| |
trang | 1/7 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.10.2018 | Kích | 223.78 Kb. | | #35968 |
| HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Tuần 29 Thứ hai ngày 21/3
Sáng
Tiết 1. Chào cờ Tiết 2. Thể dục (GVDC)
Tiết 3. Tiếng Việt BÀI 29A. BẠN QUYẾT TÂM LUYỆN TẬP NHƯ THẾ NÀO ?
(tiết 1)
I. Mục tiêu
- Đọc và hiểu bài Buổi học thể dục - Nghe nói về chủ đề thể dục II. Đồ dùng : tranh minh họa
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| Hoạt động của GV
| Hoạt động của HS
| HĐCB HĐ 1. Nói với bạn về trò chơi hoặc môn thể thao mà em thích.
HĐ 2. Nghe cô đọc câu chuyện sau. HĐ 3. Thay nhau đọc từ và lời giải nghĩa.
HĐ 4. Nghe cô hướng dẫn HĐ 5. Đọc đoạn HĐ 6. Thảo luận và viết tên khác cho câu chuyện
| |
Hỗ trợ HS Theo dõi.
Giúp đỡ HS.
Hướng dẫn đọc từ, câu. Hỗ trợ HS
Chia sẻ
| HĐN
Mỗi bạn tự nói với nhau : đá cầu, nhảy dây, đá bóng… HĐCL
- 2 bạn đọc nối tiếp cho hết bài. - cả lớp nghe và quan sát tranh.
- Chia sẻ về bức tranh. HĐC
Cá nhân tự đọc và thay nhau đọc từ , lời giải nghĩa. HĐCL
- Đọc và nghe cô hướng dẫn. HĐN
Mỗi bạn đọc cả bài, đọc cặp, nối tiếp đoạn cho hết bài. VD: Quyết tâm của Nen-li, cậu bé can đảm, chiến thắng bệnh tật, một tấm gương đáng khâm phục…
Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm.
Chia sẻ
| Tiết 4. Toán BÀI 80. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (TIẾT 1)
I. Mục tiêu
HS biết cách tính diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh của nó. II. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| Hoạt động của GV
| Hoạt động của HS
| HĐCB HĐ 1. Chơi trò chơi Đố bạn
HĐ 2. Thực hiện các hoạt động sau
| Hỗ trợ HS Giúp đỡ HS.
Hướng dẫn HS. Hỗ trợ HS
Chia sẻ
| HĐN
Mỗi bạn tự vẽ hình và tô màu A B
D C
- Hình chữ nhật gồm 6 hình vuông
- cách tìm là chiều dài 3 ô vuông, chiều rộng 2 ô vuông, ta lấy 3 x 2 = 6 ô vuông HĐCL
- Mỗi bạn tự quan sát vào hình vẽ và trả lời câu hỏi. + hình chữ nhật ABCB gồm 12 ô vuông
+ Số ô vuông hình chữ nhật ABCD là : 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Hình chữ nhật có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - Đọc kĩ nội dung.
Hình chữ nhật ABCD là : 12(ô vuông) Diện tích mỗi ô vuông là 1cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 4 x 3 = 12 (cm )
- Cùng nói với nhau cách tính hình chữ nhật. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
- Đọc VD
- Tính diện tích bức tranh
6 x 3 = 18 (cm ) Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm.
Chia sẻ
| Chiều
Tiết 1. Tiếng Việt ÔN LẠI BÀI 29A (1) Tiết 2. KNS CHỦ ĐỂ 2. TỰ LẬP (tiết 1)
Tiết 3. Toán ÔN LẠI BÀI 80 (1) Thứ ba ngày 22/3/20..
Sáng
Tiết 1. Tiếng Việt BÀI 29A. BẠN QUYẾT TÂM LUYỆN TẬP NHƯ THẾ NÀO ?
(tiết 1)
I. Mục tiêu
- Đọc và hiểu bài Buổi học thể dục - Nghe nói về chủ đề thể dục II. Đồ dùng : tranh minh họa
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| Hoạt động của GV
| Hoạt động của HS
| HĐTH HĐ 1. Chọn hoạt động phù hợp với tên người
HĐ 2. Hỏi - đáp HĐ 3. Nói về một bài thể dục
| |
Hỗ trợ HS
Theo dõi. Giúp đỡ HS.
Chia sẻ
| HĐCN
Mỗi bạn tự làm bài vào vở a – 3 ; b – 1 ; c - 2 HĐC
- Cá nhân tự đọc và trả lời - 2 bạn ngồi cạnh nhau một bạn hỏi, bạn kia trả lời.
HĐN
Mỗi bạn chọn cho mình một bài thể dục mà mình biết. Nề lợi nói về lợi ích của bài thể dục, tập cho bạn xem. Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm.
