Tài liệu gồm 13 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề đa thức, cộng, trừ đa thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 4: Biểu thức đại số. Mục tiêu: Kiến thức: + Trình bày được khái niệm đa thức. + Nắm vững thứ tự ưu tiên trong việc thực hiện cộng, trừ đa thức. + Trình bày được khái niệm bậc của đa thức. Kĩ năng: + Thực hiện được cộng, trừ và thu gọn đa thức. + Tìm được bậc của đa thức. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Nhận biết đa thức. Dạng 2: Thu gọn đa thức. Dạng 3: Tìm bậc của đa thức. Dạng 4: Tính giá trị của đa thức. Dạng 5: Tính tổng, hiệu của hai đa thức. Dạng 6: Tìm một trong hai đa thức biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa thức còn lại.
I Kiến thức cần nhớ *) Khi thực hiện phép tính công trừ đa thức ta thực hiện qua những bước sau (1) Đặt phép tính (2) Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc (3)Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp (4) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Bài tập mẫu :Cho các đa thức A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2 ; C = – x2 + 3xy + 2y2 Tính A + B + C; B – C – A; C – A – B Tải tài liệu này tại đây. Đặt mua Sách tham khảo toán 7 tại đây! Tải bản WORD tại đây.
Bài 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2(y + xy) ta được A. -4x2y - 3xy2 + 7x3y B. -4x2y - 3xy2 - 7x3y C. 4x2y + 3xy2 - 7x3y D. 4x2y + 3xy2 + 7x3y
Ta có 3y(x2 - xy) - 7x2(y + xy) = 3x2y - 3xy2 - 7x2y - 7x3y = (3x2y - 7x2y) - 3xy2 - 7x3y = -4x2y - 3xy2 - 7x3y Chọn đáp án B Bài 2: Thu gọn đa thức ta được
Ta có: Chọn đáp án D Bài 3: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z2 - yz(xyz + x3) ? A. 3x3yz - 5xy2z2 B. 3x3yz + 5xy2z2 C. -3x3yz - 5xy2z2 D. 5x3yz - 5xy2z2
Chọn đáp án A Bài 4: Cho các đa thức A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C A. 7x2 + 6y2 B. 5x2 + 5y2 C. 6x2 + 6y2 D. 6x2 - 6y2
Ta có Chọn đáp án C Bài 5: Cho các đa thức A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A - B - C A. -10x2 + 2xy B. -2x2 - 10xy C. 2x2 + 10xy D. 2x2 - 10xy
Ta có Chọn đáp án D Bài 6: Cho các đa thức A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính C - A - B A. 8x2 + 6xy + 2y2 B. -8x2 + 6xy - 2y2 C. 8x2 - 6xy - 2y2 D. 8x2 - 6xy + 2y2
Ta có: Chọn đáp án B Bài 7: Tìm đa thức Q biết
Ta có: Chọn đáp án A Bài 8: Tìm đa thức M biết
Ta có: Chọn đáp án C Bài 9: Cho hai đa thức A = x2 + 5xy + 10 và B = 7x2 - 5xy + 10. Tính C = 9A – 2B A. C = -5x2 + 55xy + 70 B. C = 5x2 + 55xy + 70 C. C = 5x2 + 35xy + 70 D. C = -5x2 + 35xy + 70
Ta có: C = 9A – 2B Vậy đa thức C = -5x2 + 55xy + 70. Chọn đáp án A Bài 10: Giá trị của đa thức tại x = -1 và y = -1 là
Thay x = -1 và y = -1 vào A ta được Chọn đáp án D Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |