Bài tập phương trình hóa học lớp 12

Advertisement

292 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 5
Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

292 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 5 Trang 1


Cập Nhật 2022-07-22 01:59:24am


Copyright 22 BeReady Academy

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12: Lập phương trình Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • Bài tập phương trình hóa học lớp 12
    bai_tap_lap_phuong_trinh_hoa_hoc.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 12: Lập phương trình Hóa học

  1. g) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Cõn bằng cỏc PTHH sau : h) CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 1) MgCl2 + KOH Mg(OH)2 + KCl 1. Cu+O2 > CuO 2) Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O . MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O + H2O. 4) FeO + HCl FeCl2 + H2O 2. CuO+ H2SO4 > CuSO4+ H2O 5) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O 6) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3 3. CuSO4+ BaCl2 > BaSO4+ CuCl2 7) P + O2 P2O5 8) N2 + O2 NO 4. CuCl2+ 2NaOH > Cu(OH)2+ NaCl 9) NO + O2 NO2 5. Cu(OH)2+ HNO3 > Cu(NO3)2+ H2O 10) NO2 + O2 + H2O HNO3 11) SO2 + O2 SO3 6. Fe+ HCl > FeCl2+ H2 12) N2O5 + H2O HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4 7. FeCl2+ NaOH > Fe(OH)2+ NaCl 14) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2 CaCO3 8. Fe(OH)2+ H2SO4 > FeSo4 + H2O 16) CaO + H2O Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 9. FeSO4+ Ba(NO3)2 > Fe(NO3)2+ BaSO4 18) Na + H3PO4 Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4 Na3PO4 + H2 10. Fe+ HCl > FeCl2+ h2 20) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2 CO2 + H2O 11. H2+ Cl2 > HCl 22) C4H10 + O2 CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2 C2H2Br4 12. FeCl2 + Cl2 > FeCl3 24) C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 13. FeCl3 + NaOH > Fe(OH)3 + NaCl 25) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 27) Ca(OH)2 + HBr CaBr2 + H2O 14. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 28) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O 29) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O 15. FeO +HNO3 > Fe(NO3)3 + NO + H2O 30) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH 31) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S 16. Fe+HNO3 >Fe(NO3)3+NO+H2O 32) Na2S + HCl NaCl + H2S ) K PO + Mg(OH) KOH + Mg (PO ) 33 3 4 2 3 4 2 17. Al(OH)3 -> Al2O3 + H2O 34) Mg + HCl MgCl2 + H2 35) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 18. P2O5 + H2O -> H3PO4 36) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 37) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O 19. MgSO4 + K3PO4 -> Mg3(PO4)2 + K2SO4 38) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 39) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 20. CaCO3 + HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 40) KNO3 KNO2 + O2 21. C2H4 + O2 -> CO2 + H2O 41) Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + HNO3 42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3 22. Al(OH)3 + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2O 43) AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl 44) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + H2O 23. Pb(NO3)2 + FeCl3 -> Fe(NO3)3 + PbCl2 45) KClO3 KCl + O2 45) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3 24. C3H6 + O2 -> CO2 + H2O 46) H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + H2O+ CO2 7) HCl + CaCO CaCl + H O + CO 4 3 2 2 2 25. Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2 48) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O 49) BaO + HBr BaBr2 + H2O 26. CuCl2 + AgNO3 -> AgCl + Cu(NO3)2 50) Fe + O2 Fe3O4 a) CuO + Cu Cu2O 27. C2H4 + O2 -> CO2 + H2O b) FeO + O2 Fe2O3 c) Fe + HCl FeCl2 + H2 28. Ca3(PO4) 2 + H2SO4 -> CaSO4 + H3PO4 d) Na + H2SO4 Na2SO4 + H2 29. NaCl + H O -> NaOH + H + Cl e) NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 2 2 2 f) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
