S = 50.1,5 = 75J;{A_N} = 0 \cr & {A_P} = P.S.cos\alpha = P.S.\cos ({90^0} + \beta ) \cr & = P.S.\cos ({90^0} +30^0 ) \cr&= 29,4.1,5.\left( -{{1 \over 2}} \right) \approx -22,1(N) \cr} \)

Bài tập vật lý lớp 10 trang 159 năm 2024


Bài 4 trang 159 SGKVật lý lớp 10 nâng cao

Một vật có khối lượng m = 2kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi sau thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện được công bằng bao nhiêu? Công suất trung bình của trọng lực trong thời gian 1,2s và công suất tức thời tại thời điểm t = 1,2s khác nhau ra sao?

Giải

m = 2kg; Rơi tự do nên

\(\eqalign{ & h = {{g{t^2}} \over 2} \cr & A = P.h.\cos {0^0} = mg{{g{t^2}} \over 2} = {{m{g^2}{t^2}} \over 2} \cr & {A_P} = {{2.9,{8^2}.1,{2^2}} \over 2} = 138,3(J) \cr} \)

\({P_{tb}} = {{{A_P}} \over t} = {{138,3} \over {1,2}} = 115,25\)(W)

\({P_{tt}} = \overrightarrow P .\overrightarrow v = P.v = mg.gt = m{g^2}t \)

\(= 2.9,{8^2}.1,2 = 230,5\)(W).


Bài 5 trang 159 SGK Vật lý lớp 10 nâng cao

Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15/ nước lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi mọi tổn hao là không đáng kể, hãy tính công suất của máy bơm. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm chỉ là 0,7. Hỏi sau nửa giờ, máy bơm đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Lấy g=10m/s2.

Giải

V=15(l)\( \Rightarrow m = 15kg;h = 10m.\)

\(P = {A \over t} = {{Ph} \over t} = {{mgh} \over t} = {{15.10.10} \over 1} = 1500\)(W).(Coi H=100%)

Nếu tính tới tổn hao (do ma sát) với H=0,7 thì công suất thực hiện của máy bơm là \(P = {{1500} \over {0,7}}\)W và công mà máy bơm thực hiện trong nửa giờ (1800s) là \(A = P.t = {{1500} \over {0,7}}.1800 = {3857.10^3}(J) = 3857kJ.\)

Xuất bản: 24/08/2018

Xác định hình dạng của đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (P,V)

Đề bài

Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) có dạng gì ?

Đáp án

- Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) là đường hypebol

Bài tập vật lý lớp 10 trang 159 năm 2024

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?

Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn

  • Bài tập vật lý lớp 10 trang 159 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập vật lý lớp 10 trang 159 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm