Bài tập phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu


Bước 2: Xác định các chỉ tiêu biến đổi theo doanh thu và tỷ lệ phần trăm của các chỉ tiêu đó

trên doanh thu.



Chỉ

tiêu



2014



2014



2015



2015



2016



2016



2017



2017



2018



2018



Doan

h thu

thuần

về

bán

hàng



cung

cấp

dịch

vụ



25525



100%



27453



100%



33283



100%



46162



100%



55836



100%



Giá

vốn

hàng

bán



20338



79.68

%



21859



79.62%



24533



73.71%



35536



76.98%



44166



79.10%



Chi

phí tài

chính



564 2.21%



566



2.06%



368



1.11%



556



1.20%



772



1.38%



Chi

phí lãi

vay



0.00%



251



0.91%



280



0.84%



480



1.04%



540



0.97%



Chi

phí

bán

hàng



366 1.43%



424



1.54%



490



1.47%



595



1.29%



677



1.21%



Chi

phí

quản



doanh

nghiệ

p



607 2.38%



761



2.77%



405



1.22%



409



0.89%



444



0.80%



Tiền



tương

đươn

g tiền



2026 7.94%



2373



8.64%



4559



13.70%



4265



9.24%



2516



4.51%



Các

khoản

phải

thu

ngắn

hạn



1720 6.74%



1608



5.86%



2395



7.20%



6555



14.20%



3210



5.75%



Hàng

tồn

kho



7386



28.94

%



6937



25.27%



10247



30.79%



11749



25.45%



14115



25.28%



Nợ

ngắn

hạn



9017



35.33

%



9993



36.40%



11985



36.01%



18520



40.12%



22636



40.54%



(đơn vị: tỷ VNĐ)

-



Đưa ra dự báo cho năm 2019 căn cứ theo tỷ lệ của chỉ tiêu trên doanh thu các năm trước.



Chỉ tiêu

Doanh thu thuần về bán hàng và cung

cấp dịch vụ



Tỷ lệ dự báo trên

doanh thu



Dự tốn năm 2019



100%



77000



Giá vốn hàng bán



77.82%



59920.32



Chi phí tài chính



1.59%



1226.46



Chi phí lãi vay



0.75%



579.42



Chi phí bán hàng



1.39%



1070.61



Chi phí quản lý doanh nghiệp



1.61%



1239.41



Tiền và các khoản tương đương tiền



8.80%



6780



Các khoản phải thu ngắn hạn



7.95%



6120.05



Hàng tồn kho



27.14%



20901.42



Nợ ngắn hạn



37.68%



29012.93



Bước 3: Dự báo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

-



Dựa trên Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ dự báo năm 2019.



-



Tỷ lệ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi

phí lãi vay trên doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ dự báo, đã được tính ở

bước 2.



-



Doanh thu hoạt động tài chính được tính với tỷ lệ trung bình so với doanh thu thuần từ

bán hàng và cung cấp dịch vụ của các năm trước.

BCKQHĐKD DỰ BÁO 2019

Chỉ tiêu



Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp

dịch vụ

Giá vốn hàng bán



Tỷ lệ % trên doanh

thu

100%



77000



77.82%



59920.32



Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

dịch vụ



17079.68



Doanh thu hoạt động tài chính



470.50



Chi phí tài chính



1.59%



1226.46



Chi phí lãi vay



0.75%



579.42



Chi phí bán hàng



1.39%



1070.61



Chi phí quản lý doanh nghiệp



1.61%



1239.41



Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh



13434.28



Lợi nhuận khác



0



Phần lợi nhuận/lỗ từ cơng ty liên kết liên

doanh

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế



13434.28



Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh

nghiệp



11419.14



Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Công ty mẹ



11409.14

(đơn vị: tỷ VNĐ)



Bước 4: Dự báo Bảng cân đối kế toán và xác định nhu cầu vốn bổ sung

-



Dựa trên doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ ở bước 1.



-



Các tỷ lệ tiền trên doanh thu, tỷ lệ phải thu khách hàng trên doanh thu, tỷ lệ hàng tồn kho

trên doanh thu, tỷ lệ nợ ngắn hạn trên doanh thu dự báo đã được tính ở bước 2.



-



Thơng tin về kế hoạch đầu tư tài sản cố định của doanh nghiệp trong năm 2019 và chi tiết

các khoản nợ vay hiện có.



BẢNG CĐKT 2019 DỰ BÁO

Chỉ tiêu



Tỉ lệ % trên doanh

thu



Tài sản ngắn hạn

Tiền và các khoản tương đương tiền



38601.19

8.80%



Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Các khoản phải thu ngắn hạn

Hàng tồn kho

Tài sản ngắn hạn khác



6779.71

3000



7.95%



6120.05



27.14%



20901.42

1800



Tài sản dài hạn



54000



Tài sản cố định



13000



Bất động sản đầu tư



190



Các khoản đầu tư tài chính dài hạn



70



Tổng cộng tài sản



92601.19



Nợ phải trả



44012.93



Nợ ngắn hạn



37.68%



29012.93



Nợ dài hạn



15000



Vốn chủ sở hữu



47200



Vốn đầu tư của chủ sở hữu



27000



Thặng dư vốn cổ phần



3200



Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối



17000



Lợi ích của cổ đơng thiểu số



0



Tổng cộng vốn CSH và Nợ phải trả



91212.93



Nhu cầu vốn bổ sung



1388.26



Tổng nguồn vốn



88212.83

(đơn vị: tỉ VNĐ)