  2. o 30. C4H8 + O2 -> CO2 + H2O t 27. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2. to 31. Na + H2O -> NaOH + H2 28. Cu + H2SO4(đặc)  CuSO4 + SO2 + H2O. to 29. Fe O + CO  FeO + CO . 32. Fe2O3 + HCl -> FeCl3 + H2O x y 2 to 30. FexOy + Al  Fe + Al2O3. 33. H SO + BaCl -> BaSO + HCl 2 4 2 4 to 31. FexOy+ H2SO4  Fe2(SO4)3+ SO2+ H2O o 34. Cu + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag t 32. FexOy + H2  Fe + H2O to 35. Mg(OH)2 + H3PO4 - Mg3(PO4)2 + H2O 33. Al(NO3)3  Al2O3 + NO2 + O2 34. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + 36. N2O5 + KOH à KNO3 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2O 35. KMnO4+ K2SO3+ H2O MnO2+ K2SO4+ KOH 37. C H8 + O -> CO + H O 3 2 2 2 36. SO2+ KMnO4+ H2O MnSO4+ K2SO4 + H2SO4 37. K2Cr2O7+ H2S + H2SO4 Cr2(SO4)3+ K2SO4 + S 38. MgCl2 + Pb(NO3)2 -> Mg(NO3)2 + PbCl2 + H2O 38. K2Cr2O7 + HBr CrBr3 + KBr + Br2 + H2O 39. Fe + HCl -> FeCl2 + H2 39. K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O 40. K2Cr2O7+ SO2+ H2SO4 Cr2(SO4)3+ K2SO4+ H2O 40. Al + Cl2 -> AlCl3 41. S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O 42. P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O 41. Ba(OH)2 + Na2SO4 -> NaOH + BaSO4 43. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 44. Al + HNO3(rất loóng) Al(NO3)3 + N2+ H2O 42. NaOH + Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3 + Na2SO4 45. Al + HNO3(rất loóng) Al(NO3)3+ NH4NO3 + H O 43. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 -> Al(NO3)3 + PbSO4 2 46. P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 47. P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O. to 48. S+ HNO3 → H2SO4 + NO. 1. FeS2 + O2  SO2↑ + Fe2O3. 49. C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O. o t 50. H2S + HClO3 → HCl + H2SO4. 2. Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O 51. H2SO4 + C 2H2 → CO2 + SO2 + H2O. 3. SO2 + H2S S↓ + H2O 52. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O. to 4. Fe2O3 + H2  Fe3O4 + H2O 53. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 5. FeS + HCl FeCl2 + H2S↑ 54. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. 6. Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3↓ 55. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. 7. FeCl2 + NaOH Fe(OH)2↓ + NaCl 56. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H O. 8. MnO2 + HBr Br2 + MnBr2 + H2O. 2 57. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + 9. Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4. H2O. 10. Ca(OH)2 + NH4NO3 NH3 + Ca(NO3)2 + 58. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. H2O. 59. FeSO4+ H2SO4 + KMnO4→ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + 11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + H2O. K2SO4 + H2O. 12. CxHy(COOH)2 + O2 CO2 + H2O. 60. KMnO4+ HCl→ KCl + MnCl2+ Cl2+ H2O. 13. KHCO3+ Ca(OH)2(d) K2CO3 + CaCO3+ H2O 61. K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3+ Cl2+ H2O. 14. Al2O3 + KHSO4 Al2(SO4)3+ K2SO4+ H2O. 62. S + NaOH → Na2S + Na2SO4 + H2O. to 15. Fe2O3 + H2  FexOy + H2O. 63. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. 16. NaHSO4+ BaCO3 Na2SO4+ BaSO4 + CO2+H2O. 64. NO2 + NaOH → NaNO2+ NaNO3+ H2O. to 65. P+ NaOH + H2O → PH3 + NaH2PO2. 17. H SO + Fe Fe (SO ) + SO + H O. 2 4  2 4 3 2 2 66. KClO3 → KCl + O2. o t 67. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 18. H2SO4 + Ag  Ag2SO4 68. NaNO3 → NaNO2 + O2. 19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 BaCO3 + CaCO3 + 69. NH4NO3 → N2O + H2O. H2O. 70. CxHy + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O. 20. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O 71. FexOy + H2SO4 → Fe(NO3)3 + S + H2O. to 21. FexOy + O2  Fe2O3. 72. M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O. 22. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O. 73. MxOy + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O. điện phân 74. FexOy + O2 → FenOm 23. NaCl + H2O có màng ngăn xốp NaOH+ Cl2+ H2. 75. NH3 + O2 → NO + H2O. 24. KMnO4+ HCl KCl+ MnCl2+ Cl2 + H2O. 76. Na + H2O → NaOH + H2 . 25. KMnO4+ NaCl+ H2SO4 Cl2+ H2O+ K2SO4 + 77. Cu + H2SO4→ CuSO4 + SO2 + H2O. Na SO + MnSO 2 4 4 78. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O. 26. Fe O + HCl FeCl + FeCl + H O. 3 4 2 3 2 79. NO2 + O2 + H2O→ HNO3.
  3. 80. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.

