0% found this document useful (0 votes) 50 views 22 pages Original Title105 BÀI TẬP CACBOHIDRAT - GIẢI_CHI_TIẾT - TYHH Copyright© © All Rights Reserved Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 50 views22 pages 105 BÀI TẬP CACBOHIDRAT - GIẢI - CHI - TIẾT - TYHHTài li ệ u Mi ễ n phí - Luy ệ n thi THPT Qu ố c Gia 2021 | Tôi yêu Hóa H ọ c Trang 1 /22 | TYHH Đăng ký khóa LIVE VIP – Mua sách Hóa ch ất lượ ng t ạ i website Tài li ệ u Mi ễ n phí - Luy ệ n thi THPT Qu ố c Gia 2021 | Tôi yêu Hóa H ọ c Trang 2 /22 | TYHH Đăng ký khóa LIVE VIP – Mua sách Hóa ch ất lượ ng t ạ i website H ƯỚ NG T Ớ I K Ỳ THI THPT QU Ố C GIA 2020 105 BÀI T Ậ P CACBOHI Đ RAT – GI Ả I CHI TI Ế T Tôi yêu Hóa H ọ ➤ Đăng ký khóa LIVE VIP – Mua sách Hóa ch ất lượ ng t ạ ĐỀ BÀI Câu 1: Dãy các ch ất nào sau đây đề u có ph ả n ứ ng th ủy phân trong môi trườ ng axit? Tristearin, xenlulozơ, glucozơ Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen. Tinh b ột, xenlulozơ, mantozơ Tinh b ột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua). Câu 2: Trong các lo ạ i h ạ t và c ủ sau, lo ại nào thường có hàm lượ ng tinh b ộ t l ớ n nh ấ t? Khoai tây S ắ n Ngô G ạ o Câu 3: K ế t qu ả thí nghi ệ m c ủ a các dung d ị ch X, Y, Z và T v ớ i thu ố c th ử đượ c ghi l ạ i ở b ả ng sau: Ch ấ t Thu ố c th ử X Y Z T Dung d ị ch HCl có ph ả n ứ ng không ph ả n ứ ng có ph ả n ứ ng có ph ả n ứ ng Dung d ị ch NaOH có ph ả n ứ ng không ph ả n ứ ng không ph ả n ứ ng có ph ả n ứ ng Dung d ị ch AgNO 3 /NH 3 không ph ả n ứ ng có ph ả n ứ ng không ph ả n ứ ng không ph ả n ứ ng Các ch ấ t X, Y, Z và T l ần lượ t là: mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin Câu 4: Th ủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trườ ng axit v ớ i hi ệ u su ấ t 92%, sau ph ả n ứng thu đượ c dung d ị ch ch ứa m gam glucozơ. Giá trị c ủ a m là 66,24 33,12 36,00 72,00 Câu 5: Ở điề u ki ện thườ ng, X là ch ấ t r ắ n, màu tr ắ ng, d ạng vô đị nh hình. Th ủ y phân hoàn toàn X trong môi trườ ng axit ch ỉ thu đượ c gluco zơ. Tên gọ i c ủ a X là saccarozơ. tinh b ộ fructozơ. xenlulozơ. Câu 6: Đố t cháy hoàn toàn 15,48 gam h ỗ n h ợ p g ồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cầ n dùng 0,54 mol 02, s ả n ph ẩ m cháy d ẫ n qua dung d ị ch Ca(OH) 2 dư thu đượ c dung d ị ch có kh ối lượ ng gi ả m m gam so v ớ i dung d ịch ban đầ
ị c ủ a m là 22,14g. 19,44 g. 21,24 g. 23,04 g. Câu 7: So sánh tính ch ấ t c ủ a glucozo, tinh b ột, saccarozơ, xenlulozơ. (1) C ả 4 ch ất đề u d ễ tan trong nước và đề u có các nhóm -OH. (2) Tr ừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đề u có th ể tham gia ph ả n ứ ng tráng b ạ
