Bài tập trắc nghiệm về tính nguyên hàm năm 2024

Phần A. Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có lời giải chi tiết + Dạng 1. Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản + Dạng 2. Phương pháp đổi biến số loại 1 tìm nguyên hàm (Đặt t = P(x)) + Dạng 3. Phương pháp đổi biến số loại 2 tìm nguyên hàm (Đặt x = Q(t)) + Dạng 4. Phương pháp từng phân để tìm nguyên hàm + Dạng 5. Tìm nguyên hàm của hàm số hữu tỉ + Dạng 6. Tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác + Dạng 7. Phương pháp vi phân nguyên hàm

Phần B. Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm về tính nguyên hàm năm 2024

Toán học Bắc Trung Nam giới thiệu với các em bộ tài liệu chủ đề Nguyên hàm và tích phân do thầy Trần Văn Tài biên tập

Bài tập trắc nghiệm về tính nguyên hàm năm 2024
12 Nguyen ham tích phan

Chuyên đề "Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng" do thầy Trần Văn Tài biên tập từ đề thi thử, đề tham khảo và đề chính thức qua các năm. Với bộ tài liệu này hy vong các em sẽ có kết quả tốt nhất.

Với 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (cơ bản - phần 1).

150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x

Quảng cáo

  1. ∫sin2xdx = −cos2x + C .
  1. ∫sin2xdx = cos2x + C .
  1. ∫sin2xdx = cos2x +C.
  1. ∫sin2xdx = − cos2x + C.

Lời giải:

∫sin2xdx = ∫sin2xd(2x) = −cos2x + C

Đáp án: A

Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(3x + ) .

  1. ∫f(x)dx = sin(3x +) + C .
  1. ∫f(x)dx = sin(3x +) + C .
  1. ∫f(x)dx = −sin(3x +) + C .
  1. ∫f(x)dx = sin(3x +) + C .

Lời giải:

∫f(x)dx = ∫cos(3x + )d(3x + ) = sin(3x+) + C

Đáp án: A

Bài 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2 .

  1. ∫f(x)dx = 2tan +C.
  1. ∫f(x)dx = tan +C.
  1. ∫f(x)dx = tan +C.
  1. ∫f(x)dx = -2tan +C.

Lời giải:

f(x) = 1+ tan2\=nên\= 2tan+ C

Đáp án: A

Quảng cáo

Bài 4: Tìm nguyên hàm của hàm số .

  1. ∫f(x)dx = −cot(x+) + C .
  1. ∫f(x)dx = −cot(x+) + C .
  1. ∫f(x)dx = cot(x+) + C.
  1. ∫f(x)dx = cot(x+) + C.

Lời giải:

Đáp án: A

Bài 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.cosx .

  1. ∫f(x)dx = + C .
  1. ∫f(x)dx = − + C .
  1. ∫f(x)dx = + C .
  1. ∫f(x)dx = − + C .

Lời giải:

∫sin3x.cosx.dx = ∫sin3x.d(sinx) = + C

Đáp án: A

Bài 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x.3-2x .

  1. ∫f(x)dx = .
  1. ∫f(x)dx = .
  1. ∫f(x)dx = .
  1. ∫f(x)dx = .

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 6: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex(3+e-x) là

  1. F(x) = -3ex-x+C .
  1. F(x) = 3ex+exlnex+C .
  1. F(x) = 3ex - +C.
  1. F(x) = 3ex +x+C.

Lời giải:

F(x) = ∫ex(3+e-x)dx = ∫(3ex+1)dx = 3ex+x+C

Đáp án: D

Quảng cáo

Bài 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .

  1. ∫f(x)dx = e2x-1 + C.
  1. ∫f(x)dx = e2x-1 + C.
  1. ∫f(x)dx = e2x-1 + C.
  1. ∫f(x)dx = + C.

Lời giải:

∫dx = ∫e2x-1dx = ∫e2x-1d(2x-1) = e2x-1 + C

Đáp án: C

Bài 8: Nguyên hàm của hàm số f(x) =là

  1. ∫f(x)dx = 2+ C.
  1. ∫f(x)dx = + C.
  1. ∫f(x)dx = + C.
  1. ∫f(x)dx = -2+ C.

Lời giải:

∫dx = \=+ C

Đáp án: B

Bài 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .

