Bài 1 trang 19 20 sbt toán 7 năm 2024

Với lời giải SBT Toán 7 trang 19 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 7 Bài tập cuối chương 1

Bài 1 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện phép tính.

  1. 37+37:−32−12;
  1. 212−−122+34;
  1. 38−1,25:34−0,252;
  1. 125:1415+113−212:56.

Lời giải:

  1. 37+37:−32−12

\=37+37.−23−12

\=37.1+−23−12

\=37.13−12=17−12=−514

  1. 212−−122+34

\=2+12+34−14

\=2+12+12=2+1=3

  1. 38−1,25:34−0,252

\=38−54:34−142

\=−78:122=−78:14

\=−78 . 4=−72

  1. 125:1415+113−212:56

\=75:1415+43−52:56

\=75.1514+−76.65

\=32+−75=110

Bài 2 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).

Lời giải:

  1. 821−114+314−−1321+0,25

\=821−54+314+1321+14

\=821+1321+14−54+314

\=1+(−1)+314=314

  1. 58.225−58.113

\=58.125−58.43

\=58.125−43

\=58.1615=23.

  1. 49−35:115+59+15:115

\=49−35:65+59+15:65

\=49−35.56+59+15.56

\=49−35+59+15.56

\=49+59+15−35.56

\=1+−25.56

\=35.56=12.

  1. 67:326−313+67:110−85

\=67:326−626+67:110−1610

\=67:−326+67:−32

\=67.−263+67.−23

\=67.−263+−23

\=67.−283=−8

Bài 3 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện phép tính.

  1. 54 . 204255 . 45;
  1. 43 . 255 . 9382 . 1253 . 35;
  1. 63+3 . 62+33−13.

Lời giải:

  1. 54 . 204255 . 45=54 . (5 . 4)4525 . 45=54 . 54 . 44510 . 45

\=58 . 44510 . 45=152 . 4=1100;

  1. 43 . 255 . 9382 . 1253 . 35=223 . 525 . 323232 . 533 . 35

\=26 . 510 . 3626 . 59 . 35=5 . 3=15;

  1. 63+3 . 62+33−13=(2 . 3)3+3 . (3 . 2)2+33−13

\=23 . 33+3 . 32 . 22+33−13\=23 . 33+33 . 22+33−13

\=33(23+22+1)−13=13 . 33−13=−33=−27

Bài 4 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

  1. x−34=27;
  1. −38x−0,75=−112;
  1. (0,25−x):−35=−34;
  1. −35 . (4x−1,2)=−1225.

Lời giải:

  1. x−34=27

x=27+34

x=828+2128

x=2928.

Vậy x=2928.

  1. −38x−0,75=−112

38x+34=32

38x=32−34

38x=34

x=34:38

x = 2

Vậy x = 2

  1. (0,25−x):−35=−34

14−x:−35=−34

14−x=−34.−35

14−x=920

x=14−920

x=−15.

Vậy x=−15.

  1. −35 . (4x−1,2)=−1225

−35 . 4x−65=−1225

4x−65=−1225:−35

4x−65=1225.53

4x−65=45

4x=45+65

4x = 2

x=12.

Vậy x=12.

Bài 5 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau.

  1. A=−0,75−14:(−5)+118−−16:(−3)
  1. B=625−1,24:37:312−323:114

Lời giải:

  1. A=−0,75−14:(−5)+118−−16:(−3)

\=−34−14 . −15+118−16 . 13

\=(−1) . −15+118−118

\=15+118−118=15+0=15

Vậy giá trị của biểu thức A bằng 15.

  1. B=625−1,24:37:312−323:114

\=625−3125:37:72−113:114

\=(−1):37:216−226 . 14

\=−73:−16 . 14=−73:−73

\=73.37=1

Vậy giá trị của biểu thức B bằng 1.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải SBT Toán 7 trang 20 Tập 1