  • Tổng hợp Lý thuyết Hóa học 12 chi tiết

Tài liệu tổng hợp trên 100 dạng bài tập Hóa học lớp 12 được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn với đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và trên 10000 bài tập trắc nghiệm chọn lọc từ cơ bản đến nâng cao có lời giải sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Hóa lớp 12 từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Hóa học 12 và ôn thi THPT Quốc gia.

  • 3 dạng bài tập về Glucozơ, Fructozơ trong đề thi Đại học có giải chi tiết
  • 6 dạng bài tập Saccarozo, Tinh bột, Xenlulozo trong đề thi Đại học có giải chi tiết
  • Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết về tính chất của cacbohidrat
  • Dạng 2: Các phản ứng hóa học của glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
  • Dạng 3: Nhận biết glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
  • Dạng 4: Phản ứng tráng bạc của glucozo
  • Dạng 5: Phản ứng thủy phân tinh bột, xenlulozo
  • Dạng 6: Xác định công thức phân tử cacbohidrat
  • Bài tập Glucozo cơ bản có lời giải chi tiết
  • Bài tập Glucozo nâng cao có lời giải chi tiết
  • Bài tập Saccarozơ cơ bản có lời giải chi tiết
  • Bài tập Saccarozơ nâng cao có lời giải chi tiết
  • Bài tập Tinh bột, Xenlulozơ cơ bản có lời giải chi tiết
  • Bài tập Tinh bột, Xenlulozơ nâng cao có lời giải chi tiết
  • Trắc nghiệm lý thuyết Chương 2 Cacbohiđrat có lời giải
  • Bài tập về phản ứng tráng gương của glucozơ, fructozơ và cách giải
  • Bài tập về phản ứng thủy phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ và cách giải
  • Bài tập tính số mắt xích tinh bột, xenlulozơ và cách giải
  • Trắc nghiệm lý thuyết Chương 3 Amin, amino axit và protein có lời giải
  • Bài tập về tính bazơ của amin và cách giải
  • Các dạng bài toán đốt cháy amin và cách giải
  • Bài tập về tính axit-bazơ của dung dịch axit và cách giải
  • Bài tập về este của amino axit và cách giải
  • Bài tập về phản ứng trùng ngưng amino axit và cách giải
  • Bài tập thủy phân peptit và protein và cách giải
  • 7 dạng bài tập về Amin trong đề thi Đại học có giải chi tiết
  • 4 dạng bài tập về Amino axit trong đề thi Đại học có giải chi tiết
  • 3 dạng bài tập về Peptit, Protein trong đề thi Đại học có giải chi tiết
  • Dạng 1: Dạng bài tập về viết đồng phân, gọi tên Amin, Amino Axit
  • Dạng 2: Nhận biết Amin, Amino Axit
  • Dạng 3: Các phản ứng hóa học của Amin, Amino Axit
  • Dạng 4: Tính chất của Amin, Amino Axit
  • Dạng 5: Cách xác định công thức Amin, Amino Axit
  • Dạng 6: Các dạng bài tập về Amin, Amino Axit
  • Dạng 7: Các dạng bài tập về Protein, Peptit
  • 30 bài tập Amin, Amino Axit, Protein trong đề thi Đại học
  • 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Amin, Amino Axit, Protein có đáp án
  • Cách viết đồng phân Amin, Amino Axit
  • Cách gọi tên Amin, Amino Axit
  • Phương pháp nhận biết Amin, Amino Axit
  • Chuỗi phản ứng Amin, Amino Axit
  • Xác định công thức phân tử Amin, Amino Axit dựa vào phản ứng cháy
  • Xác định công thức phân tử Amin, Amino Axit dựa vào phản ứng với axit
  • So sánh tính bazo của các Amin, Amino Axit
  • Dạng bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối
  • Dạng bài tập phản ứng cháy của Amin, Amino Axit
  • Dạng bài tập Amin tác dụng với dung dịch axit và dung dịch Brom
  • Dạng bài tập tính lưỡng tính của Amino Axit
  • Bài tập về muối của Amino Axit, este của Amino Axit
  • Bài tập thủy phân peptit và protein
  • Dạng bài tập phản ứng của Amin với Axit Nitro HNO2
  • Dạng bài tập phản ứng ankyl hóa amin
  • Dạng bài tập Phản ứng thế nhân thơm của anilin
  • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế amin
  • Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với bazo
  • Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với Axit
  • Dạng bài tập phản ứng este hóa của Amino Axit
  • Dạng bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit
  • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế Amino Axit
  • Dạng bài tập phản ứng màu biure của peptit
  • Các phản ứng thủy phân peptit và protein
  • Các phản ứng màu đặc trưng của protein
  • Bài tập Amin cơ bản có lời giải chi tiết
  • Bài tập Amin nâng cao có lời giải chi tiết
  • Bài tập Amino Axit cơ bản có lời giải chi tiết
  • Bài tập Amino Axit nâng cao có lời giải chi tiết
  • Trắc nghiệm lý thuyết Chương 6 Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm có lời giải
  • Bài tập xác định kim loại và cách giải
  • Các dạng toán cho hỗn hợp kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm tác dụng với nước và cách giải
  • Các dạng toán CO2, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm và cách giải
  • Các dạng bài toán về muối cacbonat và cách giải
  • 6 dạng bài tập Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm trong đề thi Đại học có giải chi tiết