  1. ∫f(x)dx = 2+ C
  1. ∫f(x)dx = -+ C
  1. ∫f(x)dx = -2+ C
  1. ∫f(x)dx = -3+ C

Lời giải:

∫dx = -\= -2+ C

Đáp án: C

Bài 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .

  1. ∫f(x)dx = + C
  1. ∫f(x)dx = (2x+1) + C
  1. ∫f(x)dx = - + C
  1. ∫f(x)dx = (2x+1) + C

Lời giải:

Đặt t=⇒dt =⇒dx dx=tdt

⇒∫dx = ∫t2dt = + C = (2x+1)+ C

Đáp án: D

Quảng cáo

Bài 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .

  1. ∫f(x)dx = (5-3x) + C
  1. ∫f(x)dx = -(5-3x) + C
  1. ∫f(x)dx = -(5-3x) + C
  1. ∫f(x)dx = - + C

Lời giải:

Đặt

Đáp án: C

Bài 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .

  1. ∫f(x)dx = -(x+2) + C
  1. ∫f(x)dx = (x+2) + C
  1. ∫f(x)dx = (x+2) + C
  1. ∫f(x)dx = + C

Lời giải:

Đặt t = ⇒ dt = (x-2)-2/3dx ⇒ dx = 3t2dt

Khi đó ∫dx = ∫t.3t2dt = ∫3t3dt = t4 + C = (x-2) + C

Đáp án: B

Bài 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .

  1. ∫f(x)dx = -(1-3x) + C
  1. ∫f(x)dx = -(1-3x) + C
  1. ∫f(x)dx = (1-3x) + C
  1. ∫f(x)dx = -(1-3x) + C

Lời giải:

Đặt t = \= (1-3x)1/3

⇒ dt = .(-3).(1-3x)-2/3dx = -(1-3x)-2/3dx ⇒ dx = -t2dt

Khi đó ∫dx =∫t.(-t2)dt = ∫-t3dt = -t4 + C = -(1-3x) + C

Đáp án: D

Bài 14: Tìm nguyên hàm của hàm số I = ∫dx

A: x2 - 3x + 4ln|x-1| + C

  1. x2 + 3x - 4ln|x-1| + C

C: x2 + 3x + 4ln|x-1| + C

D: x2 - 3x - 4ln|x-1| + C

Lời giải:

Ta có: \= 2x + 3 +

Suy ra: I = ∫(2x + 3 + )dx = x2 + 3x + 4ln|x-1| + C

Đáp án: C

Bài 15: Tìm nguyên hàm của hàm số J = ∫dx

  1. - + x - 2ln|x+1| + C
  1. - + 2x - 2ln|x+1| + C
  1. - + x + 2ln|x+1| + C
  1. + + x - 2ln|x+1| + C

Lời giải:

Ta có: \= \= x2 - x + 1 -

Suy ra: J = ∫(x2 - x + 1 - )dx = - + x - 2ln|x+1| + C

Đáp án: A

Bài 16: Tìm nguyên hàm của hàm số K = ∫dx

  1. - + 2ln|x| + + C
  1. - - 3ln|x| + + C
  1. + + 2ln|x| + + C
  1. - + 3ln|x| + + C

Lời giải:

Ta có : \= x3 - 3x + -

Suy ra K = ∫(x3 - 3x + - )dx = - + 3ln|x| + + C

Đáp án: D

Bài 17: Biết một nguyên hàm của hàm số f(x) = + 1 là hàm số F(x) thỏa mãn F(-1) = . Khi đó F(x) là hàm số nào sau đây?

  1. F(x) = x - + 3
  1. F(x) = x - - 3
  1. F(x) = x - + 1
  1. F(x) = 4 -

Lời giải:

F(x) = ∫( + 1)dx = + x = x - + C

F(-1) = ⇒ C = 3 ⇒ F(x) = x - + 3

Đáp án: A

Bài 18: Biết F(x) = 6là một nguyên hàm của hàm số f(x) = . Khi đó giá trị của a bằng

  1. 2 B. 3 C. -3 D.

