Các từ viết tắt trong tiếng anh thường xuyên được sử dụng trong văn bản hay những cuộc hội thoại hàng ngày của người bản xứ. Dưới đây là tất tần tật những gì bạn cần biết về từ viết tắt trong Tiếng Anh. Show
1. Quy tắc viết tắt trong Tiếng anh Sử dụng mạo từ trước từ viết tắt
Viết tắt đúng cách chức danh “Doctor”
Viết tắt ngày tháng
Cách sử dụng các từ viết tắt thông thường
Cách dùng từ viết tắt “etc.”
2. Danh sách các từ viết tắt trong Tiếng anh thường dùng
\>>>Có thể bạn quan tâm: từ viết tắt thường gặp trong bussiness email 3. Tổng hợp một số từ viết tắt trong văn viếtSau đây là những từ viết tắt thường xuyên được sử dụng trong các bài viết Tiếng Anh.
3. Những từ viết tắt Tiếng Anh của giới trẻĐã bao giờ bạn chat với người nước ngoài hay đọc comment của họ mà không thể hiểu những từ viết tắt của họ chưa? Hôm nay Ad chia sẻ một số từ tiếng anh viết tắt trong chat thường dùng STT Từ viết tắt Ý nghĩa 1 2u = to you Đến bạn 2 2u2 = to you too Cũng đến bạn 3 2moro = tomorrow Ngày mai 4 4evr = forever Mãi mãi 5 Abt = about Về 6 idk = i don't know Tôi không biết 7 kinda = kind of Đại loại là 8 Wanna = want to muốn 9 init = isn’t it có phải không 10 n = and và 11 l8 = late: muộn muộn 12 rofl = roll on floor laughing cười lăn ra sàn 13 Pls ( hoặc “plz”) = please làm ơn 14 gf = girlfriend bạn gái 15 ty = thank you cảm ơn bạn 16 nvr = never không bao giờ 17 huh = what cài gì hả 18 lol = laugh out loud cười vỡ bụng 19 U2 = you too bạn cũng vậy 20 msg = message tin nhắn 21 Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks cảm ơn 22 Ofcoz = of course dĩ nhiên 23 Ur = your của bạn 24 Sup = What's up Vẫn khỏe chứ? 25 soz = sorry xin lỗi 26 ilu4e or ily4e anh/em mãi yêu em/anh 27 Ths = this cái này 28 r = are: (nguyên thể là “to be”) thì, là 29 l8r = later lần sau 30 lemme = let me để tôi 31 cya = see ya = see you again gặp lại bạn sau 32 GRRRRR = growling (tiếng) gầm gừ 33 dw = Don't worry không sao, đừng lo lắng 34 Gimmi = give me đưa cho tôi 35 GAL = get a life hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên 36 G2g ( hoặc “gtg”) = got to go phải đi bây giờ 37 F2F = face to face gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online) 38 def = definitely dứt khoát 39 ilu2 or ily2 tôi cũng yêu bạn 40 ilu or ily = i love you tôi yêu bạn 41 gd =good tốt, tuyệt 42 Gr8 = great tuyệt 43 fyi = for your information để bạn biết rằng 44 HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses ôm hôn thắm thiết 45 cul8r = see you later gặp lại bạn sau 46 Cld = could có thể (thời quá khứ của “can”) 47 C = see nhìn 48 btw = by the way tiện thể 49 bff = best friend forever Mãi mãi là bạn tốt 50 brb = be right back sẽ trở lại ngay 51 bf = boyfriend bạn trai 52 bcuz = because bởi vì 53 B4n = bye for now Bây giờ phải chào (tạm biệt) 54 B4 = before trước 55 awsm = awesome tuyệt vời 56 Asap = as soon as possible càng sớm càng tốt 57 atm = at the moment vào lúc này. Trên đây là tổng hợp những kiến thức về các từ viết tắt trong Tiếng anh! Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé! Bác sĩ tiếng Anh kêu bằng gì?- Doctor + họ: Lời chào này được dùng khi bạn đang nói chuyện với một bác sĩ y khoa hoặc người có bằng tiến sĩ. "See you tomorrow, Dr. Jones!" (Hẹn gặp lại ngày mai, bác sĩ/tiến sĩ Jones). Bác sĩ tiếng Anh viết làm sao?Attending doctor: bác sĩ điều trị. Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.. Duty doctor: bác sĩ trực.. Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu.. ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng.. Family doctor: bác sĩ gia đình.. Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.. Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa.. Bác sĩ viết tắt tiếng Anh là gì?Nếu là medical doctor hay (M.D.) thì dịch là bác sĩ. Bác sĩ chuyên khoa cấp 1 tiếng Anh là gì?Bác sĩ chuyên khoa 1 (Specialist doctor) là người chuyên về một lĩnh vực cụ thể trong ngành Y và có vị trí cao hơn bác sĩ nội trú và chuyên khoa định hướng. |