Bước 5: Điều chỉnh dự báo

-



Điều chỉnh chi phí lãi vay sau khi xác định nhu cầu vốn bổ sung:

Chi phí lãi vay dự báo = Lãi suất * ( Vay nợ dài hạn + Nhu cầu vốn bổ sung)

= 9.83%*(15000 + 1388.26)= 1611 (tỷ VNĐ)

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sau khi điều chỉnh

BCKQHĐKD DỰ BÁO 2019

Chỉ tiêu



Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp

dịch vụ

Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch

vụ



Tỷ lệ % trên

doanh thu

100%



77000



77.82%



59920.32

17079.68



Doanh thu hoạt động tài chính



470.50



Chi phí tài chính



1.59%



1226.46



Chi phí lãi vay



0.75%



1611.00



Chi phí bán hàng



1.39%



1070.61



Chi phí quản lý doanh nghiệp



1.61%



1239.41



Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận khác



12402.71

0



Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế



12402.71



Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp



10542.30



Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Công ty mẹ



10532.30



Bước 6: Dự báo bảng lưu chuyển tiền tệ

-



Dựa trên bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước, bảng cân đối kế tốn dự báo có điều chỉnh,

Báo cáo kết quả kinh doanh dự báo có điều chỉnh

Lưu chuyển tiền tệ dự báo 2019



I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế



12403



2. Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

Các khoản dự phòng

Lãi, lỡ chênh lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại



3054

-73

30



Lãi, lỡ từ hoạt động đầu tư



-152



Chi phí lãi vay



1611



Lãi, lỡ từ thanh lý TSCĐ

Thu nhập lãi vay và cổ tức



Phân bổ lợi thế thương mại

Điều chỉnh cho các khoản khác

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động



16873



Tăng, giảm các khoản phải thu



-1.42



Tăng, giảm hàng tồn kho



-2302



Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)



1460



Tăng, giảm chi phí trả trước



-501



Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

Tiền lãi vay đã trả

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp



-612

-1416



Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH



-304

13196



II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia



-27687

67

-13031

15791

-161

20

869



8. Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn

9. Mua lại khoản góp vốn của cổ đông thiểu số trong công ty con

10. Tiền thu khác từ hoạt động đầu tư

11. Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư

LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ



-24132



III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu



13



2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã

phát hành

3. Tiền thu từ đi vay



63144



4. Tiền trả nợ gốc vay



-47946



5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu



-10



7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính

8. Tiền chi khác cho hoạt động tài chính

LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỢNG TÀI CHÍNH



15201



Lưu chủn tiền thuần trong kỳ



4265



Tiền và tương đương tiền đầu kỳ



2516



Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hới đối quy đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ



-1

6780

(đơn vị: tỉ VNĐ)



G. Định giá doanh nghiệp

I. Định giá doanh nghiệp theo phương pháp chiết khấu dòng tiền:

Giá trị doanh nghiệp = PV {dòng tiền tự do trong tương lai cho chủ sở hữu và chủ nợ}

Gồm 3 bước:

Bước 1: Xác định dòng tiền tự do trong tương lai của doanh nghiệp.

Bước 2: Xác định chi phí sử dụng vốn bình qn.

Bước 3: Chiết khấu dòng tiền tự do trong tương lai về giá trị hiện tại.

Bước 1: Xác định dòng tiền tự do trong tương lai của tập đồn Hồ Phát:

Cơng thức tính:

FCFF = EBIT x (1 thuế suất thuế TNDN) + Khấu hao TSCĐ  Chi đầu tư tài sản dài hạn

Chênh lệch vốn hoạt động thuần



CHỈ TIÊU



2014



2015



2016



2017



2018



EBIT



5187



5845



9031



11106



12210



Khấu hao TSCĐ



1110



1282



1674



2005



2286



258



295



282



208



247



1470



-807



4276



8350



-11875



3531.6



6470



4340.8



2331.8



23682



Chi đầu tư tài sản dài hạn

Chênh lệch vốn hoạt động

thuần

FCFF



Vậy ta đã có các dòng tiền tự do trong tương lai của doanh nghiệp. bước tiếp theo là tính

chi phí sử dụng vốn:



Bước 2: Xác định chi phí sử dụng vốn bình qn



Chi phí sử dụng vốn bình qn

WACC

Chi phí sử dụng vốn cổ phần KE

Chi phí sử dụng vốn vay KD



WACC = KE . WE + KD . WD



12%



KE = Rf + β . (Rm - Rf)



16%



KD = RD . (1 - tax)



Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị



15



ERP (Vietnam)



trường Rm %

Tỷ suất sinh lời phi rủi ro Rf,

Beta

Lãi suất vay,



Thuế suất TNDN



5%



Rf : Lãi suất Trái phiếu chính phủ 5,10 năm



1.11



β



10

%

20

%



8.00%



RD



tax