  • Dạng 1: Tính chất chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
  • Dạng 2: Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
  • Dạng 3: Nhận biết, điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
  • Dạng 4: Bài toán xác định tên kim loại
  • Dạng 5: CO2, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm
  • Dạng 6: Tính lưỡng tính của nhôm
  • Dạng 7: Phản ứng nhiệt nhôm
  • Dạng 8: Các dạng bài tập về muối cacbonat
  • Dạng 9: Các dạng bài tập về nước cứng
  • Bài tập về Hợp chất của kim loại kiềm thổ cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Hợp chất của kim loại kiềm cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Hợp chất của nhôm cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Kim loại kiềm thổ cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Kim loại kiềm cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Nhôm cực hay, có lời giải chi tiết
  • 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 1)
  • 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 2)
  • 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 3)
  • 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 1)
  • 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 2)
  • 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 3)
  • Trắc nghiệm lý thuyết Chương 7 Crom, sắt, đồng có lời giải
  • Các dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc hay nhất
  • Cách xác định công thức oxit sắt, hợp chất của sắt hay nhất
  • Các dạng bài toán quy đổi và cách giải
  • Bài tập tổng hợp về Cu, Zn, Cr, Sn, Pb và cách giải
  • 6 dạng bài tập Crom, Sắt, Đồng trong đề thi Đại học có giải chi tiết
  • Dạng 1: Chuỗi phản ứng hóa học của sắt, crom
  • Dạng 2: Nhận biết, điều chế sắt và hợp chất của sắt
  • Dạng 3: Sắt tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng
  • Dạng 4: Kim loại tác dụng với axit, muối
  • Dạng 5: Xác định tên kim loại và oxit kim loại
  • Dạng 6: Phương pháp quy đổi trong hóa học vô cơ
  • Bài tập Crom, Sắt, Đồng trong đề thi Đại học
  • 30 câu hỏi lý thuyết trọng tâm về Crom, Sắt, Đồng
  • Chuỗi phản ứng hóa học về Crom, Sắt, Đồng
  • Phương pháp nhận biết Crom, Sắt, Đồng
  • Bài toán sắt tác dụng với axit
  • Bài toán sắt tác dụng với HNO3 (axit clohidric)
  • Bài toán sắt tác dụng với H2SO4 (axit sunfuric) đặc nóng
  • Bài toán sắt tác dụng với dung dịch muối
  • Phương pháp quy đổi để giải nhanh các bài toán oxit sắt
  • Bài toán xác định tên kim loại Cr, Fe, Cu
  • Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với axit
  • Hợp chất sắt tác dụng với axit
  • Bài tập về tính oxi hóa của muối Sắt 3 III
  • Bài tập về muối của kim loại chuyển tiếp Fe, Cu, Ag, Zn
  • Bài tập crom tác dụng với axit
  • Bài tập về tính khử của hợp chất crom 2 (II)
  • Tính lưỡng tính của hợp chất Crom 3 (III)
  • Tính oxi hóa của hợp chất Crom 6 (VI)
  • Bài tập Đồng (Cu) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) đặc nóng, axit nitric (HNO3)
  • Bài tập Đồng và hợp chất của đồng tác dụng với axit
  • Bài tập Crom tác dụng với phi kim (Cl, O, S)
  • Định nghĩa, tính chất, bài tập muối Crommat và muối Đicrommat
  • Dạng bài tập Sắt tác dụng với phi kim (Cl, O, S)
  • Câu hỏi trắc nghiệm Phân loại gang và nguyên tắc sản xuất gang
  • Câu hỏi trắc nghiệm Phân loại thép và quy trình sản xuất thép
  • Đồng tác dụng với phi kim (O, Cl, S)
  • Câu hỏi lý thuyết một số hợp chất quan trọng của đồng
  • Phương pháp điều chế Sắt (Fe) và hợp chất của sắt
  • Phương pháp điều chế Đồng (Cu) và Ứng dụng của Đồng
  • Bài tập về Crom (Cr) cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Đồng (Cu) và hợp chất của đồng cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Hợp chất của Crom cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Hợp chất của Sắt cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Niken (Ni), Kẽm (Zn), Thiếc (Sn), Chì (Pb) cực hay, có lời giải chi tiết
  • Bài tập về Sắt (Fe) cực hay, có lời giải chi tiết
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 1)
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 2)
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 3)
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 4)
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 1)
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 2)
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 3)
  • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 4)
  • Phương pháp bảo toàn điện tích trong hóa học hay, chi tiết, có lời giải
  • Phương pháp bảo toàn electron trong hóa học hay, chi tiết, có lời giải
  • Phương pháp chọn đại lượng thích hợp trong hóa học cực hay, có lời giải
  • Phương pháp đồ thị trong hóa học hay, chi tiết, có lời giải

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Bài tập phương trình hóa học lớp 12

Bài tập phương trình hóa học lớp 12

Bài tập phương trình hóa học lớp 12