Lời giải:

F'(x) = (6)' = ⇒ a = -3

Đáp án: C

Bài 19: Hàm số f(x) = x3 - x2 + 3 + có nguyên hàm là

  1. F(x) = - + 3x + 2ln|x| + C .
  1. F(x) = x4 - + 3x + ln|x| + C .
  1. F(x) = 3x2 - 2x - + C .

D.Đáp án khác

Lời giải:

F(x) = ∫(x3 - x2 + 3 + )dx = - + 3x + ln|x| + C

Đáp án: D

Bài 20: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫(ex + 2e-x)2 là

  1. e2x + 4x + 2e-2x + C
  1. e2x + 4x - 2e-2x + C
  1. e2x + 4x + 2e-2x + C
  1. e2x - 4x - 2e-2x + C

Lời giải:

Ta có: (ex + 2e-x)2 = e2x + 4 + 4e-2x

Suy ra: I = ∫(e2x + 4 + 4e-2x)dx = e2x + 4x - 2e-2x + C

Đáp án: B

Bài 21: Hàm số F(x) = 7sinx - cosx + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

  1. f(x) = sinx - 7cosx + x.
  1. f(x) = -sinx + 7cosx.
  1. f(x) = sinx + 7cosx.
  1. f(x) = -sinx - 7cosx.

Lời giải:

Ta có: F'(x) = 7cosx + sinx

Đáp án: C

Bài 22: Tính ∫dx là

  1. tanx - cos2x + C .
  1. cot2x + C .
  1. tan2x - x + C.
  1. tanx - cosx + C .

Lời giải:

Ta có: ∫dx = ∫dx = tanx - cosx + C

Đáp án: D

Bài 23: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :

a/∫(x4 - 3x2 + 2x + 1)dx

  1. - x3 + x2 + 2x + C.
  1. + x3 + x2 + x + C.
  1. - x3 + x2 - x + C.
  1. - x3 + x2 + x + C.

b/∫(x+1)(x+2)dx

  1. - - 2x + C
  1. + - 2x + C
  1. - - 2x + C
  1. + - x + C

Lời giải:

a)∫(x4 - 3x2 + 2x + 1)dx = ∫x4dx - 3∫x2dc + 2∫xdx + ∫dx = - x3 + x2 + x + C.

Đáp án: D

b)∫(x+1)(x+2)dx = ∫(x2 - x - 2)dx = - - 2x + C

Đáp án: A

Bài 24: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :

a/∫dx

  1. ln+ C
  1. ln+ C
  1. ln+ C
  1. ln+ C

b/∫(- 2x + ex)dx

  1. tanx - x2 + ex + C
  1. cotx - x2 + ex + C
  1. tanx - x2 - ex + C
  1. cotx - 2x2 + ex + C

Lời giải:

a)∫dx = \= ln|x-2| - ln|x-1| + C = ln+ C

Đáp án: D

b)∫ ∫(- 2x + ex)dx = tanx - x2 + ex + C

Đáp án: A

Bài 25: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :

a)∫(cos3x - 5sinx)dx

  1. Sin3x - 5cosx + C
  1. Sin3x + 5 cosx + C
  1. -sin3x + 5cosx
  1. Đáp án khác

b)∫sin2dx

  1. -
  1. +
  1. x - + C
  1. - + C

Lời giải:

a)∫(cos3x - 5sinx)dx = ∫cos3xdx - 5∫sinxdx = sin3x + 5 cosx + C

Đáp án: D

b)∫sin2dx = \= ∫(- cosx)dx = - + C

Đáp án: D

Bài 26: Tìm hàm số f(x) biết: f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5

  1. x2 + x + 3
  1. x2 - x + 2
  1. x2 + 2x + 1
  1. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có f(x) = ∫(2x+1)dx = x2 + x + C

Vì f(1) = 5 nên C = 3;

Vậy : f(x) = x2 + x + 3

Đáp án: A

Bài 27: Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3;

  1. f(x) = 2x + + 1
  1. f(x) = x - - 2
  1. f(x) = 2x - + 1
  1. f(x) = 2x - + 2

Lời giải:

Ta có f(x) = ∫(2 - x2)dx = 2x - + C

Vì f(2) = 7/3 nên C = 1; Vậy: f(x) = 2x - + 1 ;

Đáp án: C

Bài 28: Hàm số F(x) = 3x2 - + - 1 có một nguyên hàm là

  1. f(x) = x3 - 2√x - - x .
  1. f(x) = x3 - √x - - x .
  1. x3 - 2√x +
  1. x3 - √x - - x .

Lời giải:

Ta có: ∫F(x)dx = ∫(3x2 - + - 1)dx = x3 - 2√x - - x + C

Đáp án: A

Bài 29: Hàm số f(x) = có một nguyên hàm F(x) bằng

  1. .
  1. -+ 1 .
  1. .
  1. + 2.