ả 4 ch ất đề u b ị th ủy phân trong môi trườ ng axit. (4) Khi d ố t cháy hoàn toàn 4 ch ất trên đều thu đượ c s ố mol CO 2 và H 2 O b ằ ng nhau. Tài li ệ u Mi ễ n phí - Luy ệ n thi THPT Qu ố c Gia 2021 | Tôi yêu Hóa H ọ c Trang 3 /22 | TYHH Đăng ký khóa LIVE VIP – Mua sách Hóa ch ất lượ ng t ạ i website ả 4 ch ất đề u là các ch ấ t r ắ n, màu tr ắ ng. Trong các so sánh trên, s ố so sánh không đúng là 4. 3. 5. 2. Câu 8: Để điề u ch ế 23 g rượ u etylic t ừ tinh b ộ t, hi ệ u su ấ t thu ỷ phân tinh b ột và lên men glucozơ tương ứ ng là 90% và 80%. Kh ối lượ ng tinh b ộ t c ầ n dùng là 60g, 56,25g. 56g. 50g. Câu 9: Cho 13,00 gam glucozơ tác dụ ng v ới lượng dư dung dị ch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng (hiệ u su ấ t ph ả n ứ ng tráng b ạc đạ t 80%), kh ối lượ ng k ế t t ủ a b ạc (gam) thu đượ c là 12,48 15,60 6,24 7,80 Câu 10: Ch ất nào sau đây không ch ứ a nguyên t ố nitơ? Anilin. Nilon-6,6. Protein. Xenlulozơ. Câu 11: Saccarozơ thuộ c lo ạ i polisaccarit. monosaccarit. đisaccarit. polime. Câu 12: Th ủ y phân hoàn toàn m gam tinh b ột thu được 27,0 gam glucozơ. Giá trị c ủ a m là 21,6. 27,0. 30,0. 24,3. Câu 13: H ỗ n h ợ p X g ồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đố t cháy hoàn toàn m gam X c ầ n v ừa đủ 5,824 lít O 2 (đktc). Giá trị c ủ a m là 3,9 7,8 15,6 11,7 Câu 14: Th ủy phân hoàn toàn 1 mol cacbohiđrat (X) trong môi trườ ng axit, l ấ y s ả n ph ẩ m h ữu cơ tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thu đượ c 4 mol Ag. Cacbohiđrat (X) là. Glucozơ. Tinh b ộ Saccarozơ. Xenlulozơ. Câu 15: Cho các phát bi ể u sau: (a) Có th ể dùng nước brom để phân bi ệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trườ ng axit, glucozơ và fructozơ có thể chuy ể n hóa qua l ạ i l ẫ n nhau. (c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều không tan được trong nướ c nóng. (d) Trong dung d ị ch, saccarozö ch ỉ t ồ n t ại dướ i d ạ ng m ạ ch vòng. Các phát bi ể u sai là: (a), (d). (b), (c), (d). (b), (c). (a), (c), (d). Câu 16: Cho các phát bi ể u sau: (1) Th ủ y phân hoàn toàn m ột este no, đơn chức trong môi trườ ng ki ềm luôn thu đượ c mu ố i và ancol. (2) Saccarozơ chỉ t ố n t ại dướ i d ạ ng m ạ ch vòng. (3) Tinh b ột và xenlulozơ là đồ ng phân c ủ a nhau. (4) Dung d ị ch anilin không làm h ổ ng dung d ị ch phenolphtalein. (5) Các oligopeptit đề u cho ph ả n ứ ng màu biure. S ổ phát bi ểu đúng là: 5 3. 2. 4. Câu 17: So sánh tính ch ấ t c ủa glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenIulozơ (1) C ả 4 ch ất đề u d ễ tan trong nước và đề u có các nhóm -OH. (2) Tr ừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đề u có th ể tham gia ph ả n ứ ng tráng b ạ
ả 4 ch ất đề u b ị th ủy phân trong môi trườ ng axit. (4) Khi đố t cháy hoàn toàn 4 ch ất trên đếu thu đượ c s ố mol CO 2 và H 2 O b ằ ng nhau. (5) C ả 4 ch ất đề u là các ch ấ t r ắ n, màu tr ắ ng. Trong các so sánh trên, s ố so sánh không đúng là: 2 5 4 3 |