Tài liệu gồm 70 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn 108 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết về chủ đề hai mặt phẳng vuông góc trong chương trình Hình học 11 chương 3, giúp học sinh khối 11 học tốt chủ đề quan hệ vuông góc trong không gian, học sinh khối 12 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Show Mục lục tài liệu bài tập trắc nghiệm hai mặt phẳng vuông góc có đáp án và lời giải: Phần A. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết (Trang 1). Dạng 2. Xác định quan hệ vuông góc giữa hai mặt phẳng, mặt phẳng với đường thẳng, đường thẳng với đường thẳng (Trang 4). + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng (Trang 4). + Hai mặt phẳng vuông góc (Trang 4). Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng (Trang 6). + Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy (Trang 6). + Góc của hai mặt phẳng bên (Trang 10). + Góc của hai mặt phẳng khác (Trang 13). Dạng 4. Một số câu hỏi liên quan (Trang 15). [ads] Phần B. Lời giải chi tiết. Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết (Trang 18). Dạng 2. Xác định quan hệ vuông góc giữa hai mặt phẳng, mặt phẳng với đường thẳng, đường thẳng với đường thẳng (Trang 19). + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng (Trang 19). + Hai mặt phẳng vuông góc (Trang 21). Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng (Trang 26). + Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy (Trang 26). + Góc của hai mặt phẳng bên (Trang 42). + Góc của hai mặt phẳng khác (Trang 53). Dạng 4. Một số câu hỏi liên quan (Trang 62).
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] Với 15 bài tập trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: Quảng cáo d1: x – 2y + 2 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0
Hiển thị đáp án Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1: 3x – 2y – 3 = 0 và d2: 6x – 2y – 8 = 0
Hiển thị đáp án Quảng cáo Câu 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3−y4=1 và d2: 3x + 4y – 8 = 0.
Hiển thị đáp án Câu 4.Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau:
Hiển thị đáp án Câu 5.Cho đường thẳng . Đường thẳng nào sau đây trùng với đường thẳng d. Quảng cáo Hiển thị đáp án Câu 6. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1: 2x – y – 3 = 0 và d2: x – 3y + 8 = 0
Hiển thị đáp án Câu 7. Tìm giá trị âm của m để góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 7x – 3y + 2 = 0 và d2: 2x + 5my +1 = 0 bằng 45°.
Hiển thị đáp án Quảng cáo Câu 8. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:2x+23y+4=0 và d2: y – 4 = 0
Hiển thị đáp án Câu 9. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:x+3y+6=0 và d2: x + 1 = 0 A.30o;
Hiển thị đáp án Câu 10.Góc tạo bởi hai đường thẳng nào dưới đây bằng 90°
Hiển thị đáp án Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mx0;y0 và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến ∆ được tính bằng công thức: Hiển thị đáp án Câu 12. Khoảng cách từ điểm M( –1; 1) đến đường thẳng ∆: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:
Hiển thị đáp án Câu 13. Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 3 = 0 bằng:
Hiển thị đáp án Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2);B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
Hiển thị đáp án Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4);B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.
Hiển thị đáp án Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |