Bài tập lí thuyết và chuỗi phản ứng hóa 11

Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 11 là tài liệu hữu ích, gồm 12 chuỗi phản ứng hóa học có đáp án kèm theo.

Sơ đồ và chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ là một trong những dạng bài tập thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì. Thông qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 11 tham khảo, hệ thống lại kiến thức để giải nhanh các bài tập Hóa 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 11 có đáp án

Download

  • Lượt tải: 443
  • Lượt xem: 3.325
  • Dung lượng: 111 KB
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

4 views

3 pages

Chuỗi luyện tập phản ứng hóa học

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

4 views3 pages

Chuỗi-phản-ứng-lớp-11

Chu

i ph

n

ng l

p 11

Câu 1.

Al

4

C

3

1

CH

4

2

C

2

H

2

3

C

2

H

4

4

C

2

H

5

OH

5

C

2

H

4

6

C

2

H

4

(OH)

2

7 C

2

Ag

2

8

C

2

H

2

9

C

2

H

3

Cl

10

PVC

Câu 2. CaC

2

1

C

2

H

2

2

C

2

H

6

3

C

2

H

4

4

C

2

H

4

Br

2

8

C

2

H

4

9

PE

5

C

4

H

4

6

C

4

H

6

7

caosu buna

10

C

2

H

6

O

Câu 3.

CH

3

COONa

1

CH

4

3

C

2

H

2

5

C

2

Ag

2

6

C

2

H

2

7

C

2

H

4

O 2

CH

3

OH 4 C

6

H

6

8

C

2

H

6

Câu 4

.

2

C

2

H

5

Cl C

4

H

10

1

C

2

H

4

3

C

2

H

6

O

8

C

2

H

4

9

MnO

2

4

C

3

H

6

5

C

3

H

7

OH

6

C

3

H

6

7

C

3

H

6

(OH)

2

10

CO

2

Câu 5.

CaCO

3

1

CaO

2

CaC

2

3

C

2

H

2

4

C

2

H

2

Br

4

C

2

H

4

Cl

2

9 5 C

4

H

4

6

C

4

H

6

7

C

4

H

6

Br

2

8

C

4

H

3

Ag

ĐÁP ÁN

Câu1. 1.

Al

4

C

3

+ 12HCl → 3CH

4

+ 4AlCl

3

2. 2CH

4

1500

C

CH≡CH

+ 3H

2

3.

CH≡CH + H

2

/3,

CH

2

\=CH

2

4. CH

2

\=CH

2

+ HOH

+,

CH

3

-CH

2

OH

5.

CH

3

-CH

2

OH

H

SO

,170

C

CH

2

\=CH

2

+ H

2

O

6. 3CH

2

\=CH

2

+ 2KMnO

4

+ 4HOH

3CH

2

OH- CH

2

OH + 2KOH +2MnO

2

7.

CH≡CH + 2AgNO

3

+ 2NH

3

→ AgC≡CAg

+ 2NH

4

NO

3

8.

AgC≡CAg

+ 2 HCl

2 AgCl +

CH≡CH

9.

CH≡CH +

HCl

CH

2

\=

CHCl

10. n

CH

2

\=

CHCl

Câu 2.

1. CaC

2

+ 2HCl

CH≡CH

+ CaCl

2

2.

CH≡CH + 2H

2

Ni,t

CH

3

-CH

3

3. CH

3

-CH

3

xt,t

CH

2

\=CH

2

+ H

2

4. CH

2

\=CH

2

+ Br

2

CH

2

Br-CH

2

Br 5.

2CH≡CH

xt,t

CH

2

\=CH-

C≡CH

6. CH

2

\=CH-

C≡CH + H

2

/3,

CH

2

\=CH-CH=CH

2

7. nCH

2

\=CH-CH=CH

2

p,xt,t

( CH

2

-CH=CH-CH

2

)

n

8. CH

2

Br-CH

2

Br + Zn

ZnBr

2

+ CH

2

\=CH

2

9. nCH

2

\=CH

2

,,

( CH

2

-CH

2

)

n

10. CH

2

\=CH

2

+ HOH

+,

CH

3

-CH

2

OH

Câu 3.

1.

CH

3

COONa + NaOH

CaO,t

CH

4

+ Na

2

CO

3

2. CH

4

+ ½ O

2

p,t

CH

3

OH 3. 2CH

4

1500

C

CH≡CH

+ 3H

2

4.

3CH≡CH

600

Cxt

C

6

H

6

5.

CH≡CH + 2AgNO

3

+ 2NH

3

→ AgC≡CAg

+ 2NH

4

NO

3

6.

AgC≡CAg

+ 2 HCl

2 AgCl +

CH≡CH

7.

CH≡CH +

H

2

O

CH

3

-CHO 8.

CH≡CH + 2H

2

Ni,t

CH

3

-CH

3

Câu 4. 1.

CH

3

-CH

2

- CH

2

- CH

3

xt,t

CH

3

-CH

3

+ CH

2

\=CH

2

2. CH

2

\=CH

2

HCl

CH

3

- CH

2

Cl 3.

CH

2

\=CH

2

+ HOH

+,

CH

3

-CH

2

OH 4. CH

3

-CH

2

- CH

2

- CH

3

xt,t

CH

4

+ CH

2

\=CH-CH

3

5. CH

2

\=CH-CH

3

+ HOH

+,

CH

3

-CH

(

OH)-CH

3

6. CH

3

-CH

(

OH)-CH

3

H

SO

,170

C

CH

2

\=CH-CH

3

+ H

2

O 7. 3CH

2

\=CH-CH

3

+ 2KMnO

4

+ 4HOH

3CH

2

OH- CH

(

OH)-CH

3

+ 2KOH +2MnO

2

8. CH

3

-CH

2

OH

H

SO

170

C

CH

2

\=CH

2

+ H

2

O 9. 3CH

2

\=CH

2

+ 2KMnO

4

+ 4HOH

3CH

2

OH- CH

2

OH + 2KOH +2MnO

2

10. CH

2

\=CH-CH

3

+ 9/2 O

2

t

3CO

2

+ 3H

2

O

Câu 5.

1.

CaCO

3

t

CaO + CO

2

2. CaO +3 C

t

CaC

2

+ CO 3.

CaC

2

+ 2HCl

CH≡CH

+ CaCl

2