Bài tập hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn năm 2024

Ví dụ: Các phương trình 2x - y = 1; 3x + 4y = 0; 0x + 2y = 4; x + 0y = 5 là những phương trình bậc nhất hai ẩn

  1. Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

Trong phương trình (1) nếu giá trị của vế trái tại $x=x_0;y=y_0$ bằng vế phải thì cặp số $(x_0;y_0)$ được gọi là một nghiệm của phương trình (1)

Ví dụ: Cặp số (3; 4) là một nghiệm của phương trình 2x - y = 2 vì 2.3 - 4 =2

Chú ý: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, mỗi nghiệm của phương trình (1) được biểu diễn bởi 1 điểm. Nghiệm $(x_0;y_0)$ được biểu diễn bởi điểm có tọa độ $(x_0;y_0)$

  1. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

- Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c ( $a\neq0$ hoặc $b\neq0$ ) luôn luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c, kí hiệu là (d)

- Nếu $a\neq0$ và $b\neq0$ thì đường thẳng (d) chính là đồ thị của hàm số bậc nhất $y=-\frac{a}{b}x+\frac{c}{b}$

- Nếu $a\neq0$ và b = 0 thì phương trình trở thành ax = c hay $x=\frac{c}{a}$ và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung.

- Nếu a = 0 và $b\neq0$ thì phương trình trở thành by = c hay $y=\frac{c}{b}$ và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục hoành

Ví dụ: Phương trình 3x + y = 5 luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của phương trình này là $S=\left\{(x;5-3x)/ x\in R\right\}$

Phương trình 2x + 0y = 8 nghiệm đúng với mọi y và x = 4 nên nghiệm tổng quát của phương trình là $\begin{cases}x=4\\y\in R\end{cases}$

Phương trình 0x + 4y = 8 nghiệm đúng với mọi x và y = 2 nên nghiệm tổng quát của phương trình là $\begin{cases}x\in R\\y=2\end{cases}$

2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

  1. Khái niệm

Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c và a'x + b'y = c'. Khi đó ta có hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn $\begin{cases}ax+by=c\\a’x+b’y=c’\end{cases}\,\,\,(I)\,\,\,(a^2+b^2\neq0;a’^2+b’^2\neq0)$

Nếu hai phương trình ấy có nghiệm chung $(x_0;y_0)$ thì $(x_0;y_0)$ được gọi là một nghiệm của hệ (I)

Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) vô nghiệm.

Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm (tìm tập nghiệm) của nó.

Ví dụ: $\begin{cases}x+y =6\\2x-y=3\end{cases}$ là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Ta thấy cặp số (3; 3) là một nghiệm của phương trình trên vì $\begin{cases}3+3 =6\\2.3-3=3\end{cases}$

  1. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Cho hệ phương trình $\begin{cases}ax+by=c\,\,\,(d)\\a’x+b’y=c’\,\,\,(d’)\end{cases}\,\,\,(I)\,\,\,(a^2+b^2\neq0;a’^2+b’^2\neq0)$

Tài liệu gồm 66 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Đại số chương 3.

Chương 3. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 174. 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 174. 1. Tóm tắt lý thuyết 174. 2. Các bài toán nâng cao 175. + Dạng 48. Xét xem cặp số có phải là nghiệm của phương trình không 175. + Dạng 49. Tìm nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình 176. + Dạng 50. Xác định tham số khi biết nghiệm của phương trình 176. + Dạng 51. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 177. + Dạng 52. Hai hệ phương trình tương đương 177. 3. Luyện tập 178. 4. Thử thách 179. 2. Phương pháp giải hệ phương trình 180. 1. Tóm tắt lý thuyết 180. 2. Các dạng toán 183. + Dạng 53. Giải và biện luận hệ phương trình 183. + Dạng 54. Các bài toán về đường thẳng trong hệ trục tọa độ 184. + Dạng 55. Xác định tham số để hệ có nghiệm duy nhất 185. + Dạng 56. Xác định tham số để hệ vô nghiệm 186. + Dạng 57. Xác định tham số để hệ có vô số nghiệm 187. + Dạng 58. Xác định tham số để hệ có nghiệm thỏa điều kiện khác 188. 3. Luyện tập 189. 4. Các bài toán nâng cao 193. 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 196. 1. Tóm tắt lý thuyết 196. 2. Các dạng toán 196. + Dạng 59. Toán số học, phần trăm 196. + Dạng 60. Toán năng suất công việc 197. + Dạng 61. Toán chuyển động 198. + Dạng 62. Toán có các yếu tố hình học 199. + Dạng 63. Toán việc làm chung làm riêng 200. + Dạng 64. Dạng toán khác 201. 3. Luyện tập 202. 4. Các bài toán nâng cao 208. 4. Ôn tập chương 3 211. 1. Toán trắc nghiệm 211. 2. Toán tự luận 222. + Dạng 65. Giải hệ phương trình 222. + Dạng 66. Giải và biện luận hệ phương trình 225. + Dạng 67. Xác định tham số để hệ có nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài 227. + Dạng 68. Toán số học, phần trăm 229. + Dạng 69. Toán năng suất công việc 230. + Dạng 70. Toán chuyển động 230. + Dạng 71. Toán có các yếu tố hình học 231. + Dạng 72. Toán làm chung làm riêng 232. + Dạng 73. Các dạng khác 233. + Dạng 74. Giải hệ n phương trình bậc nhất n ẩn với n = 3, n = 4 233. + Dạng 75. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình 234. 5. Đề kiểm tra 1 tiết 236. 1. Đề số 1 (Dành cho học sinh đại trà) 236. 2. Đề số 2 (Dành cho học sinh giỏi) 237.

  • Tài Liệu Toán 9

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]