Chia sẻ
| Tiết 2. TNXH (GVDC)
Tiết 3. Mĩ thuật (GVDC) Tiết 4. Toán BÀI 80. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (tiết 2)
I. Mục tiêu
HS biết cách tính diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh của nó. II. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| Hoạt động của GV
| Hoạt động của HS
| HĐTH HĐ 1. Viết vào ô trống theo mẫu
| Hỗ trợ HS
| HĐCN
Mỗi bạn tự làm vào vở
| | Chiều dài
| Chiều rộng
| Diện tích hình chữ nhật
| Chu vi hình chữ nhật
| 10cm
| 6cm
| 10 x 6 = 60 (cm)
| (10 + 6) x 2 = 32(cm)
| 15cm
| 4cm
| 15 x 4 = 60 (cm)
| (15 + 4 ) x 2 = 38 (cm)
| 21cm
| 7cm
| 21 x 7 = 147 (cm)
| (21 + 7) x 2 = 56(cm)
| HĐ 2. Giải các bài toán HĐ 3. Tính diện tích hình chữ nhật
HĐ 4. Giải bài toán
| Hỗ trợ HS
| Bài giải
a. Chiều dài là : 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 5 = 50 (cm )
Đáp số : 50 cm b. Diện tích miếng bìa đó là :
12 x 9 = 108 (cm ) Đáp số : 108 cm
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là : a. 6 x 4 = 24(cm )
b. 10 x 7 = 70( cm ) Đáp số : a. 24 cm
b. 70 cm Bài giải
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 10 x 8 = 80 (cm )
Diện tích hình chữ nhật MCPN là : 20 x 8 = 160( cm )
b. Diện tích hình H là : 80 + 160 = 240 (cm )
Đáp số : a. 80 (cm ) 160( cm) b. 240 (cm ) Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm
| Chiều
Tiết 1. Toán ÔN LẠI BÀI 80
Tiết 2. Tiếng Việt ÔN LẠI BÀI 29A Tiết 3. Thủ công (GVDC) Thứ tư ngày 23/3/20..
Sáng
Tiết 1. Toán BÀI 81. DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG (tiết 1)
I. Mục tiêu
HS biết cách tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó II. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| Hoạt động của GV
| Hoạt động của HS
| HĐCB HĐ 1. Trò chơi đố bạn
HĐ 2. Thực hiện các hoạt động sau.
| Hỗ trợ HS
| HĐN
Mỗi bạn chấm các điểm để tạo thành hình vuông ABCD. - Đố nhau .
a. Hình vuông ABCD có số ô vuông là :
3 x 3 = 9(ô vuông) Diện tích mỗi ô vuông là 1cm
Diện tích hình vuông ABCD là : 3 x 3 = 9 ( cm )
- Nói với bạn bên cạnh về cách tính diện tích hình vuông. Muốn tính diện hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
- Đọc VD. - Tính diện tích hình con tem
5 x 5 = 25 ( cm ) Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm
| Tiết 2. TNXH (GVDC) Tiết 3,4. Tiếng Việt BÀI 29B. BẠN BIẾT GÌ VỀ CÁC MÔN THỂ THAO ? (tiết 1,2)
I. Mục tiêu
Kể lại câu chuyện Buổi học thể dục - Củng cố cách viết chữ hoa T. mở rộng vốn từ về thể thao.
- Mở rộng vốn từ về thể thao II. Đồ dùng : bảng nhóm
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| HĐ của GV
| HĐ của HS
| HĐCB HĐ 1. Vẽ bức tranh theo chủ đề Em yêu thể thao.
HĐ 2. Kể câu chuyện buổi học thể dục HĐ 3. Thi kể chuyện
HĐ 4. Chơi tiếp sức kể tên các môn thể thao
HĐ 5. Tìm một số từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao có trong truyện sau.
HĐTH
HĐ 1. Viết vào vở theo mẫu.
HĐ 2. Thi viết tên các bạn học sinh trong bài Buổi học thể dục
| Hỗ trợ HS Chia sẻ
| HĐN
Mỗi bạn tự vẽ một bức tranh về một môn thể thao mà mình thích. Treo lê góc học tập. chọn bạn vẽ đẹp. - Mỗi bạn kể một đoạn câu chuyện.
- Kể nối tiếp nhau cho hết bài - Chọn bạn kể tốt HĐCL
- Mỗi nhóm cử một đại diện kể nối tiếp nhau cho hết bài. - Bình chọn bạn kể hay.
- Mỗi nhóm lấy bảng nhóm cùng nhau thảo luận và viết vào bảng nhóm các môn thể thao, mỗi bạn viết một từ.