Lời giải:

∫f(x)dx = ∫∫d(sinx) = + C

Cho C = 2

Đáp án: D

Bài 30: Kết quả tính ∫2xdx bằng

  1. + C.
  1. - + C .
  1. - + C.

D.Tất cả sai

Lời giải:

Đặt t = ⇒t2 = 5 - 4x2 ⇒ 2tdt = -8xdx ⇒ tdt = -4xdx

Ta có: ∫2xdx = -∫t2dt = -t3 + C = - + C

Đáp án: C

Bài 31: Kết quả ∫cosxdx bằng

  1. x + C .
  1. cosx.+ C .
  1. + C.
  1. + C.

Lời giải:

Ta có: ∫cosxdx = ∫d(sinx) = + C

Đáp án: C

Bài 32: Tính ∫tanxdx bằng

  1. -ln|sinx| + C .
  1. -ln|cosx| + C .
  1. + C.
  1. -+ C.

Lời giải:

Ta có: ∫tanxdx = ∫dx = -∫d(cosx) = -ln|cosx| + C

Đáp án: B

Bài 33: Tính ∫cotxdx bằng

  1. ln|cosx| + C.
  1. ln|sinx| + C .
  1. -+ C.
  1. - C .

Lời giải:

Ta có: ∫cotxdx = ∫dx = -∫d(sinx) = ln|sinx| + C

Đáp án: B

Bài 34: Nguyên hàm của hàm số y = là

  1. x3 + x2 + x + ln|x-1| + C .
  1. x3 + x2 + x + ln|x+1| + C .
  1. x3 + x2 + x + ln|x-1| + C.
  1. x3 + x2 + x + ln|x-1| + C.

Lời giải:

Ta có: \= x2 + x + 1 +

∫f(x)dx = ∫(x2 + x + 1 + )dx = x3 + x2 + x + ln|x-1| + C

Đáp án: A

Bài 35: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = là

  1. + 3x + 6ln|x+1| + 3 .
  1. + 3x + 6ln|x+1| .
  1. + 3x - 6ln|x+1| .
  1. - 3x + 6ln|x+1| + 5 .

Lời giải:

f(x) = \= x - 3 +

∫f(x)dx = ∫( \= x - 3 + )dx = - 3x + 6ln|x+1| + C

Chọn C = 5

Đáp án: D

Bài 36: Kết quả tính ∫dx bằng

  1. -ln + C .
  1. -ln + C .
  1. ln + C .
  1. ln + C .

Lời giải:

Ta có: \= (- )

Nên ∫f(x)dx = ∫(- )dx = ln + C

Đáp án: D

Bài 37: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = là

  1. F(x) = ln + C .
  1. F(x) = ln + C.
  1. F(x) = ln + C .
  1. F(x) = ln|x2 + x - 2| + C .

Lời giải:

f(x) = \= ( - )

∫f(x)dx = (ln|x-1| - ln|x+2|) + C = F(x) = ln + C

Đáp án: A

Bài 38: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = là

  1. F(x) = -- 2ln|x| + x + C .
  1. F(x) = -- 2lnx + x + C .
  1. F(x) = - 2ln|x| + x + C .
  1. F(x) = -- 2ln|x| - x + C .

Lời giải:

f(x) = \= \= - 2.+ 1

Nên ∫f(x)dx = -- 2ln|x| + x + C

Đáp án: A

Bài 39: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = thoả mãn F(2) = 0 . Khi đó phương trình F(x) = x có nghiệm là

  1. x = 3 B. x = 1 C. x = -1 . D.tất cả sai

Lời giải:

Đặt t = ⇒ T2 = 8 - x2 ⇒ -tdt = xdx

∫dx = -t + C = -+ C

Vì F(2) = 0 suy ra C = 2

Ta có phương trình -+ 2 = x ⇔ x = 1- √3

Đáp án: D

Bài 40: Nếu là một nguyên hàm của hàm số f(x) = và F(2) = 1 thì F(3) bằng

A.4 B. C. ln2 + 1 D.0

Lời giải:

∫dx = ln|x-1| + C,

vì F(2) = 1 nên C=1 .

Vậy F(x) = ln|x-1| +1 , thay x = 3 ta được F(3)=ln2+1.

Đáp án: C

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 1)
  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 2)
  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 3)
  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 4)
  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 1)
  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 2)
  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 3)
  • 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 4)

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official