Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ Gia Hân tìm hiểu từ vựng tiếng trung miêu tả tính cách đàn ông. Show Nội dung bài học từ vựng tiếng trung miêu tả tính cách đàn ông I_Các câu miêu tả hay dùng 1.他是个高富帅。 /Tā shì gè gāofùshuài./ Anh ấy là cao phú soái. 2.他是直男。 /Tā shì zhí nán./ Anh ấy là trai thẳng. 3.他很有男人味 。 /Tā hěn yǒu nánrén wèi./ Anh ấy rất đàn ông. 4.他给我带来安全感。 /Tā gěi wǒ dài lái ānquán gǎn./ Anh ấy mang đến cho tôi cảm giác an toàn. 5.他有六块肌肉。 /Tā yǒu liù kuài jīròu. / Anh ấy có cơ 6 múi. 6.外表干净 /wàibiǎo gānjìng/ ngoại hình sạch sẽ 7.喜欢运动。 / xǐhuan yùndòng./ thích vận động, thể thao. 8.工作有前途 / gōngzuò yǒu qiántú/ công việc có tiền đồ 9.有责任心 /yǒu zérènxīn / có tinh thần trách nhiệm 10.聪明能干 /cōngmíng nénggàn/ thông minh tháo vát 11.勤劳刻苦 /qínláo kèkǔ/ cần cù chịu khó 12.事业成功 /shìyè chénggōng/ sự nghiệp thành công 13.有才华 /yǒu cáihuá/ có tài 14.有上进心 /yǒu shàngjìn xīn/ có chí tiến thủ 15.说到做到 /shuōdào zuòdào/ nói được làm được 16.说话算数 /shuōhuà suànshù/ nói lời giữ lời 17.敢作敢当 /gǎnzuò gǎndāng/ dám làm dám chịu 18.有主见 /yǒu zhǔjiàn/ có chủ kiến 19.乐于助人 / lè yú zhù rén. / vui vẻ giúp đỡ người khác. 20.他是个暖男。 /Tā shì gè nuǎn nán./ Anh ấy là chàng trai ấm áp. 21.他很善解人意。 /Tā hěn shànjiě rényì. / Anh ấy rất tâm lý. 22.他非常体贴。 / Tā fēicháng tǐtiē. / Anh ấy rất chu đáo. 23.爱说谎 /ài shuōhuǎng/ hay nói dối 24.没有责任心 /méiyǒu zérèn xīn/ không có trách nhiệm 25.没有上进心 /méiyǒu shàngjìn xīn/ không có chí tiến thủ 26.说话不算数 /shuōhuà bù suànshù/ nói lời không giữ lời 27.做事婆婆妈妈 /zuòshì pópo māma/ làm việc rề rà chậm chạp 28.有大男子主义 /yǒu dà nánzǐ zhǔyì/ gia trưởng 29.固执、自以为是 /gùzhí, zìyǐwéishì / cố chấp, tự cho mình là đúng 30.性格暴躁 /xìnggé bàozào/ tính cách thô bạo, vũ phu II_Từ vựng 1.可靠 /kě kào/ đáng tin cậy 2.坚定 /jiāndìng/ kiên định 3.果断 /guǒduàn/ quyết đoán 4.善良 /shànliáng/ lương thiện. 5.幽默 /yōumò/ hài hước 6.绅士 /shēnshì/ ga lăng 7.专一 /zhuānyī/ chung thủy 8.浪漫 /làngmàn/ lãng mạn 9.小气/ 抠门 /xiǎoqì/kōumén/ kẹt xỉ 10.自私 /zìsī/ ích kỉ 11.计较 /jìjiào/ so đo tính toán 12.花心 /huāxīn/ lăng nhăng 13.懒惰 /lǎnduò/ lười biếng Trên đây là từ vựng tiếng trung miêu tả tính cách đàn ông. Các bạn xem bài học khác trên kênh youtube của trung tâm : tại đây Gọi ngay theo đường dây nóng NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC. Hotline: 0984.413.615 Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội Fanpage: https://www.facebook.com/Tiengtrungvuivehanoi/ Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người là chủ đề giao tiếp tiếng Hán cơ bản được nhiều người học tiếng Trung Quốc quan tâm. Mỗi người đều tồn tại nhiều cảm xúc, tính cách, khuôn mặt khác nhau. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng kèm phiên âm và ngữ pháp tiếng Trung thông dụng nhất, cùng theo dõi nhé. Mỗi chúng ta sinh ra là một cá thể khác biệt, nhưng nhìn chung sẽ có những trạng thái cảm xúc cơ bản giống nhau. Vui, buồn, giận hờn,…hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc, tính cách cơ bản dưới đây để tự tin thêm trong việc giao tiếp nhé.
Đừng quên bổ sung từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong cơ thể người, để mô tả tổng quan một đối tượng nào đó nhé. Từ vựng thể hiện cảm xúc bằng tiếng TrungDưới đây là một vài cảm xúc, sở thích cơ bản nói lên tính cách của con người. Các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tính cách tiếng Trung chi tiết về cảm xúc để nắm rõ hơn và mở rộng vốn từ vựng của mình nhé!
Một số mẫu câu miêu tả tính cách con người bằng tiếng TrungNếu bạn không biết cách mô tả tính cách của mình bằng tiếng Trung, hãy đọc kỹ phần này. Dưới đây là một hướng dẫn có cấu trúc để giúp bạn khắc họa bản chất con người theo cách tự nhiên nhất. Cấu trúc ngữ pháp miêu tả tính cách cơ bản
Ví dụ:
Sử dụng 2 đặc điểm tính cách trong một câuĐể áp dụng tốt mẫu câu này, bạn cần nắm rõ cấu trúc vừa vừa trong tiếng Trung. Cùng tham khảo nhé: 他 / 她又… 又… / Tā yòu… yòu…/ Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa… Ví dụ:
Thành ngữ tiếng Trung về tính cáchHọc ngay những thành ngữ tiếng Trung dưới đây để cho cuộc trò chuyện của bạn thêm phần thú vị và thu hút:
Đoạn văn ngắn về chủ đề từ vựng miêu tả người tiếng TrungĐể viết một đoạn văn ngắn về tính cách không khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết đoạn văn. Ngoài ra, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn sinh động hơn. Hãy tham khảo đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung dưới đây và tự viết một đoạn để tích lũy thêm kiến thức nhé! Phiên âm: /Dàjiā hǎo, wǒ shì chén ānpíng, shìgè nèixiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū, jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de,… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Shū zhōng zì yǒu huángjīn wū, shū zhōng zì yǒu yánrúyù. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì./ Xin chào mọi người, tôi tên là Chen Anping, tôi là người hướng nội. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc đủ loại sách, lý thuyết kinh điển, cả trăm trường phái tư tưởng, khoa học xã hội nhân văn, … Cuốn sách đã dạy cho tôi rất nhiều kiến thức và thu được rất nhiều niềm vui. Đọc sách không chỉ có thể giúp tăng kiến thức, làm giàu kinh nghiệm, phong phú tư tưởng mà còn có thể tu thân, rèn luyện tình cảm, nâng cao gu thẩm mỹ của bản thân. Sách giúp tôi nâng cao phẩm vị của cá nhân mình. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong học tập và cuộc sống. Hy vọng những Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng trong giao tiếp của mình. Nếu bạn đang tìm một khóa học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng cho người mới bắt đầu, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhé. |