- Nhóm nào viết đúng nhiều tên môn thể thao thì thắng cuộc.
bóng
| bóng đá, bóng truyền, bóng bàn…
| chạy
| chạy việt dã, chạy cự li ngắn…
| đua
| đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô…
| nhảy
| nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa…
| HĐN
- Các từ nói lên kết quả thi đấu thể thao : được, thua, ăn, thắng, hòa. HĐCN
- Viết vào vở chữ hoa T, tên riêng, câu. HĐCL
- Mỗi nhóm cử một bạn thi với các nhóm khác. Ghi tên các bạn học sinh trong bài Buổi học thể dục - Bạn nào ghi đúng và nhanh thì thắng.
Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm.
Chia sẻ
| Chiều
Tiết 1. Đạo đức (GVDC) Tiết 2. Tiếng Việt ÔN LẠI BÀI 29B
Tiết 3. Toán ÔN LẠI BÀI 81 (1) Thứ năm ngày 24/3/20..
Sáng
Tiết 1,2. Tiếng Việt BÀI 29B. BẠN BIẾT GÌ VỀ CÁC MÔN THỂ THAO ? (tiết 3)
I. Mục tiêu
Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng x/s hoặc từ ngữ có vần in/inh. Nghe viết đoạn văn. II. Đồ dùng : tranh minh họa
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| HĐ của GV
| HĐ của HS
| HĐ 3. Nghe viết bài buổi học thể dục. HĐ 4. Đổi bài cho bạn để soát lỗi.
HĐ 5. Viết từ dưới tranh
| Hỗ trợ và quan sát HS.
| HĐCL
Nghe viết vào vở HĐC : soát lỗi cho nhau.
HĐN
a. s/x: nhảy xa, nhảy sào, bắn súng. b, điền kinh, thể dục thể hình, truyền tin.
- Viết vào vở Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm
| BÀI 29C. LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ SỨC KHỎE ? (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Đọc và hiểu bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. II. Đồ dùng : tranh minh họa, PBT
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| HĐ của GV
| HĐ của HS
| HĐCB HĐ 1. Tập một bài thể dục.
HĐ 2. Nghe cô đọc bài.
HĐ 3. Trò chơi Thi tìm từ nhanh HĐ 4. Nghe cô đọc từ, câu
HĐ 5. Đọc trong nhóm
| Hỗ trợ và quan sát HS.
| HĐCL
Cả lớp tập bài thể dục buổi sáng Một bạn đọc bài, cả lớp nghe và quan sát tranh.
Phiếu bài tập
- khí huyết : là hơi sức và máu, tạo nên sức của con người. - bổn phận : là việc phải làm
- bồi bổ : là cho khỏe mạnh hơn - lưu thông : là thong suốt, không bị ứ đọng
- dân chủ : là chế đọ xã hội đảm bảo quyền làm chủ của con người. - đọc từ, câu.
HĐN
Đọc nối tiếp nhau cho hết bài Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm
| Tiết 3. Âm nhạc (GVDC) Tiết 4. Toán BÀI 81. DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG (tiết 2)
I. Mục tiêu
HS biết cách tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó II. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
| HĐ của GV
| HĐ của HS
| HĐTH HĐ 1. Viết vào ô trống
HĐ 2. Giải các bài toán
HĐ 3. Tính diện tích hình vuông
HĐ 4. Tính chu vi, diện tích của mỗi hình. | Hỗ trợ và quan sát HS.
| HĐCN
cạnh HV
| DT hình vuông
| Chu vi HV
| 2cm
| 2 x 2 = 4(cm)
| 2 x 4 = 8 (cm)
| 8cm
| 8 x 8 = 16(cm)
| 8 x 4 = 32 (cm)
| 9cm
| 9 x 9 = 18(cm)
| 9 x 4 = 36 (cm)
| Bài giải
a. Diện tích tờ giấy đó là : 90 x 90 = 8100 (cm )
b. Một cạnh của mảng tường là: 10 x 3 = 30(cm)
Diện tích mảng tường là : 30 x 30 = 90 (cm )
Đáp số : a. 8100 (cm ) b. 90 (cm )
Bài giải
Diện tích hình vuông là : a. 6 x 6 = 36 (cm )
b. 7 x 7 = 49 (cm ) Đáp số : 36 (cm )
49 (cm ) Bài giải
a. Chu vi hình chữ nhật là : (5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 5 x 3 = 15 (cm )
Đáp số : 16 (cm) 15 (cm ) Chu vi hình vuông là : 4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông là : 4 x 4 = 16(cm )
Đáp số : 16 (cm) 16 (cm ) b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông, diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông.
Báo cáo với cô kết quả việc em đã làm
| Chiều
Tiết 1. Toán ÔN LẠI BÀI 81 (2)
Tiết 2. Thể dục (GVDC) Tiết 3. KNS CHỦ ĐỀ 2. TỰ LẬP (tiết 2)
Thứ sáu ngày 25/3/20..
Tiết 1. Toán
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
Quê hương
|